Thủ tục hành chính: Giao đất, thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-019740-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả sau khi đã được giải quyết, trả lời các ý kiến, thắc mắc của khách hàng có yêu cầu giải quyết công việc trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Hướng dẫn khách hàng trong việc hoàn tất các thủ tục hành chính, giấy tờ, biểu mẫu theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tổ chức tiếp nhận và viết phiếu nhận hồ sơ, vào sổ, cập nhật theo File để theo dõi quá trình giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì hướng dẫn để khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. |
Bước 3: | Luân chuyển hồ sơ của khách hàng theo phạm vi trách nhiệm sau khi đã tiếp nhận để tổ chức thẩm định, giải quyết theo Quy chế làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường cũng như các quy định khác có liên quan |
Bước 4: | Kiểm soát, đôn đốc nhắc nhở, theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ do các phòng chuyên môn thực hiện (đúng tiến độ thẩm định hồ sơ) theo quy định |
Bước 5: | Nhận kết quả hồ sơ đã giải quyết, thông báo kết quả đã giải quyết cho khách hàng theo phiếu hẹn và trả lại cho khách hàng, thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin giao đất, thuê đất (theo mẫu); Quyết định thành lập hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao có chứng thực) |
Quyết định dự án đầu tư hoặc bản sao giấy phép đầu tư (bản sao có chứng thực); trường hợp dự án đầu tư của tổ chức không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước hoặc không phải dự án đầu tư nước ngoài thì phải kèm theo 01 bộ hồ sơ dự án (bản sao có công chứng) |
Văn bản thoả thuận địa điểm hoặc văn bản cho phép đầu tư hoặc văn bản đồng ý cho xây dựng công trình của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa điểm đất đã được xác định |
Bản kê khai và tự nhận xét về chấp hành pháp luật đất đai của đơn vị xin giao đất, thuê đất đối với toàn bộ diện tích đất của đơn vị đã được giao, cho thuê trước đó |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của Luật Bảo vệ Môi trường |
Mặt bằng tổng thể kèm theo hồ sơ thiết kế và Quyết định phê duyệt thiết kế. Đối với công trình theo tuyến, mặt bằng tổng thể là:
+ Đường giao thông, đê điều là mặt bằng tuyến, mặt cắt ngang; + Đường điện là mặt bằng trạm biến áp, bản đồ tuyến đường dây (tỷ lệ không nhỏ hơn 1/25.000). |
Trích lục bản đồ quy hoạch (theo quy định) |
Phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt kèm theo: Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện về chủ trương thu hồi đất; thông báo thu hồi đất và biên bản kết thúc niêm yết công khai phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (đối với trường hợp khu đất chưa được giải phóng mặt bằng) |
Tờ trình của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất. Hoặc văn bản đề nghị của Ban Quản lý các khu công nghiệp (Đối với các khu, cụm công nghiệp thuộc diện quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp mà khu, cụm công nghiệp đó chưa có nhà đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng) |
Văn bản uỷ quyền xin giao đất, thuê đất (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 4 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 300 Đồng/m2 |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Phí thẩm định cấp QSD đất: | 200.000 – 1.100.000 Đồng/hồ sơ |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Giao đất, thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang
- 2 Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang
- 3 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp hợp thửa đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Bắc Giang