Thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-150731-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thuỷ sản Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thủy sản Hà Nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Đơn vị trực thuộc cơ quan |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Chi cục Thủy sản Hà Nội (Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội) |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Tổ chức: | Nộp hồ sơ tại Chi cục Thủy sản Hà Nội, nhận phiếu hẹn, lấy kết quả khi đến hẹn |
Chi cục Thuỷ sản Hà Nội: | Nhận hồ sơ, thẩm định, trả kết quả khi tới hẹn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các giấy tờ khác liên quan đến việc thành lập cơ sở (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê ao, đầm nuôi) | |
Có cán bộ kỹ thuật có Chứng chỉ hành nghề về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản (đối với cơ sở sản xuất giống bố mẹ, giống thương phẩm), hoặc Bằng đại học về chuyên ngành thủy sản (đối với cơ sở sản xuất đàn giống thuần chủng, đàn giống cụ kỵ, đàn giống ông bà) | |
Giấy phép kinh doanh | |
Hồ sơ theo dõi quá trình sản xuất giống |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở |
Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
MẪU BÁO CÁO TÓM TẮT VỀ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y CỦA CƠ SỞ
Tải về |
1. Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y THỦY SẢN
Tải về |
1. Thông tư 41/2010/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất giống thủy sản | 70.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm | + Cơ sở do Trung ương quản lý: 420.000 đồng+ Cơ sở do địa phương quản lý: 291.000 đồng |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản | + Công suất > 20 triệu con/năm: 468.500 đồng+ Công suất từ 10 đến 20 triệu con/năm: 399.000 đồng+ Công suất từ 5 đến 10 triệu con/năm: 255.000 đồng+ Công suất đến 5 triệu con/năm: 170.000 đồng |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản | 145.500 đồng |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 5408/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất, kinh doanh giống thủy sản - Hà Nội |
Lược đồ Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y thủy sản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!