Hỗ trợ kinh phí dán tem truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp
Mã thủ tục: | 1.009952 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại:
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, Hợp tác xã: Nộp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, Hợp tác xã: Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác: Trung tâm hành chính công cấp tỉnh. |
Bước 3: | a) Truy xuất được các thông tin về toàn bộ quá trình sản xuất, hình ảnh, quy trình, địa điểm sản xuất;
b) Tem được mã hóa cá biệt và có chức năng chống hàng giả; c) Quản lý theo dõi được số lượng sản phẩm và quá trình bán hàng; d) Có bản đồ định vị đường đi của sản phẩm, hỗ trợ người tiêu dùng xác định được nguồn gốc, địa điểm cung cấp hàng hóa. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số lượng hồ sơ :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
a) Đối với cá nhân, tổ hợp tác, Hợp tác xã:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính phục vụ cho việc mua tem để truy xuất nguồn gốc; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Biên bản nghiệm thu số lượng tem được kích hoạt của Phòng Nông nghiệp đối với tổ chức cá nhân được hỗ trợ. | Mẫu số 3.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Đối với doanh nghiệp, tổ chức khác:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ; | Mẫu số 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng và hóa đơn tài chính phục vụ cho việc mua tem để truy xuất nguồn gốc; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Biên bản nghiệm thu số lượng tem được kích hoạt của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với tổ chức cá nhân được hỗ trợ. | Mẫu số 4.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |