Hỗ trợ phát triển chăn nuôi ngoài khu dân cư (Căn cứ Điều 10 NQ số 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011144 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài Chính - tỉnh Bắc Ninh |
Kết quả thực hiện: | KQ.H05.000001 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
2.1. Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công tỉnh).
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. 2.2. Sau khi nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét báo cáo UBND tỉnh (tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất); 2.3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định hỗ trợ, Ủy ban nhân cấp tỉnh chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi Tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
- Có quy mô chăn nuôi thường xuyên từ 20 đơn vị vật nuôi (tương đương trọng lượng 10.000 kg hơi) trở lên; - Địa điểm xây dựng phù hợp kế hoạch sử dụng đất của địa phương. Có biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Có khoảng cách an toàn từ khu vực chăn nuôi đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi theo quy định của Luật Chăn nuôi và pháp luật về bảo vệ môi trường; - Cam kết thực hiện từ 03 năm trở lên (kể từ sau khi hoàn thành, đưa vào sử dụng) và chấp hành đúng các quy định liên quan của pháp luật; - Được chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương trở lên; - Giá hỗ trợ là giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính và chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc giá trúng thầu nhưng không vượt quá định mức các nội dung hỗ trợ do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định; - Ngân sách nhà nước hỗ trợ sau đầu tư; - Phương án chưa được hỗ trợ lãi suất theo Điều 32 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
Trực tuyến | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh | địa chỉ https://dvc.bacninh.gov.vn/ | |
Dịch vụ bưu chính | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có cam kết duy trì sản xuất từ 03 năm trở lên; | Mẫu số 01.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua vật tư, máy móc, thiết bị tự động hóa; chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện kinh doanh thẩm định giá hoặc quyết định trúng thầu; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương trở lên. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |