Thủ tục hành chính: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước - Bình Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDI-214444-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Định |
Lĩnh vực: | Thanh tra, khiếu nại, tố cáo |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả – Sở Tài nguyên và Môi trường
- Địa chỉ: 08 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn - Thời gian nhận hồ sơ: Tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định) + Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 + Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 17 giờ |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ (nếu đủ thủ tục nhận/ không đủ thủ tục đề nghị đơn vị bổ sung hồ sơ) và viết giấy biên nhận hồ sơ cho đơn vị. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép trong thời hạn năm (5) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp phép. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp giấy phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân xin phép |
Bước 3: | Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra thực tế hiện trường (khi cần thiết), tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh ký quyết định |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nộp phí và lệ phí gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước tại phòng kế toán – STNMT |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân đến tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TNMT nhận Quyết định gia hạn hay điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Việc gia hạn giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước phải căn cứ vào các quy định tại Điều 5 của Nghị định 149/2004/NĐ-CP và các điều kiện sau đây:
a) Tại thời điểm xin gia hạn, chủ giấy phép đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ quy định tại điều 18 của Nghị định 149/2004/NĐ-CP này b) Giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước còn hiệu lực không ít hơn ba (3) tháng tại thời điểm xin gia hạn |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn, hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định theo giấy phép |
Đề án thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí giấy phép | 50.000 đồng |
1. Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Phí thẩm định Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất | - Công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm, Mức thu: 100.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm : 275.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, Mức thu:650.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, Mức thu: 1.250.000 đồng |
1. Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Phí thẩm định Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | - Công trình khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm150.000, Mức thu: 275.000 đồng- Công trình khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, Mức thu: 450.000 đồng- Công trình khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1,0 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm, Mức thu: 1.100.000 đồng- Công trình khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1,0 đến dưới 2,0 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm, Mức thu: 2.100.000 đồng |
1. Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Phí thẩm định Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | - Công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm, Mức thu: 100.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm, Mức thu: 275.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, Mức thu:650.000 đồng- Công trình có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, Mức thu: 1.250.000 đồng |
1. Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Phí thẩm định Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | - Công trình có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm, Mức thu: 150.000 đồng- Công trình có lưu lượng nước xả từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm, Mức thu: 450.000 đồng- Công trình có lưu lượng nước xả từ 500 đến 2.000m3/ngày đêm, Mức thu: 1.100.000 đồng- Công trình có lưu lượng nước từ 2.000 đến 5.000m3/ngày đêm, Mức thu: 2.100.000 đồng |
1. Quyết định 43/2008/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2200/QĐ-CTUBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bình Định |
2. Gia hạn thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước < 5.000m3/ngày đêm - Bình Định |
Lược đồ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước - Bình Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!