Thủ tục hành chính: Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-BS285 |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất theo quy định tại điểm 2.5, mục 2, phần II của Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chưa đầy đủ, không hợp lệ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ hợp lệ cho Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn (thời gian trong ngày làm việc); |
Bước 3: | Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn thẩm định hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện cấp giấy phép, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn lập các thủ tục trình Lãnh đạo Sở tham mưu UBND tỉnh quyết định; + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn chuyển hồ sơ kèm theo văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả lại tổ chức/cá nhân (Thời gian 7 ngày làm việc); |
Bước 4: | UBND tỉnh xem xét, quyết định cấp giấy phép khai thác (thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ); |
Bước 5: | Quyết định UBND tỉnh chuyển về Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn vào sổ theo dõi, sau đó chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả để trả kết quả cho tổ chức, công dân (thời gian 2 ngày làm việc). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Giấy phép còn hiệu lực không ít hơn 03 tháng tại thời điểm xin gia hạn;
- Tại thời điểm xin gia hạn, chủ giấy phép đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ ghi trong giấy phép. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép; |
Giấy phép đã được cấp; |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép; |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép; |
Đề án thăm dò nước dưới đất (trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép); |
Mẫu hồ sơ đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước được quy định tại mục V trong Danh mục mẫu hồ sơ cấp phép kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3000 m3/ngày đêm | 50.000 đồng |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất (trường hợp có điều chỉnh nội dung giấy phép): | + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 75.000 đồng;+ Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 225.000 đồng;+ Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 600.000 đồng;+ Lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng. |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bình Phước
- 2 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- 3 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bình Phước