Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
Mã thủ tục: | 1.002124.000.00.00.H10 |
Số quyết định: | 2517/QĐ-UBND thay 1200 |
Lĩnh vực: | Người có công |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Quyết định trợ cấp, phụ cấp hàng tháng hoặc quyết định trợ cấp một lần. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
+ Tham gia hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; + Được kết nạp vào Đảng Cộng sản Đông Dương hoặc được kết nạp lại trước ngày 19 tháng Tám năm 1945, được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền công nhận theo quy định tại Chỉ thị số 27-CT/TW ngày 24 tháng 12 năm 1977 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (khóa IV) về chính sách, chế độ đối với cán bộ, đảng viên hoạt động lâu năm và Thông tri số 07-TT/TC ngày 21 tháng 3 năm 1979 của Ban Tổ chức Trung ương hướng dẫn vận dụng tiêu chuẩn và xác nhận những đối tượng hưởng chính sách, chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 19 tháng Tám năm 1945 + Không xác nhận đối với trường hợp bị khai trừ khỏi Đảng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp người hoạt động cách mạng còn sống thì căn cứ một trong các giấy tờ:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản khai của người hoạt động cách mạng | Mẫu LT1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lý lịch của cán bộ, đảng viên khai từ năm 1962 trờ về trước do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lý |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lý lịch khai trong Cuộc vận động bảo vệ Đảng theo Chỉ thị số 90-CT/TW ngày 01/3/1965 của Ban Bí thư Trung ương Đảng ( Khóa III) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lý lịch đảng viên khai năm 1975, 1976 theo Thông tri số 297/TT-TW ngày 20 tháng 4 năm 1974 của Ban Bí thư Trung ương Đảng (Khóa III) đối với người hoạt động cách mạng được kết nạp vào Đảng sau năm 1969 và người hoạt động liên tục ở các chiến trường B,C, K từ năm 1954 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp người hoạt động cách mạng đã hy sinh, từ trần từ ngày 30 tháng 6 năm 1999 trở về trước thì căn cứ một trong các giấy tờ sau có ghi nhận thời gian tham gia hoạt động cách mạng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp người hoạt động cách mạng đã hy sinh, từ trần thì đại diện thân nhân hoặc người thờ cúng lập bản khai |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lý lịch theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 NĐ 31/2013/NĐ-CP |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ của người đã được khen thưởng Huân chương Sao vàng, Huân chương Hồ Chí Minh, Huân chương Độc lập |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ liệt sĩ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Lịch sử đảng bộ từ cấp xã trở lên được các cơ quan Đảng có thẩm định và đã xuất bản |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ, tài liệu đang lưu giữ tại cơ quan lưu trữ của Đảng, Nhà nước, Bảo tàng lịch sử của trung ương và địa phương từ cấp huyện trở lên. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối với người hoạt động cách mạng đã hy sinh, từ trần sau ngày 30 tháng 6 năm 1999 :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Căn cứ để xem xét, công nhận theo quy định tại Khoản 1 Điều 6 NĐ 31/2013/NĐ-CP |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2013/TT-BLĐTBXH | Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 15-05-2013 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
04/2012/UBTVQH13 | Pháp lệnh 04/2012/UBTVQH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 16-07-2012 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
31/2013/NĐ-CP | Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 09-04-2013 | Chính phủ |