Thủ tục hành chính: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BVH-BS40 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lĩnh vực: | Văn hóa |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý xuất nhập văn hóa phẩm - Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp hồ sơ tại Phòng Quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm - Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Biên bản giám định và niêm phong văn hóa phẩm xuất khẩu |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức ở trung ương có văn hóa phẩm là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị giám định văn hóa phẩm tại Phòng Quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm - Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 2: | Phòng Quản lý xuất nhập khẩu văn hóa phẩm - Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức giám định văn hóa phẩm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, cơ quan giám định sẽ quyết định thời gian giám định. Biên bản giám định là căn cứ để cơ quan Hải quan giải quyết thủ tục xuất khẩu |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm xuất khẩu (mẫu BM.GĐ ban hành kèm theo Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012) |
Văn hóa phẩm đề nghị giám định |
Bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép hợp tác làm phim với nước ngoài của cơ quan có thẩm quyền; bản gốc hoặc bản sao có công chứng quyết định cho phép xuất khẩu di vật, cổ vật (bao gồm cả di vật, cổ vật tái xuất khẩu) của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tài liệu có liên quan chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hợp pháp của di vật, cổ vật |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
Tải về |
1. Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Lệ phí
Tải về |
1. Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | File đính kèm |
1. Quyết định 68/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung và lệ phí cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu văn hoá phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lược đồ Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!