Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã (Căn cứ Điều 15 NQ 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011161 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hỗ trợ của UBND cấp xã |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
- Cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
- Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cán bộ chuyên môn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp xã. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cán bộ chuyên môn trình Ủy ban nhân dân cấp xã văn bản hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ để trả lời cá nhân, tổ chức (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả |
Điều kiện thực hiện:
- Quy mô: Trồng trọt diện tích tối thiểu 01 ha, riêng diện tích sản xuất trong nhà lưới, nhà màng, nhà kính tối thiểu 500m2; chăn nuôi tối thiểu 20 đơn vị vật nuôi; thuỷ sản tối thiểu 5.000m2 mặt nước trong ao đất ở cùng địa điểm hoặc 05 lồng nuôi. - Giấy chứng nhận có hiệu lực tối thiểu 02 năm. - Giấy chứng nhận được đơn vị cấp giấy chứng nhận gửi cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở ngay sau khi cấp. - Cam kết duy trì thực hiện chứng nhận tối thiểu 03 năm của chủ cơ sở. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Áp dụng DVC trực tuyến một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, có cam kết của chủ cơ sở về việc duy trì thực hiện tối thiểu 03 năm; | Đơn hỗ trợ.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận VietGAP, GlobalGAP, sản phẩm phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia về nông nghiệp hữu cơ còn hiệu lực; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng tư vấn, cấp giấy chứng nhận (nếu có); biên lai thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận (hoặc hóa đơn tài chính). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |