Hỗ trợ trang trại chăn nuôi
Mã thủ tục: | 1.009957 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ trang trại, hộ nông dân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp tại: Trung tâm hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 11A Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Chủ trang trại, cá nhân nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
I. Thành phần hồ sơ bao gồm :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị hỗ trợ của tổ chức, cá nhân có dự án, phương án; | Mẫu số 01.doc Mẫu số 03.doc Mẫu số 02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp huyện đồng ý cho triển khai dự án hoặc phương án sản xuất tại địa phương; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Quyết định phê duyệt nội dung và mức hỗ trợ dự án của UBND tỉnh. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn tài chính và các văn bản liên quan khác (nếu có) của các hạng mục thực hiện dự án; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Biên bản nghiệm thu hạng mục hoàn thành của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Các bản cam kết (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
II. Số lượng hồ sơ :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
01 bộ |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |