Hỗ trợ xử lý chất thải chăn nuôi
Mã thủ tục: | 1.009932 |
Số quyết định: | 931 |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | UBND xã phường thuộc địa bàn - tỉnh Bắc Ninh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ
Hộ chăn nuôi chuẩn bị đầy đủ hồ sơ. Nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung đầy đủ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì trong thời gian 1/2 ngày làm việc cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho cơ quan chuyên môn giải quyết và viết giấy biên nhận giao cho người nộp. Bước 2: Thẩm định, phê duyệt - Trong thời gian 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ UBND cấp xã xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ UBND cấp xã có trách nhiệm trả lời cá nhân, tổ chức bằng văn bản và hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ UBND cấp xã gửi các cơ quan chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình UBND cấp xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định UBND cấp xã xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ. Bước 3: Trả kết quả Trong thời gian 1/2 ngày làm việc kể từ khi có kết quả chuyển cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại nơi tiếp nhận hồ sơ để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | Hộ chăn nuôi nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp hoặc bưu điện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. |
Bước 3: | - Hộ chăn nuôi gia súc, gia cầm có nhu cầu xây dựng công trình khí sinh học hoặc làm đệm lót sinh học để xử lý chất thải chăn nuôi, làm đơn đăng ký và được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; - Công trình khí sinh học phải được làm mới và xây dựng theo các mẫu công trình khí sinh học được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn cơ sở khác theo quy định của pháp luật; - Đệm lót sinh học phải được làm mới và sử dụng sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi trong Danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; - Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ hoặc làm công trình khí sinh học hoặc làm đệm lót sinh học. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Thời gian thẩm định phê duyệt hỗ trợ: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ của cá nhân, hộ gia đình có xác nhận của UBND cấp xã; | Mẫu số 1.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Hợp đồng, thanh lý hợp đồng thi công xây dựng, lắp đặt công trình khí sinh học giữa chủ hộ với đơn vị thi công, cung ứng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Hóa đơn tài chính (nếu có) hoặc hóa đơn bán lẻ mua vật liệu xây dựng, lắp đặt (đối với công trình khí sinh học), chế phẩm sinh học; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Biên bản thẩm định kết quả nghiệm thu của Phòng Nông nghiệp với UBND xã về khối lượng, chất lượng công trình khí sinh học, đệm lót sinh học và số kinh phí hỗ trợ. | Mẫu 2.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |