Hỗ trợ lãi suất vay từ ngân hàng thương mại
Mã thủ tục: | 1.009955 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ trang trại, hộ nông dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp tại: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Chủ trang trại, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua điện đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bước 3: | a) Hỗ trợ lãi suất được tính cho từng dự án và được thực hiện theo hồ sơ thanh toán thực tế giữa chủ trang trại với ngân hàng thương mại trên cơ sở hợp đồng đã ký.
b) Các khoản vay đúng đối tượng, đúng mục tiêu và đáp ứng các điều kiện theo quy định của Ngân hàng thương mại. c) Sử dụng vốn đúng mục đích và trả nợ gốc, lãi theo đúng thỏa thuận với ngân hàng thương mại, không hỗ trợ đối với các khoản vay (gốc và lãi) quá hạn tính từ thời điểm quá hạn. d) Hợp đồng tín dụng được hỗ trợ là các hợp đồng chưa được hỗ trợ lãi suất từ các chính sách khác. e) Đảm bảo tiến độ thực hiện theo đề án, dự án đầu tư được duyệt. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ của trang trại; | Mẫu số 01.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Tờ khai kinh tế trang trại; | Mẫu số 03.doc Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
3. Biên bản nghiệm thu do Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Kinh tế) cấp huyện chủ trì; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Khế ước vay vốn của Ngân hàng đối với chủ trang trại; chứng từ chi trả lãi suất tiền vay theo dự án, phương án hoặc chu kỳ sản xuất). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
II. Số lượng hồ sơ :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |