Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LIÊN NGÀNH
Y TẾ - BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÀNH PHỐ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6152/HD-YT-BHXH

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2023

 

HƯỚNG DẪN

VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ BAN ĐẦU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2024

Thực hiện Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014;

Thực hiện Nghị định số 146/2018/ND-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều Luật bảo hiểm y tế;

Thực hiện Nghị định 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và Hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm Y tế;

Thực hiện Thông tư số 40/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ Y tế quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;

Thực hiện Kế hoạch số 277/KH-UBND ngày 27/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc nâng cao chất lượng hoạt động của trạm y tế theo nguyên lý Y học gia đình trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quy chế phối hợp Liên ngành Y tế - Bảo hiểm xã hội số 3166/LN- YT-BHXH ngày 24/09/2020 của Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Thành phố về thực hiện chính sách, pháp luật bảo hiểm y tế trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Sở Y tế Hà Nội - BHXH thành phố Hà Nội hướng dẫn đăng ký khám chữa bệnh (KCB) bảo hiểm y tế (BHYT) ban đầu, quy định số lượng, cơ cấu thẻ thẻ BHYT đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB BHYT năm 2024 như sau:

1. Phân tuyến khám bệnh, chữa bệnh BHYT

Được chia làm 4 tuyến như sau:

- Tuyến 1: Tuyến Trung ương và tương đương

- Tuyến 2: Tuyến tỉnh và tương đương

- Tuyến 3: Tuyến huyện và tương đương

- Tuyến 4: Tuyến xã và tương đương

2. Một số căn cứ để xác định số lượng thẻ tối đa, cơ cấu thẻ đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu tại các cơ sở KCB.

- Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 15/ 2023/QH15 của Quốc Hội ngày 09 tháng 01 năm 2023

- Căn cứ đặc điểm về tổ chức hệ thống y tế trên địa bàn, khả năng cung cấp dịch vụ y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Căn cứ số lượng thẻ thực tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được các đối tượng lựa chọn đăng ký KCB BHYT ban đầu tính đến 31/10/2023.

- Căn cứ kết quả giám sát việc tuân thủ Luật khám bệnh, chữa bệnh; Luật BHYT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các phản ánh vướng mắc, đề xuất của cơ sở KCB trong việc đăng ký thẻ BHYT ban đầu.

2.1. Số lượng thẻ tối đa:

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến Trung ương, Bộ Ngành, thành phố: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ đến 31/10/2023. Đối với những địa bàn mà cơ sở y tế tuyến huyện không đáp ứng được việc khám bệnh, chữa bệnh ban đầu cho người tham gia bảo hiểm y tế, thực hiện theo quy định của Giám đốc Sở Y tế sau khi có sự thống nhất bằng văn bản của Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố thì sẽ phân bổ thêm thẻ đăng ký ban đầu phù hợp các cơ sở y tế trên địa bàn.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến huyện: căn cứ số thẻ đăng ký KCB BHYT tính đến 31/10/2023, nếu số thẻ tính đến 31/10/2023 thấp hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ liên ngành xác định năm 2023; trường hợp số thẻ tính đến 31/10/2023 cao hơn số thẻ liên ngành xác định năm 2023 thì số thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu năm 2024 sẽ lấy bằng số thẻ tính đến 31/10/2023 và tăng theo tỉ lệ gia tăng phát triển đối tượng tham gia BHYT năm 2024/2023(=2%) so với số thẻ hiện tại tính đến 31/10/2023.

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT tuyến xã: không giới hạn số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu và theo khả năng đáp ứng của các cơ sở y tế.

- Đối với các cơ sở đủ điều kiện KCB BHYT ban đầu mới phát sinh trong năm: số thẻ KCB BHYT đăng ký ban đầu năm 2024 thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 40/2015/TT-BYT và phù hợp với thực tế.

- Đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình thực hiện đăng ký KCB ban đầu, BHXH quận/huyện hướng dẫn người tham gia BHYT theo hộ gia đình đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB tuyến huyện, tuyến xã trên địa bàn.

- Việc xác định số lượng thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu đối với một số trường hợp cụ thể sẽ được Liên ngành thống nhất trên cơ sở phù hợp với tình hình thực tế triển khai công tác KCB BHYT của từng đơn vị.

2.2. Cơ cấu thẻ đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở khám bệnh chữa bệnh:

Sau khi thống nhất số lượng thẻ tối đa tại một cơ sở khám bệnh, chữa bênh đủ điều kiện đăng ký khám chữa bệnh BHYT ban đầu, cơ cấu thẻ có thể thay đổi theo cơ cấu người dân đăng ký khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn, khu vực tập trung các trường đại học, khu công nghiệp, xí nghiệp, nhà máy … Tuy nhiên không để một nhóm đối tượng quá chênh lệch tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu trên cùng một địa bàn;

3. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến xã và tương đương, tuyến huyện và tương đương

Thực hiện theo quy định tại Điều 8, Thông tư số 40/2015/TT-BYT, người tham gia BHYT được quyền đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến xã, tuyến huyện không phân biệt địa giới hành chính, phù hợp với nơi làm việc, nơi cư trú và khả năng đáp ứng của cơ sở KCB.

 (Danh sách các cơ sở KCB theo Phụ lục số 01 đính kèm)

Các quận/ huyện và địa bàn giáp ranh không có bệnh viện tuyến huyện: Người tham gia BHYT (người có bệnh mãn tính thường xuyên khám chữa bệnh mà tuyến xã không đáp ứng được) được quyền đăng ký KCB ban đầu tại bệnh viện tuyến tỉnh trên địa bàn xã/phường đó.

4. Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương

4.1 Thực hiện theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 40/2015/TT-BYT; Người tham gia BHYT được đăng ký KCB BHYT ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tuyến tỉnh, tuyến Trung ương nơi thường trú, tạm trú có thời hạn hoặc làm việc, học tập trên cùng địa bàn thuộc quận, huyện, thị xã (sau đây gọi chung là huyện) khi các cơ sở KCB BHYT có số lượng thẻ chưa vượt quá số lượng thẻ quy định tại Phụ lục số 02.

Riêng đối với Bệnh viện Lão khoa Trung ương: tạm thời tiếp nhận khám chữa bệnh ban đầu cho đối tượng người cao tuổi mắc các bệnh: Parkinson, Alzheimer với số thẻ không vượt quá số thẻ quy định.

 (Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 02 đính kèm)

4.2 Người tham gia BHYT được đăng ký KCB ban đầu tại một trong các cơ sở KCB tại Mục 3, Mục 4 nêu trên và được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB khác trong các trường hợp sau:

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương (đã được Bệnh viện Hữu Nghị cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện Hữu Nghị.

- Đối tượng người công tác trong quân đội khi nghỉ hưu và đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe theo Hướng dẫn số 52/HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bệnh viện Quân y 103, Bệnh viện Quân y 354, Bệnh viện Quân y 105, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Viện Y học Phòng không - không quân.

- Đối tượng thuộc diện được quản lý, bảo vệ sức khỏe cán bộ của Thành phố (đã được Ban Bảo vệ sức khỏe Thành phố hoặc Sở Y tế cấp sổ khám bệnh) được đăng ký KCB ban đầu tại các phòng khám A thuộc các bệnh viện trong thành phố (Theo Quyết định số 7045/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Thành phố Hà Nội).

(Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 03 đính kèm).

- Đối tượng người có công với cách mạng, người từ đủ 80 tuổi trở lên được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7 và 9 Điều 5, các khoản 1,2 và 4 Điều 6 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.

- Trẻ em dưới 6 tuổi được đăng ký KCB ban đầu tại các cơ sở KCB được quy định tại Khoản 1, 2, 4, 5 Điều 5 Thông tư số 40/2015/TT-BYT.

4.3 Trường hợp vượt số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB tuyến thành phố và tương đương, tuyến trung ương và tương đương thì thực hiện như sau:

- Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ hưu: Nếu có nhu cầu đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện trước khi nghỉ hưu thì tiếp tục được đăng ký khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh đó.

Ưu tiên các đối tượng người có công trước cách mạng tháng 8, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên (mã quyền lợi 1) được đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám chữa bệnh trên cùng địa bàn nơi cư trú có số lượng thẻ vượt quy định.

- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam:

Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại các bệnh viện quân đội khác: các đối tượng quân đội nghỉ hưu nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.

Đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, bệnh viện Quân y 103, bao gồm: cán bộ sỹ quan trước khi nghỉ hưu đã đăng ký KCB BHYT ban đầu tại Bệnh viện; Cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên khi nghỉ hưu nếu có nguyện vọng.

- Đối với đối tượng hưu trí thuộc Công an nhân dân: cán bộ sỹ quan từ Thượng tá trở lên, khi nghỉ hưu đăng ký KCB ban đầu tại Bệnh viện 19-8 hoặc Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an nếu có nguyện vọng, phù hợp với địa bàn.

5. Đăng ký KCB ban đầu tại các y tế cơ quan, đơn vị, trường học:

Chỉ nhận đăng ký KCB ban đầu cho đối tượng thuộc cơ quan, đơn vị, trường học quản lý (Danh sách cơ sở KCB theo Phụ lục số 04 đính kèm).

6. Tổ chức thực hiện:

6.1. Trách nhiệm của Sở Y tế:

- Chủ trì, phối hợp với BHXH thành phố quy định, hướng dẫn đối tượng, cơ cấu nhóm đối tượng, số lượng người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu theo quy định, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và khả năng đáp ứng của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

- Chủ trì hướng dẫn các cơ sở KCB BHYT tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người tham gia BHYT theo quy định.

- Sở Y tế Hà Nội phối hợp với BHXH thành phố kiểm soát việc phân bổ thẻ của các BHXH quận/ huyện, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.

6.2. Trách nhiệm BHXH thành phố Hà Nội:

- Chủ trì hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, kiểm soát BHXH quận/huyện trong việc hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.

- Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương theo quy định.

- Phối hợp với Sở Y tế Hà Nội kiểm soát việc phân bổ thẻ của các BHXH quận/ huyện, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện nếu có.

6.3. Trách nhiệm của BHXH quận/ huyện:

- Thực hiện hướng dẫn người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký hoặc thay đổi nơi đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn theo quy định tại hướng dẫn liên ngành, đảm bảo hướng dẫn các đối tượng đến các cơ sở khám chữa bệnh BHYT ban đầu có tỷ lệ có cấu không quá chệnh lệch giữa các cơ sở trên cùng địa bàn

-Trường hợp số lượng thẻ đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở y tế vượt quá số thẻ tối đa quy định, BHXH quận/huyện báo cáo Sở Y tế - BHXH Thành phố xin hướng dẫn giải quyết phân thẻ theo quy định

- Đối với các vướng mắc phát sinh, BHXH quận/ huyện báo cáo Sở Y tế - BHXH Thành phố xin hướng dẫn giải quyết theo quy định, trường hợp vượt quá thẩm quyền, Liên ngành phối hợp báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết theo quy định, đảm bảo quyền lợi của người tham gia BHYT.

6.4. Đối với các cơ sở KCB BHYT:

- Tổ chức thực hiện khám bệnh, chữa bệnh và đảm bảo quyền lợi đối với người tham gia BHYT theo quy định.

- Báo cáo bằng văn bản với BHXH thành phố khi cơ sở được Sở Y tế phê duyệt cho phép mở rộng về quy mô và phạm vi hoạt động.

- Thường xuyên đánh giá khả năng cung ứng nhu cầu KCB của đối tượng tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu để bố trí thêm bàn khám, nhân lực, trang thiết bị để đảm bảo đáp ứng việc KCB cho người tham gia BHYT.

Trên đây là hướng dẫn đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu năm 2024 trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong quá trình triển khai thực hiện, căn cứ nhu cầu đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của người tham gia BHYT và sự đáp ứng về cơ sở vật chất, nhân lực, trang thiết bị y tế của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Liên ngành Sở Y Tế - BHXH Thành phố sẽ thống nhất xem xét, điều chỉnh đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu phù hợp với điều kiện thực tế ./.

 

SỞ Y TẾ HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC





Nguyễn Đình Hưng

BẢO HIỂM XÃ HỘI TP PHỐ HÀ NỘI
KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Thị Tám

 

Nơi nhận:
- BHXH Việt Nam (để b/cáo);
- UBND TP (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Công an;
- Ban Cơ yếu Chính phủ;
- Giám đốc: Sở Y tế, BHXH Thành phố (để b/cáo);
- Các Phó Giám đốc BHXH TP (để chỉ đạo);
- Các phòng nghiệp vụ BHXH TP Hà Nội (để t/hiện);
- BHXH các quận, huyện, thị xã (để t/hiện);
- Phòng Nghiệp vụ Sở Y tế: NVY,TCKT (để t/hiện);
- Các CSKCB BHYT (để t/hiện);
- Cổng thông tin điện tử BHXH Thành phố Hà Nội;
- Cổng thông tin điện tử Sở Y tế Hà Nội;
- Lưu: VT SYT,VT BHXH (20 bản).

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN XÃ, TUYẾN HUYỆN
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm 2024

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

Hạng bệnh viện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

142.700

 

 

1

01-267

Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn 2 (thuộc Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Bảo Sơn)*

52 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa

5.000

 

3

2

01-234

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Thành*

61 Vũ Thạnh, Đống Đa

6.900

 

3

3

01-150

Bệnh viện Đông Đô (Công ty cổ phần Bệnh viện Đông Đô)*

Số 5 phố Xã Đàn, Đống Đa

7.500

 

3

4

01-035

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hồng Hà* (Công ty CP kinh doanh và điều trị Y tế Đức Kiên)

16 Nguyễn Như Đổ, Văn Miếu Đống Đa

2.000

 

3

5

01-082

Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An*

59 ngõ Thông Phong, Tôn Đức Thắng, Đống Đa

5.200

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

6

01-020

Phòng khám 107 Tôn Đức Thắng (Phòng khám 1- TTYT quận Đống Đa)

107 Tôn Đức Thắng, Đống Đa

94.100

 

3

7

01-021

PKĐK Kim Liên (Phòng khám 3- TTYT quận Đống Đa)

B20A, Tập thể Kim Liên, Đống Đa

11.000

 

3

8

01-064

PKĐK số 2 (TTYT quận Đống Đa)

Ngõ 122 Đường Láng, Đống Đa

11.000

 

3

9

01-C54

TYT phường Láng Thượng (TTYT Đống Đa)

phường Láng Thượng

 

 

4

10

01-C56

TYT phường Văn Chương (TTYT Đống Đa)

phường Văn Chương

 

 

4

11

01-C59

TYT phường Khâm Thiên (TTYT Đống Đa)

phường Khâm Thiên

 

 

4

12

01-C60

TYT Phường Thổ Quan (TTYT Đống Đa)

Phường Thổ Quan

 

 

4

13

01-C62

TYT phường Trung Phụng (TTYT Đống Đa)

phường Trung Phụng

 

 

4

14

01-C63

TYT phường Quang Trung (TTYT Đống Đa)

phường Quang Trung

 

 

4

15

01-C65

TYT phường Phương Liên (TTYT Đống Đa)

phường Phương Liên

 

 

4

16

01-C68

TYT phường Kim Liên (TTYT Đống Đa)

phường Kim Liên

 

 

4

17

01-C71

TYT phường Khương Thượng (TTYT Đống Đa)

phường Khương Thượng

 

 

4

18

01-239

Nhà hộ sinh (TTYT Đống Đa)

phường Thổ Quan

 

 

4

II

QUẬN HOÀNG MAI

 

208.500

 

 

1

01-270

PKĐK Thu Cúc- Chi nhánh CTCP Y khoa & thẩm mỹ Thu Cúc*

Số 32 Đại Từ, Đại Kim, Hoàng Mai

6.700

 

3

2

01-030

PKĐK Lĩnh Nam (TTYT quận Hoàng Mai)

Phường Lĩnh Nam

105.700

 

3

3

01-045

PKĐK Linh Đàm (TTYT quận Hoàng Mai)

Linh Đàm

96.100

 

3

4

01-D51

TYT Phường Thanh Trì (TTYT Hoàng Mai)

Phường Thanh Trì

 

 

4

5

01-D56

TYT phường Đại Kim (TTYT Hoàng Mai)

Phường Đại Kim

 

 

4

6

01-D57

TYT phường Tân Mai (TTYT Hoàng Mai)

Phường Tân Mai

 

 

4

7

01-D62

TYT Phường Trần Phú (TTYT Hoàng Mai)

Phường Trần Phú

 

 

4

8

01-D63

TYT phường Hoàng Liệt (TTYT Hoàng Mai)

Phường Hoàng Liệt

 

 

4

9

01-D64

TYT phường Yên Sở (TTYT Hoàng Mai)

Phường Yên Sở

 

 

4

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

116.400

 

 

1

01-191

Bệnh viện đa khoa MEDLATEC*

Số 42-44 Nghĩa Dũng, Phúc Xá

31.000

 

3

2

01-933

Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc*

97 Nguyễn Trường Tộ

33.500

 

3

3

01-044

TTYT Môi trường lao động công thương

99 Văn Cao

11.900

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

4

01-059

PKĐK 50 Hàng Bún (TTYT quận Ba Đình)

50 Hàng Bún

40.000

 

3

5

01-A01

TYT phường Phúc Xá (TTYT quận Ba Đình)

Phường Phúc Xá

 

 

4

6

01-A12

TYT phường Thành Công (TTYT quận Ba Đình)

Phường Thành Công

 

 

4

7

01-A13

TYT phường Vĩnh Phúc (TTYT quận Ba Đình)

Phường Vĩnh Phúc

 

 

4

8

01-241

Nhà hộ sinh Ba Đình (TTYT quận Ba Đình)

Phường Điện Biên

 

 

3

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

107.200

 

 

1

01-269

PKĐK Quốc tế Thu Cúc*

216 Trần Duy Hưng, Trung Hòa

10.700

 

3

2

01-073

PKĐK khu vực Nghĩa Tân (TTYT quận Cầu Giấy)

117 A15 Nghĩa Tân

23.500

 

3

3

01-078

PKĐK khu vực Yên Hoà (TTYT quận Cầu Giấy)

Tổ 49 P. Yên Hoà

73.000

 

3

4

01-C01

TYT Phường Nghĩa Đô (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Nghĩa Đô

 

 

4

5

01-C04

TYT Phường Dịch Vọng (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Dịch Vọng

 

 

4

6

01-C05

TYT Phường Quan Hoa (TTYT quận Cầu Giấy)

Phường Quan Hoa

 

 

4

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

128.000

 

 

1

01-126

Bệnh viện đa khoa tư nhân Hà Nội*

29 Hàn Thuyên, Hai Bà Trưng

14.700

 

3

2

01-206

Bệnh viện đa khoa Hồng Phát*

219 Lê Duẩn, P. Nguyễn Du

9.000

 

3

3

01-096

Công ty cổ phần Công nghệ y học Hồng Đức (PKĐK Việt Hàn) *

Số 9 Ngô Thì Nhậm

17.500

 

3

4

01-224

PKĐK Dr Binh Tele- Clinic*

Số 11-13-15 Phố Trần Xuân Soạn - Phường Ngô Thì Nhậm

17.800

 

3

5

01-299

PKĐK trực thuộc CTCP Bệnh viện đa khoa Quốc tế Tomec *

Số 38 Lê Văn Hưu - Phường Phạm Đình Hổ

5.000

 

3

6

01-024

PKĐK 103 Bà Triệu (TTYT quận Hai Bà Trưng)

103 Bà Triệu

28.500

 

3

7

01-070

PKĐK Mai Hương (TTYT quận Hai Bà Trưng)

A1 ngõ Mai Hương

35.500

 

3

8

01-D09

TYT phường Đống Mác (TTYT quận Hai Bà Trưng)

Phường Đống Mác

 

 

4

9

01-D14

TYT phường Đồng Tâm (TTYT quận Hai Bà Trưng)

Phường Đồng Tâm

 

 

4

10

01-D15

TYT phường Vĩnh Tuy (TTYT quận Hai Bà Trưng)

Phường Vĩnh Tuy

 

 

4

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

83.100

 

4

1

01-022

PKĐK 26 Lương Ngọc Quyến (TTYT quận Hoàn Kiếm)

26 Lương Ngọc Quyến

18.000

 

3

2

01-057

PKĐK 21 Phan Chu Trinh (TTYT quận Hoàn Kiếm)

21 Phan Chu Trinh

24.700

 

3

3

01-076

Trung tâm Bác sĩ gia đình (TTYT quận Hoàn Kiếm)

50 C Hàng Bài

7.500

 

3

4

01-081

Trung tâm cấp cứu 115 Hà Nội (PK 11 Phan Chu Trinh)

11 Phan Chu Trinh

32.900

 

3

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

168.000

 

 

1

01-235

Bệnh viện đa khoa An Việt*

Số 1E Trường Chinh, Phương Liệt, T. Xuân

9.200

 

3

3

01-361

PKĐK 182 Lương Thế Vinh (Thuộc BV Đại học Quốc Gia)

182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân

79.000

 

3

4

01-281

PKĐK Thu Cúc - Nguyễn Trãi chi nhánh Công ty cổ phần Y khoa & Thẩm mỹ Thu Cúc

126-136 Nguyễn Trãi, Thượng Đình, Thanh Xuân

2.500

 

3

2

01-074

Phòng khám TTYT Quận Thanh Xuân

Ngõ 282 Khương Đình

77.300

 

3

5

01-E01

TYT phường Nhân Chính (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Nhân Chính

 

 

4

6

01-E02

TYT phường Thượng Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Thượng Đình

 

 

4

7

01-E03

TYT phường Khương Trung (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Khương Trung

 

 

4

8

01-E04

TYT phường Khương Mai (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Khương Mai

 

 

4

9

01-E05

TYT phườngThanh Xuân Trung (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Thanh Xuân Trung

 

 

4

10

01-E06

TYT phường Phương Liệt (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Phương Liệt

 

 

4

11

01-E07

TYT phường Hạ Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Hạ Đình

 

 

4

12

01-E08

TYT phường Khương Đình (TTYT Thanh Xuân)

TYT phường Khương Đình

 

 

4

13

01-E09

TYT phường Thanh Xuân Bắc (TTYT Thanh Xuân)

TYT P.Thanh Xuân Bắc

 

 

4

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

86.300

 

 

1

01-249

Bệnh viện ĐK Quốc tế Bắc Hà *

137 Nguyễn Văn Cừ, phường Ngọc Lâm

4.400

 

3

3

01-054

PKĐK GTVT Gia Lâm

481 Ngọc Lâm

22.100

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

4

01-067

PKĐK Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Thị trấn Sài Đồng

11.000

 

3

5

01-092

PKĐK trung tâm (TTYT q.Long Biên)

20 Quân Chính - P. Ngọc Lâm

44.800

 

3

6

01-218

PKĐK Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Số 99 - Phố Bồ Đề

4.000

 

3

7

01-B51

TYT phường Thượng Thanh (TTYT q.Long Biên)

Tổ 10 Phường Thượng Thanh

 

 

4

8

01-B52

TYT phường Ngọc Thuỵ (TTYT q.Long Biên)

Tổ 17 Phường Ngọc Thuỵ

 

 

4

9

01-B53

TYT phường Giang Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 5 Phường Giang Biên

 

 

4

10

01-B54

TYT phường Đức Giang (TTYT q.Long Biên)

Phố Trường Lâm, Phường Đức Giang

 

 

4

11

01-B55

TYT phường Việt Hưng (TTYTq. Long Biên)

Số 83/39 Phố Hoa Lâm, Phường Việt

 

 

4

12

01-B56

TYT phường Gia Thuỵ (TTYT q. Long Biên)

Ngõ 562 Phố Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thuỵ

 

 

4

13

01-B57

TYT phường Ngọc Lâm (TTYT q.Long Biên)

Số 20/298 Phố Ngọc Lâm

 

 

4

14

01-B58

TYT phường Phúc Lợi (TTYT q.Long Biên)

Tổ 9 Phường Phúc Lợi

 

 

4

15

01-B59

TYT phường Bồ Đề (TTYT q.Long Biên)

Phường Bồ Đề

 

 

4

16

01-B60

TYT phường Sài Đồng (TTYT q.Long Biên)

Số 2/557 Nguyễn Văn Linh, Phường Sài Đồng

 

 

4

17

01-B61

TYT phường Long Biên (TTYT q.Long Biên)

Tổ 13 Phường Long Biên

 

 

4

18

01-B62

TYT phường Thạch Bàn (TTYT q. Long Biên)

Phường Thạch Bàn

 

 

4

19

01-B63

TYT phường Phúc Đồng (TTYT q. Long Biên)

Số 159 Phố Tân Thụy, Phường Phúc Đồng

 

 

4

20

01-B64

TYT phường Cự Khối (TTYT q. Long Biên)

Tổ 9 Phường Cự Khối

 

 

4

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

35.800

 

 

1

01-023

PKĐK 124 Hoàng Hoa Thám (TTYT quận Tây Hồ)

124 Hoàng Hoa Thám, Tây Hồ

8.900

 

3

2

01-066

PK 695 Lạc Long Quân (TTYT quận Tây Hồ)

695 Lạc Long Quân

21.500

 

3

3

01-B01

TYT Phường Phú Thượng (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Phú Thượng

 

 

4

4

01-B02

TYT Phường Nhật Tân (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Nhật Tân

 

 

4

5

01-B03

TYT Phường Tứ Liên (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Tứ Liên

 

 

4

6

01-B04

TYT Phường Quảng An (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Quảng An

 

 

4

7

01-B05

TYT Phường Xuân La (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Xuân La

 

 

4

8

01-B06

TYT Phường Yên Phụ (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Yên Phụ

 

 

4

9

01-B07

TYT Phường Bưởi (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Bưởi

 

 

4

10

01-B08

TYT Phường Thuỵ Khuê (TTYT quận Tây Hồ)

Phường Thuỵ Khuê

 

 

4

11

01-265

PKĐK Medlatec Tây Hồ

99 P. Trích Sài, Bưởi

5.400

 

3

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

121.400

 

 

1

01-041

Bệnh viện ĐK tư nhân 16A Hà Đông (Công ty TNHH 1TV 16A)*

Lô đất 150 khu dãn dân Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông

18.300

 

3

2

01-094

Bệnh viện đa khoa quốc tế Thiên Đức (Công ty TNHH một thành viên Bệnh viện Thiên Đức)*

207 Phùng Hưng

10.100

 

3

3

01-832

PKĐK khu vực Trung Tâm (TTYT quận Hà Đông)

57 Tô Hiệu

90.000

 

3

4

01-079

PKĐK khu vực Phú Lương (TTYT quận Hà Đông)

Phường Phú Lương

3.000

 

3

5

01-H01

TYT Phường Nguyễn Trãi (TTYT q. Hà Đông)

Phường Nguyễn Trãi

 

 

4

6

01-H03

TYT Phường Vạn phúc (TTYT q. Hà Đông)

Phường Vạn phúc

 

 

4

7

01-H04

TYT Phường Yết Kiêu (TTYT q. Hà Đông)

Phường Yết Kiêu

 

 

4

8

01-H05

TYT Phường Quang Trung (TTYT q. Hà Đông)

Phường Quang Trung

 

 

4

9

01-H06

TYT Phường Phúc La (TTYT q. Hà Đông)

Phường Phúc La

 

 

4

10

01-H07

TYT Phường Hà Cầu (TTYT q. Hà Đông)

Phường Hà Cầu

 

 

4

11

01-H09

TYT Xã Yên Nghĩa (TTYT q. Hà Đông)

Xã Yên Nghĩa

 

 

4

12

01-H10

TYT Phường Kiến Hưng (TTYT q. Hà Đông)

Phường Kiến Hưng

 

 

4

13

01-H11

TYT Xã Phú Lãm (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lãm

 

 

4

14

01-H12

TYT Xã Phú Lương (TTYT q. Hà Đông)

Xã Phú Lương

 

 

4

15

01-H13

TYT Xã Dương Nội (TTYT q. Hà Đông)

Xã Dương Nội

 

 

4

16

01-H14

TYT Phường Đồng Mai (TTYT q. Hà Đông)

Phường Đồng Mai

 

 

4

17

01-H15

TYT Phường Biên Giang (TTYT q. Hà Đông)

Phường Biên Giang

 

 

4

18

01-H16

TYT Phường Văn Quán (TTYT q. Hà Đông)

Phường Văn Quán

 

 

4

19

01-H17

TYT Phường Mộ Lao (TTYT q. Hà Đông)

Phường Mộ Lao

 

 

4

20

01-H18

TYT Phường Phú La (TTYT q. Hà Đông)

Phường Phú La

 

 

4

21

01-H19

TYT Phường La Khê (TTYT q. Hà Đông)

Phường La Khê

 

 

4

XI

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

77.000

 

 

1

01-255

Bệnh viện đa khoa Chữ thập xanh

Số 33 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2

1.800

 

3

2

01-288

Bệnh viện đa khoa Hồng Ngọc- Phúc Trường Minh (trực thuộc Công ty TNHH Bệnh viện ĐKTN An Sinh - Phúc Trường Minh)

Số 8 đường Châu Văn Liêm, P.Phú Đô, Nam Từ Liêm

11.100

 

3

3

01-244

Bệnh viện Quốc tế DoLife

Số 108 đường Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2

1.200

 

3

4

01-208

PKĐK trực thuộc Công ty cổ phần Trung tâm Bác sỹ gia đình Hà Nội*

Số 75 đường Hồ Mễ Trì, P. Trung Văn

5.400

 

3

5

01-294

PKĐK trực thuộc CTCP Bệnh viện Hữu nghị Quốc tế Hà Nội

68-72 đường Tây Mỗ, tổ dân phố Phượng, Phường Tây Mỗ

5.000

 

 

6

01-091

PKĐK Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Cầu Diễn

52.500

 

3

7

01-G01

TYT Phường Cầu Diễn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Cầu Diễn

 

 

4

8

01-G12

TYT Phường Mỹ Đình 1 (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Tổ 13 Nhân Mỹ, Phường Mỹ Đình

 

 

4

9

01-G13

TYT Phường Tây Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Tây Mỗ

 

 

4

10

01-G15

TYT Phường Đại Mỗ (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Đại Mỗ

 

 

4

11

01-G16

TYT phường Trung Văn (TTYT quận Nam Từ Liêm)

Phường Trung Văn

 

 

4

XII

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

90.800

 

 

1

01-258

Bệnh viện đa khoa Phương Đông*

Số 9 Phố Viên, Cổ nhuế

29.300

 

3

2

01-251

PKĐK Trường Đại học Y Tế công cộng

1A đường Đức Thắng, phường Đức Thắng

35.700

 

3

3

01-083

PKĐK khu vực Chèm (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thụy Phương

25.800

 

3

4

01-G02

TYT Phường Thượng Cát (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thượng Cát

 

 

4

5

01-G03

TYT Phường Liên Mạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Liên Mạc

 

 

4

6

01-G04

TYT Phường Đông Ngạc (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Đông Ngạc

 

 

4

7

01-G05

TYT Phường Thụy Phương (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Thụy Phương

 

 

4

8

01-G06

TYT Phường Tây Tựu (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Tây Tựu

 

 

4

9

01-G07

TYT Phường Xuân Đỉnh (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Xuân Đỉnh

 

 

4

10

01-G08

TYT Phường Minh Khai (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Minh Khai

 

 

4

11

01-G09

TYT Phường Cổ Nhuế 1 (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Cổ Nhuế 1

 

 

4

12

01-G10

TYT Phường Phú Diễn (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Phú Diễn

 

 

4

13

01-229

TYT Phường Cổ Nhuế 2 (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Cổ Nhuế

 

 

4

14

01-230

TYT Phường Phúc Diễn (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Phúc Diễn

 

 

4

15

01-G17

TYT phường Đức Thắng (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Đức Thắng

 

 

4

16

01-G18

TYT phường Xuân Tảo (TTYT quận Bắc Từ Liêm)

Phường Xuân Tảo

 

 

4

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

39.200

 

 

1

01-242

PKĐK Lê Lợi (TTYT Thị xã Sơn Tây)

Số 1 Lê Lợi

39.200

 

3

2

01-H55

TYT Phường Sơn Lộc (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Sơn Lộc

 

 

4

3

01-H56

TYT Phường Xuân Khanh (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Xuân Khanh

 

 

4

4

01-H57

TYT Xã Đường Lâm (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Đường Lâm

 

 

4

5

01-H58

TYT Xã Viên Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Viên Sơn

 

 

4

6

01-H59

TYT Xã Xuân Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Xuân Sơn

 

 

4

7

01-H60

TYT Phường Trung Hưng (TTYT TX Sơn Tây)

Phường Trung Hưng

 

 

4

8

01-H61

TYT Xã Thanh Mỹ (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Thanh Mỹ

 

 

4

9

01-H63

TYT Xã Kim Sơn (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Kim Sơn

 

 

4

10

01-H64

TYT Xã Sơn Đông (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Sơn Đông

 

 

4

11

01-H65

TYT Xã Cổ Đông (TTYT TX Sơn Tây)

Xã Cổ Đông

 

 

4

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

17.300

 

 

1

01-233

PKĐK thuộc Cty TNHH Hoàng Ngân*

Kim Nỗ

500

 

3

2

01-146

PKĐK Nam Hồng*

Số 4 Khu Cầu Lớn, Nam Hồng

3.500

 

3

3

01-084

PKĐK Miền Đông (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Liên Hà

8.300

 

3

4

01-085

PKĐK Khu Vực I (TTYT huyện Đông Anh)

Xã Kim Chung

5.000

 

3

5

01-F01

TYT thị trấn Đông Anh (TTYT h.Đông Anh)

Thị trấn Đông Anh

 

 

4

6

01-F02

TYT xã Xuân Nộn (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Nộn

 

 

4

7

01-F03

TYT xã Thụy Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Thụy Lâm

 

 

4

8

01-F04

TYT xã Bắc Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Bắc Hồng

 

 

4

9

01-F05

TYT xã Nguyên Khê (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nguyên Khê

 

 

4

10

01-F06

TYT xã Nam Hồng (TTYT h.Đông Anh)

Xã Nam Hồng

 

 

4

11

01-F07

TYT xã Tiên Dương (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tiên Dương

 

 

4

12

01-F08

TYT xã Vân Hà (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Hà

 

 

4

13

01-F09

TYT xã Uy Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Uy Nỗ

 

 

4

14

01-F10

TYT xã Vân Nội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vân Nội

 

 

4

15

01-F11

TYT xã Liên Hà (TTYTh.Đông Anh)

Xã Liên Hà

 

 

4

16

01-F12

TYT xã Việt Hùng (TTYTh.Đông Anh)

Xã Việt Hùng

 

 

4

17

01-F13

TYT xã Kim Nỗ (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Nỗ

 

 

4

18

01-F14

TYT xã Kim Chung (TTYT h.Đông Anh)

Xã Kim Chung

 

 

4

19

01-F15

TYT xã Dục Tú (TTYT h.Đông Anh)

Xã Dục Tú

 

 

4

20

01-F16

TYT xã Đại Mạch (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đại Mạch

 

 

4

21

01-F17

TYT xã Vĩnh Ngọc (TTYT h.Đông Anh)

Xã Vĩnh Ngọc

 

 

4

22

01-F18

TYT xã Cổ Loa (TTYT h.Đông Anh)

Xã Cổ Loa

 

 

4

23

01-F19

TYT xã Hải Bối (TTYT h.Đông Anh)

Xã Hải Bối

 

 

4

24

01-F20

TYT xã Xuân Canh (TTYT h.Đông Anh)

Xã Xuân Canh

 

 

4

25

01-F21

TYT xã Võng La (TTYT h.Đông Anh)

Xã Võng La

 

 

4

26

01-F22

TYT xã Tầm Xá (TTYT h.Đông Anh)

Xã Tàm Xá

 

 

4

27

01-F23

TYT xã Mai Lâm (TTYT h.Đông Anh)

Xã Mai Lâm

 

 

4

28

01-F24

TYT xã Đông Hội (TTYT h.Đông Anh)

Xã Đông Hội

 

 

4

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

43.600

 

 

1

01-033

PKĐK Trung tâm (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

5.000

 

3

2

01-034

PKĐK Kim Anh (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

13.000

 

3

3

01-107

PKĐK Minh Phú (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

12.000

 

3

4

01-171

PKĐK Xuân Giang (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

10.200

 

3

5

01-256

PKĐK khu vực Hồng Kỳ (TTYT huyện Sóc Sơn)

Xã Hồng Kỳ

3.400

 

3

6

01-E51

TYT Thị trấn Sóc Sơn (TTYT H.Sóc Sơn)

Thị trấn Sóc Sơn

 

 

4

7

01-E52

TYT xã Bắc Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Sơn

 

 

4

8

01-E53

TYT xã Minh Trí (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Trí

 

 

4

9

01-E54

TYT xã Hồng Kỳ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hồng Kỳ

 

 

4

10

01-E55

TYT xã Nam Sơn (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Nam Sơn

 

 

4

11

01-E56

TYT xã Trung Giã (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Trung Giã

 

 

4

12

01-E57

TYT xã Tân Hưng (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Hưng

 

 

4

13

01-E58

TYT xã Minh Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Minh Phú

 

 

4

14

01-E59

TYT xã Phù Linh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Linh

 

 

4

15

01-E60

TYT xã Bắc Phú (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Bắc Phú

 

 

4

16

01-E61

TYT xã Tân Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Minh

 

 

4

17

01-E62

TYT xã Quang Tiến (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Quang Tiến

 

 

4

18

01-E63

TYT xã Hiền Ninh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Hiền Ninh

 

 

4

19

01-E64

TYT xã Tân Dân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tân Dân

 

 

4

20

01-E65

TYT xã Tiên Dược (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Tiên Dược

 

 

4

21

01-E66

TYT xã Việt Long (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Việt Long

 

 

4

22

01-E67

TYT xã Xuân Giang (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Giang

 

 

4

23

01-E68

TYT xã Mai Đình (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Mai Đình

 

 

4

24

01-E69

TYT xã Đức Hòa (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đức Hòa

 

 

4

25

01-E70

TYT xã Thanh Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Thanh Xuân

 

 

4

26

01-E71

TYT xã Đông Xuân (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Đông Xuân

 

 

4

27

01-E72

TYT xã Kim Lũ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Kim Lũ

 

 

4

28

01-E73

TYT xã Phú Cường (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Cường

 

 

4

29

01-E74

TYT xã Phú Minh (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phú Minh

 

 

4

30

01-E75

TYT xã Phù Lỗ (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Phù Lỗ

 

 

4

31

01-E76

TYT xã Xuân Thu (TTYT h. Sóc Sơn)

Xã Xuân Thu

 

 

4

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

66.000

 

 

1

01-095

Công ty cổ phần Bệnh viện đa khoa Thăng Long*

127 Quốc Bảo, xã Tam Hiệp, Thanh trì

42.500

nhận đối tượng trên 6 tuổi

3

2

01-289

PKĐK Quốc tế An Đạt*

Số nhà 37, đường 70, Yên Xá, xã Tân Triều

5.000

 

3

3

01-012

PKĐK khu vực Đông Mỹ (TTYT huyện Thanh Trì)

Thôn 1B, xã Đông Mỹ

18.500

 

3

4

01-G51

TYT Thị trấn Văn Điển (TTYT H.Thanh Trì)

Thị trấn Văn Điển

 

 

4

5

01-G52

TYT Xã Tân Triều (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tân Triều

 

 

4

6

01-G53

TYT Xã Thanh Liệt (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Thanh Liệt

 

 

4

7

01-G54

TYT Xã Tả Thanh Oai (TTYT H.Thanh Trì)

Xã Tả Thanh Oai

 

 

4

8

01-G55

TYT Xã Hữu Hoà (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Hữu Hoà

 

 

4

9

01-G56

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tam Hiệp

 

 

4

10

01-G57

TYT Xã Tứ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Tứ Hiệp

 

 

4

11

01-G58

TYT Xã Yên Mỹ (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Yên Mỹ

 

 

4

12

01-G59

TYT Xã Vĩnh Quỳnh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vĩnh Quỳnh

 

 

4

13

01-G60

TYT Xã Ngũ Hiệp (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngũ Hiệp

 

 

4

14

01-G61

TYT Xã Duyên Hà (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Duyên Hà

 

 

4

15

01-G62

TYT Xã Ngọc Hồi (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Ngọc Hồi

 

 

4

16

01-G63

TYT Xã Vạn Phúc (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Vạn Phúc

 

 

4

17

01-G64

TYT Xã Đại áng (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Đại áng

 

 

4

18

01-G65

TYT Xã Liên Ninh (TTYT Huyện Thanh Trì)

Xã Liên Ninh

 

 

4

XVII

HUYỆN GIA LÂM

 

190.100

 

 

1

01-160

BVĐK huyện Gia Lâm

Thị trấn Trâu Quỳ

83.500

 

2

2

01-026

PKĐK Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm)

Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên

47.900

 

3

3

01-027

PKĐK Trâu Quỳ (TTYT huyện Gia Lâm)

1 Ngô Xuân Quảng - Trâu Quỳ

29.000

 

3

4

01-093

PKĐK Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm)

Thuận Tốn - Đa Tốn

29.700

 

3

5

01-F53

TYT thị trấn Yên Viên (TTYT huyện Gia Lâm)

Thị trấn Yên Viên

 

 

4

6

01-F54

TYT xã Ninh Hiệp (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Ninh Hiệp

 

 

4

7

01-F55

TYT xã Đình Xuyên (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Đình Xuyên

 

 

4

8

01-F57

TYT xã Phù Đổng (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Phù Đổng

 

 

4

9

01-F58

TYT xã Trung Mầu (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Trung Mầu

 

 

4

10

01-F59

TYT xã Lệ Chi (TTYT huyện Gia Lâm)

xã Lệ Chi

 

 

4

11

01-F62

TYT xã Phú Thị (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Phú Thị

 

 

4

12

01-F63

TYT xã Kim Sơn (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Kim Sơn

 

 

4

13

01-F65

TYT xã Dương Quang (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Dương Quang

 

 

4

14

01-F66

TYT xã Dương Xá (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Dương Xá

 

 

4

15

01-F67

TYT xã Đông Dư (TTYT Huyện Gia Lâm)

xã Đông Dư

 

 

4

16

01-F68

TYT xã Đa Tốn (TTYT huyện Gia Lâm)

xã Đa Tốn

 

 

4

17

01-F69

TYT xã Kiêu Kỵ (TTYT huyện Gia Lâm)

xã Kiêu Kỵ

 

 

4

18

01-F70

TYT Xã Bát Tràng (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Bát Tràng

 

 

4

19

01-F71

TYT Xã Kim Lan (TTYT huyện Gia Lâm)

Xã Kim Lan

 

 

4

20

01-F72

TYT xã Văn Đức (TTYT huyện Gia Lâm)

xã Văn Đức

 

 

4

XVIII

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

164.900

 

 

1

01-823

BVĐK huyện Chương Mỹ

120 Hoà Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn

155.100

 

2

2

01-100

PKĐK khu vực Xuân Mai (TTYT h. Chương Mỹ)

Thị trấn Xuân Mai

5.300

 

3

3

01-135

PKĐK khu vực Lương Mỹ (TTYT h. Chương Mỹ)

Hoàng Văn Thụ

4.500

 

3

4

01-L01

TYT Thị trấn Chúc Sơn (TTYT h.Chương Mỹ)

Thị trấn Chúc Sơn

 

 

4

5

01-L02

TYT Thị trấn Xuân Mai (TTYT h.Chương Mỹ)

Thị trấn Xuân Mai

 

 

4

6

01-L03

TYT Xã Phụng Châu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phụng Châu

 

 

4

7

01-L04

TYT Xã Tiên Phương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tiên Phương

 

 

4

8

01-L05

TYT Xã Đông Sơn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Sơn

 

 

4

9

01-L06

TYT Xã Đông Phương Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đông Phương Yên

 

 

4

10

01-L07

TYT Xã Phú Nghĩa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nghĩa

 

 

4

11

01-L08

TYT Xã Trường Yên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trường Yên

 

 

4

12

01-L09

TYT Xã Ngọc Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Ngọc Hòa

 

 

4

13

01-L10

TYT Xã Thủy Xuân Tiên (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thủy Xuân Tiên

 

 

4

14

01-L11

TYT Xã Thanh Bình (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thanh Bình

 

 

4

15

01-L12

TYT Xã Trung Hòa (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trung Hòa

 

 

4

16

01-L13

TYT Xã Đại Yên (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Đại Yên

 

 

4

17

01-L14

TYT Xã Thụy Hương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thụy Hương

 

 

4

18

01-L15

TYT Xã Tốt Động (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tốt Động

 

 

4

19

01-L16

TYT Xã Lam Điền (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Lam Điền

 

 

4

20

01-L17

TYT Xã Tân Tiến (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Tân Tiến

 

 

4

21

01-L18

TYT Xã Nam Phương Tiến (TTYT Chương Mỹ)

Xã Nam Phương Tiến

 

 

4

22

01-L19

TYT Xã Hợp Đồng (TTYT h.Chương Mỹ)

Xã Hợp Đồng

 

 

4

23

01-L20

TYT Xã Hoàng Văn Thụ (TTYT h Chương Mỹ)

Xã Hoàng Văn Thụ

 

 

4

24

01-L21

TYT Xã Hoàng Diệu (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hoàng Diệu

 

 

4

25

01-L22

TYT Xã Hữu Văn (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hữu Văn

 

 

4

26

01-L23

TYT Xã Quảng Bị (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Quảng Bị

 

 

4

27

01-L24

TYT Xã Mỹ Lương (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Mỹ Lương

 

 

4

28

01-L25

TYT Xã Thượng Vực (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Thượng Vực

 

 

4

29

01-L26

TYT Xã Hồng Phong (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hồng Phong

 

 

4

30

01-L27

TYT Xã Đồng Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Phú

 

 

4

31

01-L28

TYT Xã Trần Phú (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Trần Phú

 

 

4

32

01-L29

TYT Xã Văn Võ (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Văn Võ

 

 

4

33

01-L30

TYT Xã Đồng Lạc (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Đồng Lạc

 

 

4

34

01-L31

TYT Xã Hòa Chính (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Hòa Chính

 

 

4

35

01-L32

TYT Xã Phú Nam An (TTYT h. Chương Mỹ)

Xã Phú Nam An

 

 

4

XIX

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

170.200

 

 

1

01-830

BVĐK huyện Thường Tín

Thị trấn Thường Tín

155.500

 

2

2

01-017

PKĐK khu vực Tô Hiệu (TTYT huyện Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

14.700

 

3

3

01-M01

TYT Thị trấn Thường Tín (TTYT h. Thường Tín)

Thị trấn Thường Tín

 

 

4

4

01-M03

TYT Xã Nhị Khê (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nhị Khê

 

 

4

5

01-M04

TYT Xã Duyên Thái (TTYT h. Thường Tín)

Xã Duyên Thái

 

 

4

6

01-M05

TYT Xã Khánh Hà (TTYT h. Thường Tín)

Xã Khánh Hà

 

 

4

7

01-M06

TYT Xã Hòa Bình (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hòa Bình

 

 

4

8

01-M07

TYT Xã Văn Bình (TTYT h.Thường Tín)

Xã Văn Bình

 

 

4

9

01-M08

TYT Xã Hiền Giang (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hiền Giang

 

 

4

10

01-M09

TYT Xã Hồng Vân (TTYT h. Thường Tín)

Xã Hồng Vân

 

 

4

11

01-M11

TYT Xã Liên Phương (TTYT h. Thường Tín)

Xã Liên Phương

 

 

4

12

01-M12

TYT Xã Văn Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Phú

 

 

4

13

01-M13

TYT Xã Tự Nhiên (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tự Nhiên

 

 

4

14

01-M14

TYT Xã Tiền Phong (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tiền Phong

 

 

4

15

01-M16

TYT Xã Thư Phú (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thư Phú

 

 

4

16

01-M17

TYT Xã Nguyễn Trãi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Nguyễn Trãi

 

 

4

17

01-M18

TYT Xã Quất Động (TTYT h. Thường Tín)

Xã Quất Động

 

 

4

18

01-M21

TYT Xã Lê Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Lê Lợi

 

 

4

19

01-M22

TYT Xã Thắng Lợi (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thắng Lợi

 

 

4

20

01-M23

TYT Xã Dũng Tiến (TTYT h. Thường Tín)

Xã Dũng Tiến

 

 

4

21

01-M24

TYT Xã Thống Nhất (TTYT h. Thường Tín)

Xã Thống Nhất

 

 

4

22

01-M25

TYT Xã Nghiêm Xuyên (TTYT Thường Tín)

Xã Nghiêm Xuyên

 

 

4

23

01-M26

TYT Xã Tô Hiệu (TTYT h. Thường Tín)

Xã Tô Hiệu

 

 

4

24

01-M27

TYT Xã Văn Tự (TTYT h. Thường Tín)

Xã Văn Tự

 

 

4

25

01-M28

TYT Xã Vạn Điểm (TTYT h. Thường Tín)

Xã Vạn Điểm

 

 

4

26

01-M29

TYT Xã Minh Cường (TTYT h. Thường Tín)

Xã Minh Cường

 

 

4

XX

HUYỆN MÊ LINH

 

127.800

 

 

1

01-099

BVĐK huyện Mê Linh

Xã Đại Thịnh

103.500

 

2

2

01-971

Khoa khám bệnh cơ sở 2 - BV Giao thông vận tải Vĩnh Phúc

Thị trấn Quang Minh

11.800

 

3

3

01-287

Phòng khám đa khoa Y Cao trực thuộc Công ty TNHH phát triển công nghệ Vạn Thông

xã Tiền Phong

3.000

 

3

4

01-195

PKĐK Đại Thịnh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Đại Thịnh

2.500

 

3

5

01-088

PKĐK Thạch Đà (TTYT h. Mê Linh)

Xã Thạch Đà

7.000

 

3

6

01-P01

TYT xã Đại Thịnh (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Đại Thịnh

 

 

4

7

01-P02

TYT xã Kim Hoa (TTYT h. Mê Linh)

Xã Kim Hoa

 

 

4

8

01-P03

TYT xã Thạch Đà (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thạch Đà

 

 

4

9

01-P04

TYT xã Tiến Thắng (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Tiến Thắng

 

 

4

10

01-P05

TYT xã Tự Lập (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tự Lập

 

 

4

11

01-P06

TYT Thị trấn Quang Minh (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Quang Minh

 

 

4

12

01-P07

TYT xã Thanh Lâm (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Thanh Lâm

 

 

4

13

01-P08

TYT xã Tam Đồng (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tam Đồng

 

 

4

14

01-P09

TYT xã Liên Mạc (TTYT huyện Mê Linh)

Xã Liên Mạc

 

 

4

15

01-P10

TYT xã Vạn Yên (TTYT h. Mê Linh)

Xã Vạn Yên

 

 

4

16

01-P11

TYT xã Chu Phan (TTYT h. Mê Linh)

Xã Chu Phan

 

 

4

17

01-P12

TYT xã Tiến Thịnh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiến Thịnh

 

 

4

18

01-P13

TYT xã Mê Linh (TTYT h. Mê Linh)

Xã Mê Linh

 

 

4

19

01-P14

TYT xã Văn Khê (TTYT h. Mê Linh)

Xã Văn Khê

 

 

4

20

01-P15

TYT xã Hoàng Kim (TTYT h. Mê Linh)

Xã Hoàng Kim

 

 

4

21

01-P16

TYT xã Tiền Phong (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tiền Phong

 

 

4

22

01-P17

TYT xã Tráng Việt (TTYT h. Mê Linh)

Xã Tráng Việt

 

 

4

23

01-P18

TYT Thị trấn Chi Đông (TTYT h. Mê Linh)

Thị trấn Chi Đông

 

 

4

XXI

HUYỆN ỨNG HOÀ

 

2.000

 

 

1

01-155

PKĐK khu vực Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân, ứng Hoà

1.000

 

3

2

01-156

PKĐK khu vực Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng, ứng Hoà

1.000

 

3

3

01-N01

TYT Thị trấn Vân Đình (TTYT h. Ứng Hòa)

Thị trấn Vân Đình

 

 

4

4

01-N02

TYT Xã Viên An (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên An

 

 

4

5

01-N03

TYT Xã Viên Nội (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Viên Nội

 

 

4

6

01-N04

TYT Xã Hoa Sơn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hoa Sơn

 

 

4

7

01-N05

TYT Xã Quảng Phú Cầu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Quảng Phú Cầu

 

 

4

8

01-N06

TYT Xã Trường Thịnh (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trường Thịnh

 

 

4

9

01-N07

TYT Xã Cao Thành (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Cao Thành

 

 

4

10

01-N08

TYT Xã Liên Bạt (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Liên Bạt

 

 

4

11

01-N09

TYT Xã Sơn Công (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Sơn Công

 

 

4

12

01-N10

TYT Xã Đồng Tiến (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tiến

 

 

4

13

01-N11

TYT Xã Phương Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phương Tú

 

 

4

14

01-N12

TYT Xã Trung Tú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trung Tú

 

 

4

15

01-N13

TYT Xã Đồng Tân (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đồng Tân

 

 

4

16

01-N14

TYT Xã Tảo Dương Văn (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Tảo Dương Văn

 

 

4

17

01-N15

TYT Xã Vạn Thái (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Vạn Thái

 

 

4

18

01-N16

TYT Xã Minh Đức (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Minh Đức

 

 

4

19

01-N17

TYT Xã Hòa Lâm (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Lâm

 

 

4

20

01-N18

TYT Xã Hòa Xá (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Xá

 

 

4

21

01-N19

TYT Xã Trầm Lộng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Trầm Lộng

 

 

4

22

01-N20

TYT Xã Kim Đường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Kim Đường

 

 

4

23

01-N21

TYT Xã Hòa Nam (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Nam

 

 

4

24

01-N22

TYT Xã Hòa Phú (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hòa Phú

 

 

4

25

01-N23

TYT Xã Đội Bình (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đội Bình

 

 

4

26

01-N24

TYT Xã Đại Hùng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Hùng

 

 

4

27

01-N25

TYT Xã Đông Lỗ (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đông Lỗ

 

 

4

28

01-N26

TYT Xã Phù Lưu (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Phù Lưu

 

 

4

29

01-N27

TYT Xã Đại Cường (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Đại Cường

 

 

4

30

01-N28

TYT Xã Lưu Hoàng (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Lưu Hoàng

 

 

4

31

01-N29

TYT Xã Hồng Quang (TTYT h. Ứng Hòa)

Xã Hồng Quang

 

 

4

XXII

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

104.400

 

 

1

01-825

BVĐK huyện Mỹ Đức

Thị trấn Đại Nghĩa

94.400

 

3

2

01-169

PKĐK khu vực An Mỹ (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Mỹ

5.600

 

3

3

01-172

PKĐK khu vực Hương Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hương Sơn

4.400

 

3

4

01-N51

TYT Thị trấn Đại Nghĩa (TTYT h. Mỹ Đức)

Thị trấn Đại Nghĩa

 

 

4

5

01-N52

TYT Xã Đồng Tâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đồng Tâm

 

 

4

6

01-N54

TYT Xã Tuy Lai (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Tuy Lai

 

 

4

7

01-N55

TYT Xã Phúc Lâm (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phúc Lâm

 

 

4

8

01-N56

TYT Xã Mỹ Thành (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Mỹ Thành

 

 

4

9

01-N57

TYT Xã Bột Xuyên (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Bột Xuyên

 

 

4

10

01-N59

TYT Xã Hồng Sơn (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hồng Sơn

 

 

4

11

01-N60

TYT Xã Lê Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Lê Thanh

 

 

4

12

01-N61

TYT Xã Xuy Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Xuy Xá

 

 

4

13

01-N62

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phùng Xá

 

 

4

14

01-N63

TYT Xã Phù Lưu Tế (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Phù Lưu Tế

 

 

4

15

01-N64

TYT Xã Đại Hưng (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đại Hưng

 

 

4

16

01-N65

TYT Xã Vạn Kim (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Vạn Kim

 

 

4

17

01-N66

TYT Xã Đốc Tín (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Đốc Tín

 

 

4

18

01-N68

TYT Xã Hùng Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hùng Tiến

 

 

4

19

01-N69

TYT Xã An Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Tiến

 

 

4

20

01-N70

TYT Xã Hợp Tiến (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Tiến

 

 

4

21

01-N71

TYT Xã Hợp Thanh (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã Hợp Thanh

 

 

4

22

01-N72

TYT Xã An Phú (TTYT h. Mỹ Đức)

Xã An Phú

 

 

4

XXIII

HUYỆN HOÀI ĐỨC

 

161.400

 

 

1

01-824

BVĐK huyện Hoài Đức

Thị trấn Trôi

134.500

 

2

2

01-183

PKĐK Nguyễn Trọng Thọ *

Xã Sơn Đồng

2.500

 

3

3

01-199

PKĐK khu vực Ngãi Cầu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

24.400

 

3

4

01-J51

TYT Thị trấn Trạm Trôi (TTYT h. Hoài Đức)

Thị trấn Trạm Trôi

 

 

4

5

01-J52

TYT Xã Đức Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Thượng

 

 

4

6

01-J53

TYT Xã Minh Khai (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Minh Khai

 

 

4

7

01-J54

TYT Xã Dương Liễu (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Dương Liễu

 

 

4

8

01-J55

TYT Xã Di Trạch (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Di Trạch

 

 

4

9

01-J56

TYT Xã Đức Giang (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đức Giang

 

 

4

10

01-J57

TYT Xã Cát Quế (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Cát Quế

 

 

4

11

01-J58

TYT Xã Kim Chung (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Kim Chung

 

 

4

12

01-J59

TYT Xã Yên Sở (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Yên Sở

 

 

4

13

01-J60

TYT Xã Sơn Đồng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Sơn Đồng

 

 

4

14

01-J61

TYT Xã Vân Canh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Canh

 

 

4

15

01-J62

TYT Xã Đắc Sở TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đắc Sở

 

 

4

16

01-J63

TYT Xã Lại Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Lại Yên

 

 

4

17

01-J64

TYT Xã Tiền Yên (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Tiền Yên

 

 

4

18

01-J65

TYT Xã Song Phương (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Song Phương

 

 

4

19

01-J66

TYT Xã An Khánh (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Khánh

 

 

4

20

01-J67

TYT Xã An Thượng (TTYT h. Hoài Đức)

Xã An Thượng

 

 

4

21

01-J68

TYT Xã Vân Côn (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Vân Côn

 

 

4

22

01-J69

TYT Xã La Phù (TTYT h. Hoài Đức)

Xã La Phù

 

 

4

23

01-J70

TYT Xã Đông La (TTYT h. Hoài Đức)

Xã Đông La

 

 

4

XXIV

HUYỆN ĐAN PHƯỢNG

 

147.200

 

 

1

01-820

BVĐK huyện Đan Phượng

Thị trấn Phùng

144.700

 

2

2

01-839

PKĐK khu vực Liên Hồng (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hồng

2.500

 

3

3

01-J01

TYT Thị trấn Phùng (TTYT h. Đan Phượng)

Thị trấn Phùng

 

 

4

4

01-J02

TYT Xã Trung Châu (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Trung Châu

 

 

4

5

01-J03

TYT Xã Thọ An (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ An

 

 

4

6

01-J04

TYT Xã Thọ Xuân (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thọ Xuân

 

 

4

7

01-J05

TYT Xã Hồng Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hồng Hà

 

 

4

8

01-J07

TYT Xã Liên Hà (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Hà

 

 

4

9

01-J08

TYT Xã Hạ Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Hạ Mỗ

 

 

4

10

01-J09

TYT Xã Liên Trung (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Liên Trung

 

 

4

11

01-J10

TYT Xã Phương Đình (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Phương Đình

 

 

4

12

01-J11

TYT Xã Thượng Mỗ (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Thượng Mỗ

 

 

4

13

01-J12

TYT Xã Tân Hội (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Hội

 

 

4

14

01-J13

TYT Xã Tân Lập (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Tân Lập

 

 

4

15

01-J14

TYT Xã Đan Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Đan Phượng

 

 

4

16

01-J15

TYT Xã Đồng Tháp (TTYT h. Đan Phượng)

Xã Đồng Tháp

 

 

4

17

01-J16

TYT Xã Song Phượng (TTYT Đan Phượng)

Xã Song Phượng

 

 

4

XXV

HUYỆN PHÚ XUYÊN

 

98.800

 

 

1

01-821

BVĐK huyện Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên

92.800

 

2

2

01-200

PKĐK khu vực Tri Thuỷ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Thuỷ

6.000

 

3

3

01-M51

TYT Thị trấn Phú Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Minh

 

 

4

4

01-M52

TYT Thị trấn Phú Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

4

5

01-M53

TYT Xã Hồng Minh (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Minh

 

 

4

6

01-M54

TYT Xã Phượng Dực (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phượng Dực

 

 

4

7

01-M57

TYT Xã Tri Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tri Trung

 

 

4

8

01-M58

TYT Xã Đại Thắng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Thắng

 

 

4

9

01-M59

TYT Xã Phú Túc (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Túc

 

 

4

10

01-M60

TYT Xã Văn Hoàng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Văn Hoàng

 

 

4

11

01-M61

TYT Xã Hồng Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hồng Thái

 

 

4

12

01-M62

TYT Xã Hoàng Long (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Hoàng Long

 

 

4

13

01-M63

TYT Xã Quang Trung (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Trung

 

 

4

14

01-M64

TYT Xã Nam Phong (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Phong

 

 

4

15

01-M65

TYT Xã Nam Triều (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Nam Triều

 

 

4

16

01-M66

TYT Xã Tân Dân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Tân Dân

 

 

4

17

01-M67

TYT Xã Sơn Hà (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Sơn Hà

 

 

4

18

01-M68

TYT Xã Chuyên Mỹ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Chuyên Mỹ

 

 

4

19

01-M69

TYT Xã Khai Thái (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Khai Thái

 

 

4

20

01-M70

TYT Xã Phúc Tiến (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phúc Tiến

 

 

4

21

01-M71

TYT Xã Vân Từ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Vân Từ

 

 

4

22

01-M73

TYT Xã Đại Xuyên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Đại Xuyên

 

 

4

23

01-M74

TYT Xã Phú Yên (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Phú Yên

 

 

4

24

01-M75

TYT Xã Bạch Hạ (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Bạch Hạ

 

 

4

25

01-M76

TYT Xã Quang Lãng (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Quang Lãng

 

 

4

26

01-M77

TYT Xã Châu Can (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Châu Can

 

 

4

27

01-M78

TYT Xã Minh Tân (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Minh Tân

 

 

4

28

01-M79

TYT Xã Minh Tiến (TTYT h. Phú Xuyên)

Xã Minh Tân

 

 

4

XXVI

HUYỆN BA VÌ

 

156.000

 

 

1

01-822

BVĐK huyện Ba Vì

Xã Đồng Thái

130.000

 

2

2

01-225

PKĐK Quảng Tây*

Thị trấn Tây Đằng

5.600

 

3

3

01-209

PKĐK khu vực Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

5.000

 

3

4

01-210

PKĐK khu vực Bất Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

3.000

 

3

5

01-211

PKĐK khu vực Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

12.400

 

3

6

01-I01

TYT Thị trấn Tây Đằng (TTYT h. Ba Vì)

Thị trấn Tây Đằng

 

 

4

7

01-I03

TYT Xã Phú Cường (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Cường

 

 

4

8

01-I04

TYT Xã Cổ Đô (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cổ Đô

 

 

4

9

01-I05

TYT Xã Tản Hồng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Hồng

 

 

4

10

01-I06

TYT Xã Vạn Thắng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vạn Thắng

 

 

4

11

01-I07

TYT Xã Châu Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Châu Sơn

 

 

4

12

01-I08

TYT Xã Phong Vân (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phong Vân

 

 

4

13

01-I09

TYT Xã Phú Đông (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Đông

 

 

4

14

01-I10

TYT Xã Phú Phương (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Phương

 

 

4

15

01-I11

TYT Xã Phú Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Châu

 

 

4

16

01-I12

TYT Xã Thái Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thái Hòa

 

 

4

17

01-I13

TYT Xã Đồng Thái (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đồng Thái

 

 

4

18

01-I14

TYT Xã Phú Sơn (TTYT h. Ba Vì)

Xã Phú Sơn

 

 

4

19

01-I15

TYT Xã Minh Châu (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Châu

 

 

4

20

01-I16

TYT Xã Vật Lại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vật Lại

 

 

4

21

01-I17

TYT Xã Chu Minh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Chu Minh

 

 

4

22

01-I18

TYT Xã Tòng Bạt (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tòng Bạt

 

 

4

23

01-I19

TYT Xã Cẩm Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cẩm Lĩnh

 

 

4

24

01-I20

TYT Xã Sơn Đà (TTYT h. Ba Vì)

Xã Sơn Đà

 

 

4

25

01-I21

TYT Xã Đông Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Đông Quang

 

 

4

26

01-I22

TYT Xã Tiên Phong (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tiên Phong

 

 

4

27

01-I23

TYT Xã Thụy An (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thụy An

 

 

4

28

01-I24

TYT Xã Cam Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Cam Thượng

 

 

4

29

01-I25

TYT Xã Thuần Mỹ (TTYT h. Ba Vì)

Xã Thuần Mỹ

 

 

4

30

01-I26

TYT Xã Tản Lĩnh (TTYT h. Ba Vì)

Xã Tản Lĩnh

 

 

4

31

01-I27

TYT Xã Ba Trại (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Trại

 

 

4

32

01-I28

TYT Xã Minh Quang (TTYT h. Ba Vì)

Xã Minh Quang

 

 

4

33

01-I29

TYT Xã Ba Vì (TTYT h. Ba Vì)

Xã Ba Vì

 

 

4

34

01-I30

TYT Xã Vân Hòa (TTYT h. Ba Vì)

Xã Vân Hòa

 

 

4

35

01-I31

TYT Xã Yên Bài (TTYT h. Ba Vì)

Xã Yên Bài

 

 

4

36

01-I32

TYT Xã Khánh Thượng (TTYT h. Ba Vì)

Xã Khánh Thượng

 

 

4

XXVII

HUYỆN PHÚC THỌ

 

93.800

 

 

1

01-826

BVĐK huyện Phúc Thọ

Thị trấn Phúc Thọ

92.800

 

2

2

01-037

PKĐK Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

1.000

 

3

3

01-I51

TYT Thị trấn Phúc Thọ (TTYT h. Phúc Thọ)

Thị trấn Phúc Thọ

 

 

4

4

01-I52

TYT Xã Vân Hà (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Hà

 

 

4

5

01-I53

TYT Xã Vân Phúc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Phúc

 

 

4

6

01-I54

TYT Xã Vân Nam (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Vân Nam

 

 

4

7

01-I59

TYT Xã Võng Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Võng Xuyên

 

 

4

8

01-I60

TYT Xã Thọ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thọ Lộc

 

 

4

9

01-I61

TYT Xã Long Xuyên (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Long Xuyên

 

 

4

10

01-I62

TYT Xã Thượng Cốc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thượng Cốc

 

 

4

11

01-I63

TYT Xã Hát Môn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hát Môn

 

 

4

12

01-I64

TYT Xã Tích Giang (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tích Giang

 

 

4

13

01-I65

TYT Xã Thanh Đa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Thanh Đa

 

 

4

14

01-I66

TYT Xã Trạch Mỹ Lộc (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Trạch Mỹ Lộc

 

 

4

15

01-I67

TYT Xã Phúc Hòa (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phúc Hòa

 

 

4

16

01-I68

TYT Xã Ngọc Tảo (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Ngọc Tảo

 

 

4

17

01-I69

TYT Xã Phụng Thượng (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Phụng Thượng

 

 

4

18

01-I70

TYT Xã Tam Thuấn (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Thuấn

 

 

4

19

01-I71

TYT Xã Tam Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Tam Hiệp

 

 

4

20

01-I72

TYT Xã Hiệp Thuận (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Hiệp Thuận

 

 

4

21

01-I73

TYT Xã Liên Hiệp (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Liên Hiệp

 

 

4

22

01-I74

TYT Xã Sen Phương (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Sen Phương

 

 

4

23

01-I75

TYT Xã Xuân Đình (TTYT h. Phúc Thọ)

Xã Xuân Đình

 

 

4

XXVI II

HUYỆN QUỐC OAI

 

99.000

 

 

1

01-827

BVĐK huyện Quốc Oai

Thị trấn Quốc Oai

95.400

 

2

2

01-212

PKĐK khu vực Hoà Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

xã Hoà Thạch

3.600

 

3

3

01-K01

TYT Thị trấn Quốc Oai (TTYT h. Quốc Oai)

Thị trấn Quốc Oai

 

 

4

4

01-K02

TYT Xã Sài Sơn (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Sài Sơn

 

 

4

5

01-K03

TYT Xã Phượng Cách (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phượng Cách

 

 

4

6

01-K05

TYT Xã Ngọc Liệp (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Liệp

 

 

4

7

01-K06

TYT Xã Ngọc Mỹ (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Ngọc Mỹ

 

 

4

8

01-K07

TYT Xã Liệp Tuyết (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Liệp Tuyết

 

 

4

9

01-K08

TYT Xã Thạch Thán (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Thạch Thán

 

 

4

10

01-K09

TYT Xã Đồng Quang (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đồng Quang

 

 

4

11

01-K10

TYT Xã Phú Cát (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Phú Cát

 

 

4

12

01-K11

TYT Xã Tuyết Nghĩa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tuyết Nghĩa

 

 

4

13

01-K12

TYT Xã Nghĩa Hương (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Nghĩa Hương

 

 

4

14

01-K13

TYT Xã Cộng Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cộng Hòa

 

 

4

15

01-K14

TYT Xã Tân Phú (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Phú

 

 

4

16

01-K15

TYT Xã Đại Thành (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đại Thành

 

 

4

17

01-K17

TYT Xã Cấn Hữu (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Cấn Hữu

 

 

4

18

01-K18

TYT Xã Tân Hòa (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Tân Hòa

 

 

4

19

01-K19

TYT Xã Hòa Thạch (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Hòa Thạch

 

 

4

20

01-K20

TYT Xã Đông Yên (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Yên

 

 

4

21

01-K21

TYT Xã Đông Xuân (TTYT h. Quốc Oai)

Xã Đông Xuân

 

 

4

XXIX

HUYỆN THẠCH THẤT

 

145.700

 

 

1

01-828

BVĐK huyện Thạch Thất

Xã Kim Quan

140.700

 

2

2

01-213

Phòng khám đa khoa Yên Bình (TTYT Thạch Thất)

Xã Yên Bình

5.000

 

3

3

01-K51

TYT Thị trấn Liên Quan (TTYT Thạch Thất)

Thị trấn Liên Quan

 

 

4

4

01-K52

TYT Xã Đại Đồng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đại Đồng

 

 

4

5

01-K53

TYT Xã Cẩm Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cẩm Yên

 

 

4

6

01-K54

TYT Xã Lại Thượng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Lại Thượng

 

 

4

7

01-K55

TYT Xã Phú Kim (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phú Kim

 

 

4

8

01-K56

TYT Xã Hương Ngải (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hương Ngải

 

 

4

9

01-K57

TYT Xã Canh Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Canh Nậu

 

 

4

10

01-K58

TYT Xã Kim Quan (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Kim Quan

 

 

4

11

01-K59

TYT Xã Dị Nậu (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Dị Nậu

 

 

4

12

01-K60

TYT Xã Bình Yên (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Yên

 

 

4

13

01-K61

TYT Xã Chàng Sơn (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Chàng Sơn

 

 

4

14

01-K62

TYT Xã Thạch Hoà (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Hoà

 

 

4

15

01-K63

TYT Xã Cần Kiệm (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Cần Kiệm

 

 

4

16

01-K64

TYT Xã Hữu Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hữu Bằng

 

 

4

17

01-K65

TYT Xã Phùng Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Phùng Xá

 

 

4

18

01-K66

TYT Xã Tân Xã (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tân Xã

 

 

4

19

01-K67

TYT Xã Thạch Xá (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Thạch Xá

 

 

4

20

01-K68

TYT Xã Bình Phú (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Bình Phú

 

 

4

21

01-K69

TYT Xã Hạ Bằng (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Hạ Bằng

 

 

4

22

01-K70

TYT Xã Đồng Trúc (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Đồng Trúc

 

 

4

23

01-K71

TYT Xã Tiến Xuân (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Tiến Xuân

 

 

4

24

01-K72

TYT Xã Yên Bình (TTYT h.Thạch Thất)

Xã Yên Bình

 

 

4

25

01-K73

TYT Xã Yên Trung (TTYT h. Thạch Thất)

Xã Yên Trung

 

 

4

XXX

HUYỆN THANH OAI

 

136.800

 

 

1

01-829

BVĐK huyện Thanh Oai

Thị trấn Kim Bài

133.300

 

2

2

01-969

PKĐK Y Dược 198*

Thị trấn Kim Bài

500

 

3

3

01-048

PKĐK khu vực Dân Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Dân Hòa

3.000

 

3

4

01-L51

TYT Thị trấn Kim Bài (TTYT h. Thanh Oai)

Thị trấn Kim Bài

 

 

4

5

01-L52

TYT Xã Cự Khê (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cự Khê

 

 

4

6

01-L53

TYT Xã Bích Hòa (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bích Hòa

 

 

4

7

01-L54

TYT Xã Mỹ Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Mỹ Hưng

 

 

4

8

01-L55

TYT Xã Cao Viên (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Viên

 

 

4

9

01-L56

TYT Xã Bình Minh (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Bình Minh

 

 

4

10

01-L57

TYT Xã Tam Hưng (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tam Hưng

 

 

4

11

01-L58

TYT Xã Thanh Cao (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Cao

 

 

4

12

01-L59

TYT Xã Thanh Thùy (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Thùy

 

 

4

13

01-L60

TYT Xã Thanh Mai (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Mai

 

 

4

14

01-L61

TYT Xã Thanh Văn (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Thanh Văn

 

 

4

15

01-L62

TYT Xã Đỗ Động (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Đỗ Động

 

 

4

16

01-L63

TYT Xã Kim An (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim An

 

 

4

17

01-L64

TYT Xã Kim Thư (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Kim Thư

 

 

4

18

01-L65

TYT Xã Phương Trung (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Phương Trung

 

 

4

19

01-L66

TYT Xã Tân Ước (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Tân Ước

 

 

4

20

01-L68

TYT Xã Liên Châu (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Liên Châu

 

 

4

21

01-L69

TYT Xã Cao Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Cao Dương

 

 

4

22

01-L70

TYT Xã Xuân Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Xuân Dương

 

 

4

23

01-L71

TYT Xã Hồng Dương (TTYT h. Thanh Oai)

Xã Hồng Dương

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phòng khám đa khoa viết tắt là PKĐK

- TTYT viết tắt là TTYT

- TYT viết tắt là TYT

- Cơ sở KCB BHYT tư nhân đánh dấu *

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU TUYẾN THÀNH PHỐ, TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Số thẻ tối đa hướng dẫn đăng ký năm

2024

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

QUẬN HOÀNG MAI

 

140.000

 

1

01-019

Viện Y học cổ truyền Quân đội

442 Kim Giang, Hoàng Mai

80.000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

01-009

Bệnh viện Bưu Điện (Bộ Bưu Chính viễn thông)

Phố Trần Điền, Định Công, Hoàng Mai

60.000

Không điều trị nội trú nhi

II

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

279.400

 

1

01-912

Bệnh viện Châm cứu Trung ương

49 Thái Thịnh, Đống Đa

35.000

 

2

01-004

Bệnh viện đa khoa Đống Đa

192 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa

156.500

 

3

01-061

Cơ sở 2 Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

16 Ngõ 183 Đặng Tiến Đông, Đống Đa

20.000

 

4

01-925

Bệnh viện Lão khoa Trung ương

1a.Phương mai, Đống Đa, Hà Nội

4.000

Người cao tuổi mắc bệnh Parkinson, Alzheimer

5

01-010

CTCP Bệnh viện Giao thông vận tải

1194 Đường Láng, Đống Đa

63.900

 

III

QUẬN BA ĐÌNH

 

368.000

 

1

01-015

Bệnh viện Quân Y 354

120 Đốc Ngữ - Ba Đình

65.000

Nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

01-056

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 1)

17 - 34 Hoè nhai, Ba đình

80.000

 

3

01-072

Bệnh viện đa khoa Hòe Nhai (cơ sở 2)

số 34 ngõ 53 Tân ấp, Phúc Xá

3.000

 

4

01-003

Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn

12 Chu Văn An, Ba Đình

220.000

 

IV

QUẬN CẦU GIẤY

 

387.800

 

1

01-007

Bệnh viện E

89 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy

142.800

 

2

01-043

Bệnh viện 19-8

Phố Trần Bình, Mai Dịch, Cầu Giấy

90.000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

3

01-028

Bệnh viện đa khoa YHCT Hà Nội

Số 6-8 Phạm Hùng, Mai Dịch

155.000

 

V

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

432.100

 

1

01-014

Bệnh viện Trung ương Quân đội 108

Số 1 Trần Hưng Đạo, Hai Bà Trưng

100.000

 

2

01-001

Bệnh viện Hữu Nghị

Số 1 Trần Khánh Dư, Hai Bà Trưng

50.000

Nhận đối tượng có đủ tiêu chuẩn theo Hướng dẫn số 52HD/BTCTW ngày 02/12/2005 của Ban Tổ chức Trung ương Đảng

3

01-047

Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương

29 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hai Bà Trưng

40.000

 

4

01-006

Bệnh viện Thanh Nhàn

42 Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng

162.100

 

5

01-065

Bệnh viện Dệt May

454 Minh Khai, Hai Bà Trưng

40.000

nhận đối tượng trên 6 tuổi

6

01-161

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Vinmec*

458 Minh Khai - Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng

40.000

 

VI

QUẬN HOÀN KIẾM

 

100.000

 

1

01-005

Bệnh viện hữu nghị Việt Nam- Cu Ba

37 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm

100.000

 

VII

QUẬN THANH XUÂN

 

236.500

 

1

01-018

Viện Y học Phòng không - không quân

225 Trường Chinh, Thanh Xuân

50.000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

2

01-055

Bệnh viện Đại học Y Dược trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội

Nguyễn Quý Đức, Thanh Xuân

71.500

 

3

01-087

Bệnh viện Than - Khoáng sản

Số 1 Phan Đình Giót, Phương Liệt, T.Xuân

10.000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

4

01-930

Bệnh viện Phục hồi chức năng

35 Lê Văn Thiêm, Thanh Xuân Trung

30.000

 

5

01-062

Bệnh viện YHCT Bộ Công An

Đường Lương Thế Vinh

75.000

nhận đối tượng trên 15 tuổi

VIII

QUẬN LONG BIÊN

 

176.700

 

1

01-025

Bệnh viện đa khoa Đức Giang

Đức Giang, Long Biên

157.000

 

2

01-250

Bệnh viện đa khoa Tâm Anh*

108 Hoàng Như Tiếp, Bồ Đề, Long Biên

9.700

 

3

01-086

TTYT Hàng không

Sân bay Gia Lâm

10.000

 

IX

QUẬN TÂY HỒ

 

80.000

 

1

01-075

Bệnh viện Tim Hà Nội (cơ sở 2)

Ngõ 603 Lạc Long Quân

35.000

 

2

01-139

Bệnh viện đa khoa Quốc tế Thu Cúc*

Số 286 Thụy Khuê, phường Bưởi

45.000

 

X

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

313.100

 

1

01-016

Bệnh viện Quân y 103

261 Phùng Hưng, Hà Đông, Hà Nội

81.000

 

2

01-816

Bệnh viện đa khoa Hà Đông

Bế Văn Đàn, Quang Trung, Hà Đông

159.500

 

3

01-935

Bệnh viện YHCT Hà Đông

99 Nguyễn Viết Xuân

37.600

 

4

01-060

Bệnh viện Tuệ Tĩnh

số 2 Trần Phú

35.000

 

XI

QUẬN BẮC TỪ LIÊM

 

70.000

 

1

01-071

Bệnh viện Nam Thăng Long

Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm

70.000

 

XII

QUẬN NAM TỪ LIÊM

 

35.000

 

1

01-097

Bệnh viện Thể thao Việt Nam

Tân Mỹ, Mỹ Đình, Từ Liêm

35.000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

XIII

THỊ XÃ SƠN TÂY

 

134.000

 

1

01-819

Bệnh viện 105

Phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây

60.000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

2

01-831

Bệnh viện đa khoa Sơn Tây

234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

74.000

 

XIV

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

263.000

 

1

01-031

Bệnh viện đa khoa Đông Anh

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

117.000

 

2

01-077

Bệnh viện Bắc Thăng Long

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

85.000

 

3

01-049

PKĐK cơ sở 2 BV Nam Thăng Long

Xã Hải Bối

11.000

 

4

01-939

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương

Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội

50.000

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

XV

HUYỆN SÓC SƠN

 

80.000

 

1

01-032

Bệnh viện đa khoa Sóc Sơn

Miếu Thờ, Tiên Dược, Sóc Sơn

80.000

 

XVI

HUYỆN THANH TRÌ

 

150.000

 

1

01-013

Bệnh viện đa khoa Nông nghiệp

Xã Ngọc Hồi - Thanh Trì

85.000

 

2

01-029

Bệnh viện đa khoa Thanh Trì

Thị trấn Văn Điển

65.000

 

XVII

HUYỆN ỨNG HOÀ

 

80.000

 

1

01-817

Bệnh viện đa khoa Vân Đình

Thị trấn Vân Đình, ứng Hoà

80.000

 

XVIII

HUYỆN MỸ ĐỨC

 

17.800

 

1

01-188

Bệnh viện Tâm thần Mỹ Đức

Xã Phúc Lâm

17.800

Nhận đối tượng trên 6 tuổi

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG THUỘC DIỆN ĐƯỢC QUẢN LÝ, BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

(1)

(2)

(3)

(4)

1

01-002

Phòng khám A thuộc BVĐK Xanh Pôn

Tầng 2 - 59B Trần Phú, Ba Đình

2

01-849

Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Nhàn

Khu khám bệnh BV Thanh Nhàn

3

01-818

Phòng khám A thuộc BVĐK Đống Đa

Tầng 2 Khu khám bệnh BVĐK Đống Đa

4

01-848

Phòng khám A thuộc BVĐK Đức Giang

Khu khám bệnh BVĐK Đức Giang

5

01-850

Phòng khám A thuộc BVĐK Sơn Tây

BVĐK Sơn Tây, 234 Lê Lợi, thị xã Sơn Tây

6

01-854

Phòng khám A thuộc BVĐK Đông Anh

Khoa HSCC BVĐK Đông Anh

7

01-853

Phòng khám A thuộc BVĐK Sóc Sơn

Khoa nội BVĐK Sóc Sơn

8

01-852

Phòng khám A thuộc BVĐK Thanh Trì

Khu khám bệnh BVĐK Thanh trì

9

01-857

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Mê Linh

Tại BVĐK huyện Mê Linh

10

01-851

Phòng khám A BVĐK Vân Đình

BVĐK Vân Đình, Thị trấn Vân Đình

11

01-863

Phòng khám A BVĐK YHCT Hà Nội

BVĐK YHCT Hà Nội

12

01-864

Phòng khám A BVĐK Huyện Gia Lâm

Bệnh viện ĐK huyện Gia Lâm

13

01-858

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Ba Vì

Bệnh viện ĐK huyện Ba Vì

14

01-859

Phòng khám A thuộc BVĐK Hà Đông

Bệnh viện ĐK Hà Đông

15

01-860

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Thường Tín

Bệnh viện ĐK huyện Thường Tín

16

01-861

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Phú Xuyên

Bệnh viện ĐK huyện Phú Xuyên

17

01-862

Phòng khám A thuộc BVĐK huyện Đan Phượng

Bệnh viện ĐK huyện Đan Phượng

 

PHỤ LỤC 04

DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB BHYT BAN ĐẦU DÀNH CHO Y TẾ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Hướng dẫn Liên ngành số 6152/HD-YT-BHXH ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Y tế và BHXH TP Hà Nội)

STT

Mã KCB

Tên cơ sở KCB

Địa chỉ

Đối tượng tiếp nhận đăng ký KCB ban đầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

QUẬN ĐỐNG ĐA

 

 

1

01-110

YTCQ Đại học Y Hà Nội

Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-245

Bệnh xá Bộ Tư lệnh Cảnh sát cơ động

28 Mai Anh Tuấn, phường Ô Chợ Dừa,

Cán bộ nhân viên

3

01-334

YTCQ Đại học Giao thông vận tải

Láng Thượng, Đống Đa

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

4

01-283

Phòng YTCQ Bệnh viện Bạch Mai

78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa,

Cán bộ nhân viên

II

QUẬN BA ĐÌNH

 

 

1

01-131

YTCQ Văn phòng Đài truyền hình Việt Nam

43 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa

Cán bộ nhân viên

2

01-127

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị Hà Nội

31 B Sơn Tây Ba, Ba Đình

Cán bộ nhân viên

3

01-137

PKĐK các cơ quan Đảng ở Trung ương thuộc Cục quản trị A- Văn phòng Trung ương Đảng

74, 78 Phan Đình Phùng, Ba Đình

Các đơn vị đóng trên địa bàn

(Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch đầu tư, Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW, Liên hiệp các tổ chức Hữu

III

QUẬN CẦU GIẤY

 

 

1

01-143

TTYT Học viện Chính trị Hành chính QG HCM

135 Nguyễn Phong Sắc - Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-138

YTCQ Văn phòng Viện Hàn Lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam

Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy

Cán bộ nhân viên

IV

QUẬN HAI BÀ TRƯNG

 

 

1

01-108

YTCQ Đại học Kinh tế quốc dân

207 đường Giải phóng - Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

01-114

YTCQ Đại học Xây dựng Hà Nội

55 Giải Phóng, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

3

01-116

TTYT Đại học Bách Khoa Hà Nội

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

4

01-106

YTCQ Cty TNHHNN 1 thành viên thoát nước Hà Nội

95 Vân Hồ 3, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

5

01-101

YTCQ Công ty cổ phần Dệt 10-10

9/253 Minh Khai, Hai Bà Trưng

Cán bộ nhân viên

V

QUẬN HOÀN KIẾM

 

 

1

01-121

YTCQ Viễn thông Hà Nội

75 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm

Cán bộ nhân viên

VI

HUYỆN QUỐC OAI

 

 

1

01-272

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên Thuốc lá Thăng Long

Lô CN 01, KCN Thạch Thất - Quốc Oai, huyện Quốc Oai, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

VII

QUẬN LONG BIÊN

 

 

1

01-151

YTCQ Công ty cổ phần May Đức Giang

59 Đức Giang - Long Biên

Cán bộ nhân viên

2

01-152

PKĐK Tổng Công ty May 10- CTCP

Phường Sài Đồng, Long Biên

Cán bộ nhân viên

3

01-176

YTCQ Công ty TNHH hệ thống dây SUMI-HANEL

Khu Công nghiệp Sài Đồng B, Long Biên

Cán bộ nhân viên

VIII

QUẬN HÀ ĐÔNG

 

 

1

01-179

Trung tâm thực hành KCB - Trường Cao đẳng y tế Hà Đông

39 Nguyễn Viết Xuân, Quang Trung, Hà Nội

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

2

98-309

Bệnh xá Học viện An ninh nhân dân

125 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội

Cán bộ chiến sỹ, học viên

3

01-252

Bệnh viện Công an Thành phố Hà Nội

Số 9 đường Văn Phú, Phú La, Hà Đông, Hà Nội

Cán bộ chiến sỹ Công an thành phố Hà Nội

IX

HUYỆN GIA LÂM

 

 

1

01-157

YTCQ Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

X

HUYỆN CHƯƠNG MỸ

 

 

1

01-204

YTCQ Trường Đại học Lâm Nghiệp

Thị trấn Xuân Mai- Chương Mỹ

Cán bộ nhân viên, Học sinh, sinh viên

XI

HUYỆN THƯỜNG TÍN

 

 

1

01-938

YTCQ Bệnh Viện Tâm thần Trung ương I

Xã Hòa Bình, Thường Tín

Cán bộ nhân viên

2

01-203

YTCQ Công ty TNHH Nhà máy bia Heineken Hà Nội

Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội

Cán bộ nhân viên

XII

HUYỆN ĐÔNG ANH

 

 

1

01-164

YTCQ Công ty TNHH 1 thành viên xây lắp điện 4

Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh

Cán bộ nhân viên