Thủ tục hành chính: Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-132313-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân Thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch-Kiến trúc, quận huyện sở tại sở, chuyên của dự án |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Bước 1: Đối với trường hợp không phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất hoặc xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình Ủy ban nhân dân Thành phố; sau 9 ngày làm việc Ủy ban nhân dân Thành phố có Quyết định. Đối với trường hợp phải xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình Ủy ban nhân dân Thành phố; sau 9 ngày làm việc Ủy ban nhân dân Thành phố có Quyết định. Đối với trường hợp phải thẩm định nhu cầu sử dụng đất và xác minh về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở có Tờ trình Ủy ban nhân dân Thành phố; sau 9 ngày làm việc Ủy ban nhân dân Thành phố có Quyết định.
Bước 2: Lập chỉ lệnh cắm mốc: 03 ngày làm việc. Bước 3: Bàn giao mốc giới: 07 ngày làm việc. Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất: 07 ngày làm việc. Bước 5: Cấp trích lục Bản đồ: 07 ngày làm việc. Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 15 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Văn bản thẩm định về nhu cầu sử dụng đất (đối với Dự án thẩm định nhu cầu sử dụng đất); Quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. Lệnh cắm mốc; Biên bản bàn giao đất; Hợp đồng thuê đất; Trích lục bản đồ; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với tổ chức:
Mua hồ sơ - nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bước 2: | Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường giải quyết hồ sơ theo các bước sau:
Bước 1: Thẩm định hồ sơ, lập tờ trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thu hồi đất, cho thuê đất. Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định cho thuê đất. Bước 3: Bàn giao mốc giới. Bước 4: Ký hợp đồng thuê đất. Bước 5: Cấp trích lục Bản đồ. Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khi đến nộp hồ sơ hoặc nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường, cán bộ của Tổ chức phải có giấy giới thiệu của Đơn vị và Giấy chứng minh nhân dân |
Thành phần hồ sơ
Bước 1:
1. Đơn xin giao đất; (theo mẫu). 2. Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh của tổ chức ( bản sao công chứng). 3. Có một trong những văn bản sau( bản chính hoặc bản sao công chứng): Văn bản chấp thuận về chủ trương đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định về quản lý đầu tư xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư đối với dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước; Văn bản chấp thuận địa điểm của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho Nhà đầu tư nghiên cứu, lập dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước và vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định chỉ định chủ đầu tư; - Trường hợp có tài sản gắn liền với đất là công sản thuộc quản lý của các cơ quan Nhà nước trung ương và các công ty Nhà nước để chuyển sang mục đích sử dụng khác thì phải có văn bản chấp thuận của Bộ Tài chính( bản chính hoặc bản sao công chứng). 4. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định về quản lý đầu tư và xây dựng đối với Dự án sử dụng vốn trong nước; Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư năm 2005. 5. Dự án đầu tư (đã được thoả thuận về môi trường, phòng cháy chữa cháy, cấp điện, cấp thoát nước và các văn bản thỏa thuận khác theo quy định của Nhà nước) được lập theo chủ trương quy định tại các văn bản nêu ở mục 3, 4 (bản chính hoặc bản sao có công chứng); 6. Văn bản giới thiệu địa điểm hoặc thoả thuận quy hoạch kiến trúc của Sở Quy hoạch Kiến trúc; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ và Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 hoặc 1/500 hoặc Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định ( bản chính). 7. Trích lục bản đồ Địa chính tỷ lệ 1/500 hoặc 1/2.000 do Văn phòng đăng ký đất nhà cấp; trường hợp chưa có bản đồ địa chính thì do đơn vị có tư cách pháp nhân lập Bản đồ hiện trạng, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định và xác nhận đối với Bản đồ lập kể từ ngày 02/11/2008 - ngày Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành; (bản chính) 8. Trường hợp tổ chức, cá nhân được giao làm chủ đầu tư sử dụng đất đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước đó để thực hiện các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thì phải có Báo cáo về việc chấp hành pháp luật về Đất đai đối với diện tích đất đã được giao, được cho thuê trên toàn quốc; (Bản chính) Ghi chú: - Đối với dự án đầu tư của tổ chức kinh tế không sử dụng vốn ngân sách nhà nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài nếu không có Giấy chứng nhận đầu tư hoặc trong Giấy chứng nhận đầu tư không ghi rõ vị trí, quy mô diện tích đất thực hiện dự án. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan thẩm định về nhu cầu sử dụng đất trên cơ sở xem xét hồ sơ dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư; Các hồ sơ của bước trước làm cơ sở thực hiện bước sau và được bổ sung theo các bước như sau |
Bước 2: Lập Chỉ lệnh cắm mốc giới cho tổ chức có quyết định cho thuê đất
9. Bản phô tô Bản vẽ mặt bằng khu đất được thuê ghi tại quyết định cho thuê đất của Ủy ban nhân dân Thành phố ( 03 bản phô tô đúng tỷ lệ) |
Bước 3: Bàn giao mốc giới.
10. Phương án cắm mốc giới được đơn vị đo đạc lập. (bản chính). 11. Bản thảo Biên bản bàn giao mốc giới của đơn vị đo đạc. |
Bước 4 và 5. Cấp trích lục Bản đồ và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
13. Phiếu tính tiền sử dụng đất của cơ quan thuế; biên lai nộp tiền sử dụng đất; quyết định miễn giảm sử dụng đất của cấp có thẩm quyền ( nếu có) |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản tự kê khai của nhà đầu tư về diện tích đất, tình hình sử dụng đất đó được nhà nước giao, cho thuê
Tải về |
1. Thông tư 01/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin giao đất
Tải về |
1. Thông tư 09/2007/TT-BTNMT hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp trích lục bản đồ | 10.000đ/1 bản đối với tổ chức | |
Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 đ/GCN | |
Lệ phí thẩm định hồ sơ | 1.000đ/m2 (không thu quá 5 triệu đồng) |
1. Quyết định 15/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính Thành phố | 500 đ/m2 |
1. Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về việc thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Phí xây dựng cho Dự án công trình có vốn xây dựng thuộc nhóm A thuộc các Bộ thẩm định + 0,2%; 0,3%, 0,5% chi phí xây dựng công trình được sử dụng làm trụ sở làm việc và các công trình khác của cơ sở sản xuất kinh doanh |
1. Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về việc thu phí xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Giao đất (Đối với tổ chức) - Sóc Trăng |
Lược đồ Giao đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!