Hỗ trợ máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản nông sản thực phẩm và bảo vệ môi trường sản xuất nông nghiệp
Mã thủ tục: | 1.009940 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. Nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã |
Bước 3: | a) Các cá nhân, tổ chức mua máy móc, thiết bị được hỗ trợ phải cam kết phục vụ trên địa bàn tỉnh ít nhất 3 năm, giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã theo dõi, giám sát các máy móc thiết bị được hỗ trợ. Trong trường hợp, tổ chức cá nhân sau khi được hỗ trợ mua máy móc thiết bị không thực hiện đúng cam kết mà không có lý do chính đáng, UBND cấp xã có trách nhiệm thu hồi kinh phí đã hỗ trợ nộp ngân sách nhà nước và xử lý theo quy định;
b) Có trong danh mục máy móc, thiết bị và kế hoạch hỗ trợ do sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hàng năm; c) Giá hỗ trợ theo thông báo giá của liên Sở Tài chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc giá trúng thầu. e) Phải là máy móc mới, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, đáp ứng được tiêu chuẩn đã công bố (Khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 147) |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua bán và hồ sơ máy móc, thiết bị; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Biên bản nghiệm thu máy móc, thiết bị của Phòng Nông nghiệp; | Mẫu số 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
4. Bản cam kết phục vụ trên địa bàn ít nhất 3 năm có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Mẫu số 3.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |