Hỗ trợ sau đầu tư cho các dự án đầu tư theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Mã thủ tục: | 3.000202 |
Số quyết định: | 514/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đầu tư tại Việt nam |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Kế hoạch và Đầu tư - tỉnh Thừa Thiên Huế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp Thừa Thiên Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hỗ trợ đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (Mẫu số 3) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Hàng năm, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan rà soát, lập danh sách các dự án đầu tư hoàn thành có nhu cầu để xây dựng kế hoạch hỗ trợ. |
Bước 2: | - Các dự án đầu tư hoàn thành và nghiệm thu đưa vào sử dụng, sản xuất và kinh doanh, đáp ứng điều kiện của Nghị quyết, gửi 02 bộ hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Bước 3: | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập biên bản kiểm tra đủ điều kiện hỗ trợ (Mẫu số 4), chủ trì phối hợp với các sở chuyên ngành xây dựng và các cơ quan có liên quan thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 2) trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Quyết định hỗ trợ. |
Bước 4: | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề nghị hỗ trợ, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành Quyết định hỗ trợ (Mẫu số 3). Trường hợp hồ sơ không đảm bảo điều kiện hỗ trợ thì ban hành văn bản từ chối và nêu rõ lý do. * Thời gian tiếp nhận: Từ thứ 2 đến thứ 6 và sáng thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày Lễ, ngày nghỉ theo quy định) - Buổi sáng: từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00 - Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30 |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày làm việc | 25 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế); - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | |
Trực tuyến | 25 Ngày làm việc | 25 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế); - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày làm việc | 25 ngày làm việc. Trong đó: 20 ngày làm việc tại Sở KHĐT; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế); - Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế. (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01) | Bản đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có); giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Dự án đầu tư do nhà đầu tư lập |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ thiết kế, dự toán được nhà đầu tư phê duyệt |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ hoàn thành dự án, gồm: Báo cáo quyết toán hoàn thành dự án đầu tư; Bản vẽ hoàn công, dự toán hoàn thành |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao các văn bản về điều kiện sản xuất, kinh doanh theo quy định hiện hành (nếu có) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Chứng từ, hóa đơn tài chính hợp pháp |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2022/NQ-HĐND | Ban hành quy định một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 25-01-2022 | Hội đồng nhân dân tỉnh |