Thủ tục hành chính: Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS299 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn, Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; Cơ quan thuế; Cơ quan tài chính cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả- UBND cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (UBND xã 06 ngày, Phòng TNMT 12 ngày, VPĐKQSDĐ 07 ngày) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính, Giấy chứng nhận, ký hợp đồng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính của UBND xã, phường, thị trấn |
Bước 2: | Thẩm tra, ghi ý kiến xác nhận vào đơn đề nghị giao đất, thuê đất về nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp đủ điều kiện và gửi đến Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, trong đơn phải ghi rõ yêu cầu về diện tích đất sử dụng |
Đối với trường hợp đề nghị giao đất, thuê đất để nuôi trồng thủy sản thì phải có phương án hoặc dự án nuôi trồng thủy sản được cơ quan quản lý thủy sản cấp huyện thẩm định và phải có bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về môi trường |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị thuê đất nông nghiệp (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin giao đất nông nghiệp (Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | - Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố Phủ Lý: Mức thu: 100.000đồng/giấy đối với cấp mới; 50.000 đồng/lần cấp đối với cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) mức thu: 25.000 đồng/giấy đối với cấp mới, 20.000 đồng/lần cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận - Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn |
1. Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | Là khoản thu đối với các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định lại theo quy định, nhằm bù đắp chi phí thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ để cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất cho thuê đất như: Điều kiện về hiện trạng sử dụng đất, điều kiện về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều kiện về sinh hoạt, sản xuất kinh doanh…Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng đối với cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất.Mức thu: Tuỳ thuộc vào diện tích đất và tính chất phức tạp của từng hồ sơ cấp quyền sử dụng đất như: cấp mới, cấp lại, mục đích sử dụng.- Trường hợp thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với hồ sơ giao đất làm nhà ở:+ Cấp lần đầu với đất đô thị 500.000 đồng/hồ sơ, đất nông thôn 250.000 đồng/hồ sơ- Trường hợp thẩm định hồ sơ đối với đất để sản xuất, kinh doanh mức thu tối đa không quá: 5.000.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thu phí đo đạc lập bản đồ địa chính | Xem file đính kèm |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1291/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay