Hỗ trợ máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, OCOP, ngành nghề nông thôn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác (Căn cứ Điều 19 NQ 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011158 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài Chính - tỉnh Bắc Ninh |
Kết quả thực hiện: | KQ.H05.000001 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
- Doanh nghiệp, tổ chức khác nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
2.1. Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công tỉnh).
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. 2.2. Sau khi nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét báo cáo UBND tỉnh (tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất); 2.3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
- Doanh nghiệp, tổ chức khác mua máy móc, thiết bị được hỗ trợ phải cam kết thực hiện trên địa bàn tỉnh ít nhất 05 năm; - Có trong danh mục máy móc, thiết bị hỗ trợ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hàng năm; - Giá hỗ trợ là giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính, đối với máy móc, thiết bị do cùng một đơn vị cung cấp được hỗ trợ có giá trị từ 100 triệu đồng trở lên cần có chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc giá trúng thầu; - Ủy ban nhân dân cấp huyện cân đối nhu cầu mua máy móc, thiết bị phù hợp với diện tích, quy mô sản xuất thực tế của địa phương để thực hiện hỗ trợ, đảm bảo hiệu quả của chính sách; - Đối với máy móc phục vụ sản phẩm OCOP và ngành nghề nông thôn phải đảm bảo ứng dụng công nghệ mới và thân thiện với môi trường. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | ||
Trực tuyến | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | https://dvc.bacninh.gov.vn/ | |
Dịch vụ bưu chính | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có cam kết phục vụ trên địa bàn tỉnh ít nhất 3 năm; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc quyết định trúng thầu; hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua bán và hồ sơ máy móc, thiết bị; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản cam kết có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |