Gia hạn tạm trú
Mã thủ tục: | 1.002755.000.00.00.H58 |
Số quyết định: | 2963/QĐ-UBND_2021 |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú, Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Trong thời hạn 15 ngày trước ngày kết thúc thời hạn tạm trú đã đăng ký, công dân phải làm thủ tục gia hạn tạm trú. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Phí : Đồng - 12.000 đồng/hồ sơ đối với các phường thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho. - 6.000 đồng/hồ sơ đối với các khu vực khác. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp xã. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | Phí : Đồng - 12.000 đồng/hồ sơ đối với các phường thuộc địa bàn thành phố Mỹ Tho. - 6.000 đồng/hồ sơ đối với các khu vực khác. |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an (http://bocongan.gov.vn/) hoặc Cổng dịch vụ công quản lý cư trú https://dichvucong.dancuquocgia.gov.vn/; Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Gia hạn tạm trú theo danh sách, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (của từng người) (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị gia hạn tạm trú trong đó ghi rõ thông tin về chỗ ở hợp pháp kèm danh sách người gia hạn tạm trú. Danh sách bao gồm những thông tin cơ bản của từng người: họ, chữ đệm và tên; ngày, tháng, năm sinh; giới tính; số định danh cá nhân và thời hạn tạm trú. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Gia hạn tạm trú tại nơi đơn vị đóng quân trong Công an nhân dân, Quân đội nhân nhân (nơi đơn vị đóng quân, nhà ở công vụ) hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với Công an nhân dân: Giấy giới thiệu của Thủ trưởng đơn vị quản lý trực tiếp ghi rõ nội dung để làm thủ tục gia hạn tạm trú và đơn vị có chỗ ở cho cán bộ chiến sĩ (ký tên, đóng dấu). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với Quân đội nhân dân: Giấy giới thiệu đăng ký thường trú của đơn vị cấp trung đoàn và tương đương trở lên. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Hồ sơ gia hạn tạm trú gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp. Trừ trường hợp thông tin chứng minh về chỗ ở hợp pháp của công dân đã có trong cơ sở dữ liệu chuyên ngành đã được kết nối, chia sẻ với cơ quan đăng ký cư trú và trường hợp, giấy tờ chứng minh về chỗ ở hợp pháp đã có bản điện tử trên dịch vụ công qua giải quyết thủ tục hành chính khác thì cơ quan đăng ký cư trú tự kiểm tra, xác minh không yêu cầu công dân xuất trình giấy tờ chứng minh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); đối với người gia hạn tạm trú là người chưa thành niên thì trong tờ khai phải ghi rõ ý kiến đồng ý của cha, mẹ hoặc người giám hộ, trừ trường hợp đã có ý kiến đồng ý bằng văn bản; | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
68/2020/QH14 | Luật 68/2020/QH14 | 13-11-2020 | |
55/2021/TT-BCA | Thông tư 55/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
56/2021/TT-BCA | Thông tư 56/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
57/2021/TT-BCA | Thông tư 57/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
23/2020/NQ-HĐND | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | 30-09-2020 |