Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (TP Đà Nẵng)
Mã thủ tục: | 1.010609 |
Số quyết định: | 2670/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Người có công |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 1. Quyết định về việc trợ cấp hàng tháng đối với người có công giúp đỡ cách mạng (Mẫu CC2 Thông tư số 05);, 2. Quyết định về việc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng (Mẫu CC3 Thông tư số 05). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đơn phải được xác nhận của UBND xã, phường nơi cư trú. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 ngày làm việc. | Phí : Không có |
Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông tại phường, xã: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ xã, phường. Phòng LĐ-TB&XH tiếp nhận hồ sơ và chuyển lên Sở LĐ-TB&XH thông qua Bộ phận TN&TKQ của Sở. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản khai (Mẫu TĐ1 hoặc TĐ2 hoặc TĐ3 Thông tư số 05); | BKDD giai quyet tro cap hang thang doi voi nguoi hoat dong cach mang_Mau TĐ1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao một trong các giấy tờ: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên (lập từ ngày 01/01/1995 trở về trước); hồ sơ hưởng chế độ Bảo hiểm xã hội có xác định nơi bị tù, thời gian bị tù; | BKCN De nghi giai quyet tro cap hang thang doi voi nguoi HDCM_Mau TĐ2.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
3. Bản sao một trong các giấy tờ: lý lịch quân nhân, lý lịch công an nhân dân (lập từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về trước); hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích tham gia kháng chiến; hồ sơ hưởng chế độ bảo hiểm xã hội; | BKCN De nghi giai quyet tro cap 1 lan doi voi than nhan nguoi HDCM_Mau TĐ3.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
4. Bản sao giấy tờ, tài liệu khác có giá trị pháp lý lập từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 trở về trước; | BIEN BAN UY QUYEN_UQTĐ.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
5. Xác nhận của cơ quan chức năng thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an về thời gian tù và nơi bị tù. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày là thương binh theo Công văn số 939/NCC ngày 15/8/2013 của Cục Người có công: Bản khai cá nhân có xác nhận của Hội Tù yêu nước xã, phường, UBND xã, phường nơi cư trú (Mẫu TĐ4) và kèm theo thẻ thương binh (Photo). | BKCN De nghi giai quyet tro cap hang thang doi voi nguoi HDCM_Mau TĐ4.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2012/UBTVQH13 | 04/2012/UBTVQH13 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 16-07-2012 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
31/2013/NĐ-CP | 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 09-04-2013 | Chính phủ |
05/2013/TT-BLĐTBXH | 05/2013/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | 15-05-2013 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
16/2014/TT-BLĐTBXH | Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiệnchế độ ưu đãi người có công với cách mạng | 30-07-2014 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |