Hỗ trợ chi phí đầu tư xây dựng một trong các loại công trình: Trụ sở làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế
Mã thủ tục: | 1.010789 |
Số quyết định: | 3363/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Bến Tre |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Kết quả thực hiện: | Thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trong giờ hành chính (sáng từ 07:00 - 11:00, chiều từ 13:00 - 17:00) từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần. * Trường hợp nộp trực tiếp: chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ thì ra biên nhận và chuyển về Sở Kế hoạch và Đầu tư trong thời gian 05 ngày làm việc; + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung. * Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: + Nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển về Sở Kế hoạch và Đầu tư trong thời gian 05 ngày làm việc; + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản trả hồ sơ yêu cầu bổ sung. |
Bước 3: | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Khởi nghiệp (Sở Kế hoạch và Đầu tư) tổng hợp danh sách hồ sơ đề nghị và tiến hành thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định. |
Bước 4: | Đến hẹn, người nộp hồ sơ mang biên nhận đến Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố nhận kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
Hợp tác xã đáp ứng các điều kiện sau: + Hợp tác xã có quy mô từ 50 thành viên trở lên. + Chưa có trụ sở làm việc, sân phơi, nhà kho, xưởng sơ chế. + Hợp tác xã có hợp đồng với doanh nghiệp về cung cấp sản phẩm, dịch vụ đầu vào hoặc bao tiêu đầu ra cho thành viên, giá trị từ 500.000.000 đồng/năm trở lên. + Hợp tác xã tổ chức cho các thành viên sản xuất theo qui trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP) hoặc sản xuất hữu cơ. + Các công trình được nhà nước hỗ trợ đầu tư, sau khi hoàn thành là tài sản không chia của hợp tác xã. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 09 Ngày làm việc | Trong thời hạn 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 09 Ngày làm việc | Trong thời hạn 09 (chín) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hưởng chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre (theo mẫu); | Don 4.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Danh sách thành viên hợp tác xã, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn nơi hợp tác xã đặt trụ sở. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Bản sao hợp đồng với doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ đầu vào hoặc tiêu thụ sản phẩm đầu ra cho hợp tác xã, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn nơi hợp tác xã đặt trụ sở. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Bản sao Giấy chứng nhận GAP hoặc bản sao Giấy chứng nhận sản xuất hữu cơ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
6. Bản sao Giấy phép xây dựng. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
7. Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Biên bản nghiệm thu công trình. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
03/2018/NQ-HĐND | Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND | 06-07-2018 | UBND tỉnh Bến Tre |