TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/HD-TLĐ | Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2021 |
XÂY DỰNG DỰ TOÁN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN CƠ SỞ NĂM 2022
Căn cứ Hướng dẫn số 32/HD-TLĐ ngày 01 tháng 10 năm 2021 về việc Hướng dẫn xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2022 và điều chỉnh dự toán tài chính công đoàn năm 2021.
Hiện nay, Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn đang xem xét ban hành các quy định về quản lý tài chính, tài sản công đoàn trong quý IV năm 2021. Để đảm bảo kịp thời việc lập dự toán tài chính tại công đoàn cơ sở năm 2022, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn bổ sung việc xây dựng dự toán tài chính công đoàn cơ sở năm 2022 về nội dung chi và hồ sơ dự toán như sau:
1. Công đoàn cơ sở được sử dụng 75% số thu kinh phí công đoàn và 60% số thu đoàn phí công đoàn theo quy định của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn và được sử dụng 100% tổng số thu khác của đơn vị theo quy định của pháp luật và Tổng Liên đoàn.
2. Phân bổ nguồn thu đoàn phí công đoàn CĐCS được sử dụng cho các khoản, mục chi sau:
2.1. Chi lương, phụ cấp cán bộ công đoàn chuyên trách và phụ cấp cán bộ công đoàn tối đa 45% nguồn thu đoàn phí công đoàn CĐCS được sử dụng. Trong trường hợp thiếu, công đoàn cơ sở phải xem xét giảm đối tượng, mức chi phụ cấp cán bộ công đoàn cho phù hợp với nguồn tài chính được phân bổ.
2.2. Chi thăm hỏi đoàn viên công đoàn tối thiểu 40% nguồn thu đoàn phí công đoàn CĐCS được sử dụng.
2.3. Chi khác tối đa 15% nguồn thu đoàn phí công đoàn CĐCS được sử dụng.
3. Phân bổ nguồn thu kinh phí công đoàn CĐCS được sử dụng cho các khoản, mục chi sau:
3.1. Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động tối thiểu 60% nguồn thu kinh phí công đoàn CĐCS được sử dụng. Tại những đơn vị có quan hệ lao động phức tạp, CĐCS dành tối thiểu 25% nguồn kinh phí của mục chi này để dự phòng cho hoạt động bảo vệ đoàn viên, người lao động; sau 2 năm liền kề không sử dụng có thể chuyển sang chi cho các nội dung thuộc mục chi này.
3.2. Chi tuyên truyền, vận động đoàn viên và người lao động tối đa 25% nguồn thu kinh phí công đoàn CĐCS được sử dụng.
3.3. Chi quản lý hành chính tối đa 15% nguồn thu kinh phí công đoàn CĐCS được sử dụng.
4. Các nội dung được quy định tỷ lệ chi tối đa nếu không chi hết bổ sung cho các nội dung chi có tỷ lệ tối thiểu (Mục 2.1, 2.3, 3.2, 3.3) nếu chi không hết được chi bổ sung cho mục 2.2, 3.1).
5. Nguồn thu khác: công đoàn cơ sở quyết định việc phân bổ cho các khoản mục chi, mức chi và đối tượng CĐCS được phép bổ sung ngoài các đối tượng đã được quy định theo Điều 6 của Quyết định này.
II. Hồ sơ dự toán tài chính công đoàn năm 2022
Báo cáo dự toán thu, chi tài chính công đoàn năm 2022 theo mẫu B14-TLĐ (đính kèm).
Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có vướng mắc, đơn vị phản ánh về Tổng Liên đoàn (qua Ban Tài chính) để được hướng dẫn thực hiện./.
| TL. ĐOÀN CHỦ TỊCH |
Công đoàn cấp trên: Công đoàn: | Mẫu: B14-TLĐ |
DỰ TOÁN THU, CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN
A- CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
- Số lao động tính quỹ lương đóng KPCĐ: | người | - Quỹ lương đóng KPCĐ: | đồng |
- Số đoàn viên: | người | - Quỹ lương đóng ĐPCĐ: | đồng |
- Số cán bộ CĐ chuyên trách: | người |
|
|
B- CÁC CHỈ TIÊU THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN: ĐVT: đồng
THÔNG TIN | NỘI DUNG | Mục lục TCCĐ (Mã số) | Ước thực hiện năm trước | Dự toán năm nay | Ghi chú |
I | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY ĐẦU KỲ | 10 |
|
|
|
II | PHẦN THU |
|
|
|
|
2.1 | Thu Đoàn phí công đoàn | 22 |
|
|
|
2.2 | Thu Kinh phí công đoàn | 23 |
|
|
|
2.3 | Các khoản thu khác | 25 |
|
|
|
| a- Chuyên môn hỗ trợ | 25.01 |
|
|
|
| b- Thu khác | 25.02 |
|
|
|
| CỘNG THU TCCĐ (2.1+2.2+2.3+2.4) |
|
|
|
|
2.4 | Tài chính công đoàn cấp trên cấp | 28 |
|
|
|
| a. Kinh phí công đoàn cấp trên cấp theo phân phối | 28.01.01 |
|
|
|
| b. Tài chính công đoàn cấp trên cấp hỗ trợ | 28.02.01 |
|
|
|
2.5 | Nhận bàn giao tài chính công đoàn | 40 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG THU (II=2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6) |
|
|
|
|
III | PHẦN CHI |
|
|
|
|
3.1 | Chi trực tiếp chăm lo, bảo vệ, đào tạo đoàn viên và người lao động | 31 |
|
|
|
3.2 | Chi tuyên truyền đoàn viên và người lao động | 32 |
|
|
|
3.3 | Chi quản lý hành chính | 33 |
|
|
|
3.4 | Chi lương, phụ cấp và các khoản phải nộp theo lương | 34 |
|
|
|
| a- Lương, phụ cấp... của cán bộ trong biên chế | 34.01 |
|
|
|
| b- Phụ cấp cán bộ công đoàn | 34.02 |
|
|
|
| c- Các khoản phải nộp theo lương | 34.03 |
|
|
|
3.5 | Chi khác | 37 |
|
|
|
| CỘNG CHI (3.1+3.2+3.3+3.4+3.5) |
|
|
|
|
3.6 | ĐPCĐ, KPCĐ đã nộp cấp trên quản lý trực tiếp | 39 |
|
|
|
3.7 | Bàn giao tài chính công đoàn | 42 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG CHI (III=3.1+3.2+3.3+3.4+3.5+3.6 + 3.7) |
|
|
|
|
IV | TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TÍCH LŨY CUỐI KỲ | 50 |
|
|
|
| (V=I+II-III) |
|
|
|
|
V | DỰ PHÒNG | 70 |
|
|
|
C- THUYẾT MINH
NGƯỜI LẬP | Ngày tháng năm |
- 1 Hướng dẫn 1609/HD-TLĐ năm 2019 về xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2020 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 1610/QĐ-TLĐ năm 2019 quy định về nguyên tắc xây dựng và giao dự toán tài chính công đoàn năm 2020 do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- 3 Hướng dẫn 11/HD-TLĐ về xây dựng dự toán tài chính công đoàn năm 2021 và điều chỉnh dự toán tài chính công đoàn năm 2020 do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành