Hỗ trợ công trình nuôi cá “sông trong ao” đối với doanh nghiệp và tổ chức khác (Căn cứ Điều 13 NQ 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011147 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | KQ.H05.000001 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
- Doanh nghiệp, tổ chức khác nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
2.1. Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công tỉnh).
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. 2.2. Sau khi nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét báo cáo UBND tỉnh (tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất); 2.3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định hỗ trợ, Ủy ban nhân cấp tỉnh chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi Tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
- Doanh nghiệp, tổ chức khác nuôi trồng thủy sản có diện tích mặt nước tối thiểu 0,5 ha; - Công trình “sông trong ao” phải được xây dựng mới có kích thước tối thiểu dài 25m x rộng 05m x sâu 2,5 m (Diện tích nuôi cá 20m x 05m x 02m = 200m3); có hệ thống sục khí, thu gom chất thải để xử lý trong quá trình nuôi; - Cam kết của doanh nghiệp, tổ chức khác thực hiện sản xuất liên tục tối thiểu 03 năm từ khi công trình bàn giao, nghiệm thu. Giao Uỷ ban nhân dân cấp xã theo dõi và giám sát việc thực hiện các cam kết. Trong trường hợp doanh nghiệp, tổ chức khác sau khi được hỗ trợ không thực hiện đúng cam kết mà không có lý do chính đáng, Uỷ ban nhân dân cấp xã báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp huyện để thu hồi kinh phí đã hỗ trợ nộp ngân sách nhà nước và xử lý theo quy định; - Được chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương trở lên. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
Trực tuyến | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | https://dvc.bacninh.gov.vn/ | |
Dịch vụ bưu chính | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có cam kết thực hiện sản xuất liên tục từ 03 năm trở lên; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Hợp đồng, biên bản bàn giao, thanh lý hợp đồng thi công xây dựng, lắp đặt công trình sông trong ao giữa tổ chức, cá nhân với đơn vị thi công, cung ứng (nếu có); |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Hóa đơn tài chính hoặc hóa đơn bán lẻ mua vật liệu xây dựng, lắp đặt đối với các hạng mục vật tư, máy móc phục vụ vận hành hệ thống sông trong ao; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương trở lên. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |