Hỗ trợ sản xuất an toàn đối với doanh nghiệp và tổ chức khác (Căn cứ Điều 15 NQ 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011152 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Sở Tài Chính - tỉnh Bắc Ninh |
Kết quả thực hiện: | KQ.H05.000001 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
- Doanh nghiệp, tổ chức khác nộp về Trung tâm Hành chính công tỉnh; địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
2.1. Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ.
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời tổ chức, cá nhân bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công tỉnh).
b) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản gửi Sở Tài chính. 2.2. Sau khi nhận được văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét báo cáo UBND tỉnh (tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất); 2.3. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời hạn 1/2 ngày làm việc kể từ khi có Quyết định hỗ trợ, Ủy ban nhân cấp tỉnh chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi Tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
- Quy mô: Trồng trọt diện tích tối thiểu 01 ha, riêng diện tích sản xuất trong nhà lưới, nhà màng, nhà kính tối thiểu 500 m2; chăn nuôi tối thiểu 20 đơn vị vật nuôi; thuỷ sản tối thiểu 5.000 m2 mặt nước trong ao đất ở cùng địa điểm hoặc 05 lồng nuôi. - Giấy chứng nhận có hiệu lực tối thiểu 02 năm. - Cam kết duy trì thực hiện chứng nhận tối thiểu 03 năm của chủ cơ sở. - Giấy chứng nhận được đơn vị cấp giấy chứng nhận gửi cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở ngay sau khi cấp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | ||
Trực tuyến | Theo kỳ họp HĐND tỉnh | https://dvc.bacninh.gov.vn/ | |
Dịch vụ bưu chính | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, có cam kết của chủ cơ sở về việc duy trì thực hiện tối thiểu 03 năm; | mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao có công chứng Giấy chứng nhận VietGAP, GlobalGAP, sản phẩm phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia về nông nghiệp hữu cơ còn hiệu lực; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng tư vấn, cấp giấy chứng nhận (nếu có); biên lai thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận (hoặc hóa đơn tài chính). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |