Hỗ trợ mua thiết bị lạnh và giá để hàng chuyên dùng để bán nông sản
Mã thủ tục: | 1.009950 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp hồ sơ tại:
a) Đối với cửa hàng: Nộp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
b) Đối với siêu thị: Nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ Phòng Nông nghiệp và PTNT (Kinh tế) hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện đến 1. Đối với cửa hàng: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. 2. Đối với siêu thị: Trung tâm hành chính công cấp tỉnh. |
Bước 3: | a) Đối với siêu thị bán nông sản thực phẩm do Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đối với cửa hàng bán nông sản do UBND cấp huyện phê duyệt theo đề xuất của UBND cấp xã;
b) Đối với cửa hàng bán nông sản phải có diện tích tối thiểu từ 50m2 trở lên và có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm do cấp có thẩm quyền cấp. Đối với máy móc, thiết bị hỗ trợ phải là mới, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, đáp ứng được tiêu chuẩn đã công bố. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Đối với tổ chức, cá nhân có cửa hàng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí mua thiết bị lạnh và giá để hàng bảo quản nông sản, thực phẩm; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua thiết bị lạnh, giá để hàng chuyên dụng, có các phụ lục tài liệu kèm theo về tiêu chuẩn kỹ thuật, bảo hành; | Mẫu số 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
3. Biên bản nghiệm thu của Phòng Nông nghiệp. | Mẫu số 3.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Đối với tổ chức cá nhân có siêu thị:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí mua thiết bị lạnh và giá để hàng bảo quản nông sản, thực phẩm; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua thiết bị lạnh, giá để hàng chuyên dụng, có các phụ lục tài liệu kèm theo về tiêu chuẩn kỹ thuật, bảo hành; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Biên bản nghiệm thu của của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính. | Mẫu số 4.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |