Thủ tục hành chính: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-013093-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả khi nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép theo quy định tại điểm 2.5 mục 2, phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thuỷ văn (thời gian không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép) |
Bước 3: | Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép, Phòng Tài nguyên nước và KTTV lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và KTTV chuyển hồ sơ kèm theo văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện cấp giấy phép đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả lại tổ chức/cá nhân Thời gian không quá 12 ngày làm việc |
Bước 4: | UBND tỉnh xem xét, quyết định việc cấp phép (thời gian không quá 05 ngày làm việc) |
Bước 5: | Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước – Khí tượng thuỷ văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian không quá 02 ngày làm việc) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy phép còn hiệu lực không ít hơn ba (03) tháng tại thời điểm xin gia hạn | |
Tại thời điểm xin gia hạn, chủ giấy phép đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ ghi trong giấy phép |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép |
Đề án khai thác nước dưới đất trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Mẫu hồ sơ được quy định tại mục V trong Danh mục mẫu hồ sơ cấp phép kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/ 7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép) | + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 100.000 đồng;+ Lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 300.000 đồng;+ Lưu lượng dưới 1000m3/ngày đêm: 800.000 đồng;+ Lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm: 1.500.000 đồng |
1. Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2008 về Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay