Hỗ trợ giống các vùng sản xuất lúa năng suất cao, chất lượng cao tập trung
Mã thủ tục: | 1.009929 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh, UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp tại:
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, thôn: Nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh hoặc UBND cấp xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND tỉnh hoặc UBND cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc bưu điện, cụ thể: 1. Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, thôn: tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. 2. Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh; |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã, thôn:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính mua bán giống đầu vào; | Mẫu số 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bảng tổng hợp diện tích, số tiền được hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã lập; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bảng kê diện tích, mức hỗ trợ, số tiền được hỗ trợ có ký nhận của đối tượng nhận hỗ trợ do cá nhân, Tổ hợp tác, Hợp tác xã hoặc thôn lập, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; trường hợp vùng liên xã do phòng Nông nghiệp cấp huyện xác nhận; | Mẫu số 3.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Giấy chứng nhận chất lượng lô giống phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với giống đầu vào; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản nghiệm thu diện tích của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cá nhân, Tổ hợp tác, Hợp tác xã hoặc thôn lập; | Mẫu số 4.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Biên bản thẩm định kết quả nghiệm thu diện tích của phòng Nông nghiệp đối với Ủy ban nhân dân cấp xã. | Mẫu số 5.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị nghiệm thu và hỗ trợ; | Mẫu số 6.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bảng kê diện tích sản xuất của từng giống |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng nhận chất lượng lô giống phù hợp tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đối với giống đầu vào; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản nghiệm thu diện tích của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; | Mẫu số 7.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính mua bán giống đầu vào. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |