Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình
Mã thủ tục: | 1.011803 |
Số quyết định: | 2409/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt danh sách chủ sở hữu tàu cá được hưởng hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình. - Số tiền được hưởng hỗ trợ theo quy định của chủ sở hữu tàu cá. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
- Chủ tàu cá phải duy trì hoạt động thiết bị giám sát hành trình, nộp cước phí đầy đủ và có hồ sơ theo quy định. - Các loại giấy tờ (còn giá trị): Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của chủ sở hữu tàu cá; Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản và Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình kể từ ngày Nghị quyết có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2025. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 23 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không |
Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Trực tuyến | 23 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không |
Trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn. |
Dịch vụ bưu chính | 23 Ngày làm việc | Phí : Đồng Không |
Qua hệ thống bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình (theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND, ngày 07 /7/2023 của HĐND tỉnh Nghệ An). | Đơn đề nghị hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Các loại giấy tờ (còn giá trị): Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân của chủ sở hữu tàu cá; Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản và Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Hóa đơn thanh toán cước phí thuê bao dịch vụ. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu; + Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính: Bản sao có chứng thực; + Trường hợp nộp trực tuyến: Bản chụp bản chính hoặc bản sao có chứng thực. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật Thủy sản | 21-11-2017 | Quốc Hội |
26/2019/NĐ-CP | nghị định 26/2019/NĐ-CP | 08-03-2019 | Chính phủ |