Hỗ trợ sản xuất trồng trọt hữu cơ đối với cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã (Căn cứ Điều 6 NQ số 07/2022/NQ-HĐND)
Mã thủ tục: | 1.011139 |
Số quyết định: | 931/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | UBND huyện thành phố - thuộc tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hỗ trợ của UBND huyện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã nộp về Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ viết giấy biên nhận giao cho người nộp và trong thời gian 1/2 ngày làm việc chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết. |
Bước 2: | Bước 2: Thẩm định, phê duyệt
- Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan chuyên môn xem xét tính hợp lệ của hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp huyện. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan chuyên môn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện). + Trường hợp hồ sơ hợp lệ cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. |
Bước 3: | Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả. |
Điều kiện thực hiện:
- Tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ; - Quy mô vùng sản xuất (liền bờ, liền thửa) lúa hữu cơ tập trung từ 03 ha trở lên; vùng sản xuất rau màu, cây ăn quả và cây trồng khác từ 02 ha trở lên. - Giá hỗ trợ là giá trúng thầu hoặc giá thực tế dựa trên hóa đơn tài chính và chứng thư thẩm định giá của doanh nghiệp đủ điều kiện thẩm định giá. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | ||
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Áp dụng DVC trực tuyến một phần theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thực hiện tại 3 cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận sản phẩm phù hợp Tiêu chuẩn Quốc gia về nông nghiệp hữu cơ; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bảng tổng hợp số lượng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học đề nghị hỗ trợ do Ủy ban nhân dân cấp xã lập; | Mẫu số 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bảng kê diện tích, số lượng phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học được hỗ trợ có ký nhận của đối tượng nhận hỗ trợ do cá nhân, tổ hợp tác, hợp tác xã hoặc thôn lập, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mẫu số 3.doc Mẫu số 4.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính mua phân bón hữu cơ, thuốc bảo vệ thực vật sinh học, chế phẩm sinh học. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đề nghị hỗ trợ gửi UBND cấp huyện qua Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2013/TT-BVHTTDL | 01/2013/TT-BVHTTDL | 02-01-2013 |