UBND TỈNH QUẢNG NGÃI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/HD-SXD | Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
HƯỚNG DẪN
VỀ ViỆc điỀu chỈnh dỰ toán xây dỰng công trình, dỰ toán chi phí dỊch vỤ công ích đô thỊ trên đỊa bàn tỈnh QuẢng Ngãi
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 1995/UBND-CNXD ngày 05/5/2015 về việc điều chỉnh đơn giá nhân công và giá ca máy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015.
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị theo các Bộ đơn giá đã được UBND tỉnh công bố để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, như sau:
1. Xác định giá nhân công
1.1. Nguyên tắc xác định và điều chỉnh đơn giá nhân công
a) Đơn giá nhân công được xác định theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
b) Đơn giá nhân công được điều chỉnh khi mặt bằng giá nhân công xây dựng trên thị trường lao động có sự biến động và khi mức lương đầu vào (LNC) được Bộ Xây dựng công bố điều chỉnh.
1.2. Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công (LNC)
Thành phố Quảng Ngãi, các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh (Vùng III) | Các huyện còn lại |
2.000.000 đồng/tháng | 1.900.000 đồng/tháng |
1.3. Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng: Theo quy định tại Phụ lục số 2 của Thông tư số 01/2015/TT-BXD.
1.4. Cấp bậc, hệ số lương công nhân trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị: Vận dụng Thông tư số 01/2015/TT-BXD và Bảng lương A.1 ngành số 5 (công trình đô thị) Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.
Cấp bậc, hệ số lương công nhân trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị công bố tại Phụ lục 1 kèm theo Hướng dẫn này.
1.5. Xác định đơn giá nhân công:
Trong đó:
GNC: Đơn giá nhân công tính cho một ngày công.
LNC: Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công.
HCB: Hệ số lương theo cấp bậc của nhân công.
2. Chi phí nhân công và hệ số điều chỉnh nhân công khi lập dự toán theo đơn giá do UBND tỉnh công bố
Chi phí nhân công khi lập dự toán theo đơn giá (CPNC) bằng chi phí nhân công trong đơn giá do UBND tỉnh công bố (NC) nhân với hệ số điều chỉnh nhân công (KNC).
CPNC = NC x KNC
Hệ số điều chỉnh nhân công (KNC) đối với các Bộ đơn giá đã được công bố theo Bảng 1 Phụ lục số 2 kèm theo Hướng dẫn này.
3. Chi phí máy thi công và phương pháp tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công khi lập dự toán theo đơn giá do UBND tỉnh công bố
Chi phí máy thi công trong bảng tổng hợp dự toán (CPM): Bằng chi phí máy thi công (CCM) trong dự toán cộng với chênh lệch giữa chi phí nhiên liệu, điện năng (QNL), tiền lương thợ điều khiển máy (QTL) tại thời điểm điều chỉnh dự toán so với thời điểm lập đơn giá ca máy (Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014) để lập các bộ đơn giá.
CPM = CCM + QNL + QTL
QNL =
QTL=
Trong đó:
+ QNL: Tổng số tiền chênh lệch nhiên liệu, điện năng.
+ QTL: Tổng số tiền chênh lệch tiền lương thợ điều khiển máy.
+ CiA: Số ca máy của loại máy thi công thứ i.
+ MiNL: Định mức nhiên liệu, điện năng của loại máy thi công thứ i.
+ GNL1: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm xây dựng đơn giá ca máy (chưa bao gồm thuế VAT) theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.
+ GNL2: Giá nhiên liệu, điện năng tại thời điểm lập, điều chỉnh dự toán (chưa bao gồm thuế VAT).
+ KP: hệ số chi phí nhiên liệu, dầu mỡ phụ cho một ca máy làm việc.
GNL1 và KP công bố theo Bảng 2 Phụ lục 2 kèm theo Hướng dẫn này.
+ MiTL: Hao phí tiền lương thợ điều khiển máy của loại máy thi công thứ i trong đơn giá ca máy (Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014).
+ GiTL1: Chi phí tiền lương (đối với vùng IV) của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i tại thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.
+ GiTL2: Chi phí tiền lương (đối với vùng III hoặc vùng IV) của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i tại thời điểm lập, điều chỉnh dự toán theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 21/5/2015.
+ (GiTL2 - GiTL1) là chênh lệch tiền lương của công nhân điều khiển máy của loại máy thi công thứ i của vùng III (hoặc vùng IV) công bố theo Phụ lục 3 kèm theo Hướng dẫn này.
* Ghi chú: Để thuận tiện trong tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công trong công tác lập dự toán ngoài phương pháp tính toán điều chỉnh nêu trên, có thể tính toán điều chỉnh chi phí máy thi công như sau:
Chi phí máy thi công trong bảng tổng hợp dự toán (CPM): Bằng chi phí máy thi công (CCM) trong dự toán cộng với tổng chênh lệch (CLv) giữa chi phí nhiên liệu, điện năng, tiền lương thợ điều khiển máy tại thời điểm lập dự toán so với thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.
CLv =
Trong đó:
+ CiA: Số ca máy của loại máy thi công thứ i.
+ CLiv: Tổng chênh lệch nhiên liệu, điện năng và tiền lương thợ điều khiển máy trên một ca làm việc của loại máy thi công thứ i ứng với vùng III hoặc vùng IV tại thời điểm lập dự toán so với thời điểm xây dựng đơn giá ca máy theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 08/6/2014.
CLiv do Sở Xây dựng công bố hàng tháng trên trang thông tin của Sở (tại địa chỉ http://www.quangngai.gov.vn/soxd/Pages/home.aspx)
(Có ví dụ tính toán điều chỉnh giá ca máy tại Phụ lục 4 kèm theo Hướng dẫn này).
4. Các chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác và chi phí dự phòng
Các khoản mục của chi phí xây dựng trong dự toán xây dựng công trình bao gồm: Chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng được xác định căn cứ định mức chi phí do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc công bố.
Các chi phí: Quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác (chi phí hạng mục chung, kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư, ... ), chi phí dự phòng được xác định trên cơ sở định mức tỷ lệ phần trăm (%) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành hoặc công bố.
Một số khoản mục chi phí tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo quy định.
5. Tổ chức thực hiện
5.1. Hướng dẫn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng) sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng hướng dẫn này để điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công.
5.2. Hướng dẫn này được áp dụng kể từ ngày 15/5/2015.
5.3. Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình), dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã và đang lập nhưng chưa được cấp thẩm quyền phê duyệt, chủ đầu tư phải lập dự toán theo hướng dẫn này.
5.4. Chủ đầu tư phải lập điều chỉnh dự toán công trình theo giá nhân công xây dựng tại hướng dẫn này để làm cơ sở lựa chọn nhà thầu (trong trường hợp chưa tổ chức đấu thầu), thương thảo điều chỉnh hợp đồng (trong trường hợp đã ký kết hợp đồng) và thanh quyết toán vốn đầu tư. Việc thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng công trình điều chỉnh được thực hiện theo quy định tại Nghị định quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này nhưng chưa thực hiện thì cơ quan quản lý dịch vụ công ích đô thị báo cáo cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thực hiện theo hướng dẫn này.
Đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này, đã thực hiện và đã ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo hướng dẫn này.
Do đặc thù của công tác dịch vụ công ích đô thị, trường hợp đối với dự toán chi phí dịch vụ công ích đã phê duyệt trước thời điểm có hiệu lực của hướng dẫn này, đã thực hiện nhưng chưa ký kết hợp đồng đặt hàng hoặc giao kế hoạch thì đối với các khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực hiện kể từ ngày 15/5/2015 trở về sau phải thực hiện việc điều chỉnh theo hướng dẫn này.
5.5. Việc điều chỉnh giá hợp đồng, thanh toán khối lượng thực hiện hoàn thành kể từ ngày 15/5/2015 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên và quy định của nhà nước có liên quan.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng)
Cấp bậc, hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất dịch vụ công ích đô thị
NHÓM | |||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | |
Nhóm I Hệ số lương | 1,55 | 1,83 | 2,16 | 2,55 | 3,01 | 3,56 | 4,20 |
Nhóm II Hệ số lương | 1,67 | 1,96 | 2,31 | 2,71 | 3,19 | 3,74 | 4,40 |
Nhóm III Hệ số lương | 1,78 | 2,10 | 2,48 | 2,92 | 3,45 | 4,07 | 4,80 |
Ghi chú:
- Nhóm I: Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; duy tu mương, sông thoát nước; quản lý công viên; ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
- Nhóm II: Bảo quản, phát triển cây xanh; quản lý vườn thú; quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; nạo vét mương, sông thoát nước; nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
- Nhóm III: Nạo vét cống ngầm; thu gom phân; nuôi và thuần hóa thú dữ; xây đặt và sửa chữa cống ngầm; quét dọn nhà vệ sinh công cộng; san lấp bãi rác; vớt rác trên kênh và ven kênh; chế biến phân, rác; xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; công nhân mai táng, điện táng; chặt hạ cây trong thành phố.
PHỤ LỤC 2
(Công bố kèm theo Hướng dẫn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng)
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh nhân công KNC
TT | Đơn giá | Số Quyết định | Mức lương đầu vào khi lập đơn giá (đồng/tháng) | Hệ số điều chỉnh nhân công (KNC) | |
Vùng III | Vùng IV | ||||
1 | Xây dựng | 188/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | 1.650.000 | 0,976 | 0,927 |
2 | Lắp đặt | 189/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | |||
3 | Khảo sát | 459/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | |||
4 | Dịch vụ công ích đô thị | 460/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
TT | Tên nhiên liệu, điện năng | ĐVT | Hệ số nhiên liệu phụ (Kp) | Đơn giá nhiên liệu, điện chưa bao gồm thuế VAT (GNL1) |
1 | Xăng A92 | lít | 1,03 | 22.445 đồng |
2 | Dầu Diezel 0,05S | lít | 1,05 | 20.764 đồng |
3 | Điện | kWh | 1,07 | 1.509 đồng |
(Kèm theo Công văn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
STT | Mã máy | Loại máy & thiết bị | Chênh lệch tiền lương | |
Vùng III | Vùng IV | |||
1 | 2 | 3 | 8 | 9 |
|
| Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu: | ||
| M0001 | 0,22 m3 | -29.557 | -21.229 |
2 | M0002 | 0,3 m3 | -29.557 | -21.229 |
3 | M0003 | 0,4 m3 | -29.557 | -21.229 |
4 | M0004 | 0,5 m3 | -29.557 | -21.229 |
5 | M0005 | 0,65 m3 | -60.154 | -43.230 |
6 | M0006 | 0,8 m3 | -60.154 | -43.230 |
7 | M0007 | 1 m3 | -64.139 | -44.473 |
8 | M0008 | 1,2 m3 | -64.139 | -44.473 |
9 | M0009 | 1,25 m3 | -64.139 | -44.473 |
10 | M0010 | 1,6 m3 | -64.139 | -44.473 |
11 | M0011 | 2 m3 | -67.911 | -46.291 |
12 | M0012 | 2,3 m3 | -67.911 | -46.291 |
13 | M0013 | 2,5 m3 | -67.911 | -46.291 |
14 | M0014 | 3,5 m3 | -67.911 | -46.291 |
15 | M0015 | 3,6 m3 | -67.911 | -46.291 |
16 | M0016 | 5,4 m3 | -67.911 | -46.291 |
17 | M0017 | 6,5 m3 | -67.911 | -46.291 |
18 | M0018 | 9,5 m3 | -67.911 | -46.291 |
19 | M0019 | 10,4 m3 | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện -dung tích gầu: | ||
20 | M0020 | 2,5 m3 | -67.911 | -46.291 |
21 | M0021 | 4 m3 | -67.911 | -46.291 |
22 | M0022 | 4,6 m3 | -67.911 | -46.291 |
23 | M0023 | 5 m3 | -67.911 | -46.291 |
24 | M0024 | 8 m3 | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy đào một gầu, bánh hơi-dung tích gầu: | ||
25 | M0025 | 0,15 m3 | -29.557 | -21.229 |
26 | M0026 | 0,30 m3 | -29.557 | -21.229 |
27 | M0027 | 0,75 m3 | -60.154 | -43.230 |
28 | M0028 | 1,25 m3 | -64.139 | -44.473 |
|
| Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tích gầu: |
| |
29 | M0029 | 0,4 m3 | -60.154 | -43.230 |
30 | M0030 | 0,65 m3 | -60.154 | -43.230 |
31 | M0031 | 1 m3 | -64.139 | -44.473 |
32 | M0032 | 1,2 m3 | -64.139 | -44.473 |
33 | M0033 | 1,6 m3 | -67.911 | -46.291 |
34 | M0034 | 2,3 m3 | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy xúc lật-dung tích gầu: |
|
|
35 | M0035 | 0,6 m3 | -29.557 | -21.229 |
36 | M0036 | 1 m3 | -29.557 | -21.229 |
37 | M0037 | 1,25 m3 | -60.154 | -43.230 |
38 | M0038 | 1,65 m3 | -60.154 | -43.230 |
39 | M0039 | 2 m3 | -60.154 | -43.230 |
40 | M0040 | 2,3 m3 | -64.139 | -44.473 |
41 | M0041 | 2,8 m3 | -64.139 | -44.473 |
42 | M0042 | 3,2 m3 | -64.139 | -44.473 |
43 | M0043 | 4,2 m3 | -64.139 | -44.473 |
44 | M0044 | Gầu đào thi công móng cọc, tường barrette | 0 | 0 |
|
| Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu: | ||
45 | M0045 | 0,9 m3 | -60.154 | -43.230 |
46 | M0046 | 1,65 m3 | -60.154 | -43.230 |
47 | M0047 | 4,2 m3 | -64.139 | -44.473 |
|
| Máy cào đá, động cơ điện-năng suất: |
|
|
48 | M0048 | 2 m3/ph | -62.277 | -44.177 |
49 | M0049 | 3 m3/ph | -62.277 | -44.177 |
50 | M0050 | 8 m3/ph | -64.139 | -44.473 |
|
| Máy ủi-công suất: |
|
|
51 | M0051 | 45 CV | -29.557 | -21.229 |
52 | M0052 | 54 CV | -29.557 | -21.229 |
53 | M0053 | 75 CV | -29.557 | -21.229 |
54 | M0054 | 105 CV | -60.154 | -43.230 |
55 | M0055 | 108 CV | -60.154 | -43.230 |
56 | M0056 | 130 CV | -60.154 | -43.230 |
57 | M0057 | 140 CV | -60.154 | -43.230 |
58 | M0058 | 160 CV | -60.154 | -43.230 |
59 | M0059 | 180 CV | -60.154 | -43.230 |
60 | M0060 | 250 CV | -62.016 | -43.526 |
61 | M0061 | 271 CV | -62.016 | -43.526 |
62 | M0062 | 320 CV | -65.788 | -45.344 |
|
| Thùng cạp + đầu kéo bánh xích-dung tích thùng: | ||
63 | M0063 | 2,5 m3 | -29.557 | -21.229 |
64 | M0064 | 2,75 m3 | -29.557 | -21.229 |
65 | M0065 | 3 m3 | -29.557 | -21.229 |
66 | M0066 | 4,5 m3 | -29.557 | -21.229 |
67 | M0067 | 5 m3 | -60.154 | -43.230 |
68 | M0068 | 8 m3 | -60.154 | -43.230 |
69 | M0069 | 9 m3 | -62.016 | -43.526 |
|
| Máy cạp tự hành-dung tích thùng: |
|
|
70 | M0070 | 9 m3 | -62.016 | -43.526 |
71 | M0071 | 10 m3 | -62.016 | -43.526 |
72 | M0072 | 16 m3 | -65.788 | -45.344 |
73 | M0073 | 25 m3 | -65.788 | -45.344 |
|
| Máy san tự hành-công suất: |
|
|
74 | M0074 | 54 CV | -29.557 | -21.229 |
75 | M0075 | 90 CV | -29.557 | -21.229 |
76 | M0076 | 108 CV | -60.154 | -43.230 |
77 | M0077 | 180 CV | -60.154 | -43.230 |
78 | M0078 | 250 CV | -62.016 | -43.526 |
|
| Máy đầm đất cầm tay-trọng lượng: |
|
|
79 | M0079 | 50 kg | -27.434 | -20.282 |
80 | M0080 | 60 kg | -27.434 | -20.282 |
81 | M0081 | 70 kg | -27.434 | -20.282 |
82 | M0082 | 80 kg | -27.434 | -20.282 |
|
| Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích-trọng lượng: | ||
83 | M0083 | 9 T | -29.557 | -21.229 |
84 | M0084 | 12,5 T | -29.557 | -21.229 |
85 | M0085 | 18 T | -29.557 | -21.229 |
86 | M0086 | 25 T | -32.720 | -22.948 |
87 | M0087 | 26,5T | -32.720 | -22.948 |
|
| Đầm bánh hơi tự hành-trọng lượng: |
|
|
88 | M0088 | 9 T | -32.720 | -22.948 |
89 | M0089 | 16 T | -32.720 | -22.948 |
90 | M0090 | 17,5 T | -32.720 | -22.948 |
91 | M0091 | 25 T | -32.720 | -22.948 |
|
| Máy đầm rung tự hành-trọng lượng: |
|
|
92 | M0092 | 8 T | -29.557 | -21.229 |
93 | M0093 | 15 T | -29.557 | -21.229 |
94 | M0094 | 18 T | -29.557 | -21.229 |
95 | M0095 | 25 T | -29.557 | -21.229 |
|
| Đầm chân cừu + đầu kéo-trọng lượng: |
|
|
96 | M0096 | 5,5 T | -29.557 | -21.229 |
97 | M0097 | 9 T | -29.557 | -21.229 |
|
| Đầm bánh thép tự hành-trọng lượng: |
|
|
98 | M0098 | 8,5 T | -27.434 | -20.282 |
99 | M0099 | 10 T | -29.557 | -21.229 |
100 | M0100 | 12,2 T | -29.557 | -21.229 |
101 | M0101 | 13 T | -29.557 | -21.229 |
102 | M0102 | 14,5 T | -29.557 | -21.229 |
103 | M0103 | 15,5 T | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T)-trọng lượng: | ||
104 | M0104 | 10 T | -29.557 | -21.229 |
|
| Ô tô vận tải thùng-trọng tải: |
|
|
105 | M0105 | 2 T | -16.776 | -9.460 |
106 | M0106 | 2,5 T | -55.323 | -44.796 |
107 | M0107 | 4 T | -32.034 | -9.460 |
108 | M0108 | 5 T | -32.034 | -9.460 |
109 | M0109 | 6 T | -34.462 | -9.719 |
110 | M0110 | 7 T | -34.462 | -9.719 |
111 | M0111 | 10 T | -18.028 | -9.660 |
112 | M0112 | 12 T | -19.720 | -9.929 |
113 | M0113 | 12,5 T | -19.720 | -9.929 |
114 | M0114 | 15 T | -19.720 | -9.929 |
115 | M0115 | 20 T | -35.782 | -9.929 |
|
| Ô tô tự đổ-trọng tải: |
|
|
116 | M0116 | 2,5 T | -16.776 | -9.460 |
117 | M0117 | 3,5 T | -16.776 | -9.460 |
118 | M0118 | 4 T | -32.034 | -9.460 |
119 | M0119 | 5 T | -32.034 | -9.460 |
120 | M0120 | 6 T | -34.462 | -9.719 |
121 | M0121 | 7 T | -34.462 | -9.719 |
122 | M0122 | 9 T | -18.028 | -9.660 |
123 | M0123 | 10 T | -18.028 | -9.660 |
124 | M0124 | 12 T | -19.720 | -9.929 |
125 | M0125 | 15 T | -19.720 | -9.929 |
126 | M0126 | 20 T | -35.782 | -9.929 |
127 | M0127 | 22 T | -35.782 | -9.929 |
128 | M0128 | 25 T | -21.988 | -10.290 |
129 | M0129 | 27 T | -21.988 | -10.290 |
130 | M0130 | 32 T | -21.988 | -10.290 |
131 | M0131 | 36 T | -21.988 | -10.290 |
132 | M0132 | 42 T | -44.474 | -10.290 |
133 | M0133 | 55 T | -105.508 | -62.557 |
|
| Ô tô đầu kéo-công suất: |
|
|
134 | M0134 | 150 CV | -19.720 | -9.929 |
135 | M0135 | 180 CV | -19.720 | -9.929 |
136 | M0136 | 200 CV | 15.757 | 39.032 |
137 | M0137 | 240 CV | 15.757 | 39.032 |
138 | M0138 | 255 CV | -21.988 | -10.290 |
139 | M0139 | 272 CV | -21.988 | -10.290 |
|
| Ô tô chuyển trộn bê tông-dung tích thùng trộn: | ||
140 | M0140 | 5 m3 | -36.292 | -19.358 |
141 | M0141 | 6 m3 | -36.292 | -19.358 |
142 | M0142 | 8 m3 | -64.400 | -19.358 |
143 | M0143 | 8,7 m3 | -64.400 | -19.358 |
144 | M0144 | 10,7 m3 | -64.400 | -19.358 |
145 | M0145 | 14,5 m3 | -40.185 | -19.977 |
|
| Ô tô tưới nước-dung tích: |
|
|
146 | M0146 | 4 m3 | -32.034 | -9.460 |
147 | M0147 | 5 m3 | -34.462 | -9.719 |
148 | M0148 | 6 m3 | -34.462 | -9.719 |
149 | M0149 | 7 m3 | -19.720 | -9.929 |
150 | M0150 | 9 m3 | -19.720 | -9.929 |
151 | M0151 | 16 m3 | -19.720 | -9.929 |
|
| Xe bồn hút bùn, mùn khoang-dung tích: | ||
152 | M0152 | 2 m3 (3T) | -16.776 | -9.460 |
153 | M0153 | 3 m3 (4.5T) | -34.462 | -9.719 |
|
| Xe ép rác-trọng tải: |
|
|
154 | M0154 | 1,2 T | -16.776 | -9.460 |
155 | M0155 | 1,5 T | -16.776 | -9.460 |
156 | M0156 | 2 T | -16.776 | -9.460 |
157 | M0157 | 4 T | -32.034 | -9.460 |
158 | M0158 | 7 T | -32.034 | -9.460 |
159 | M0159 | 10 T | -19.720 | -9.929 |
160 | M0160 | Xe ép kín (xe hooklip) | -19.720 | -9.929 |
161 | M0161 | Xe tải thùng kín, tải trọng 1,5 T | -16.776 | -9.460 |
162 | M0162 | Xe nhặt xác | -16.776 | -9.460 |
|
| Xe ô tô tải có gắn cần trục-trọng tải xe: |
|
|
163 | M0163 | 5 T | -63.570 | -18.969 |
164 | M0164 | 6 T | -63.570 | -18.969 |
165 | M0165 | 7 T | -63.570 | -18.969 |
166 | M0166 | 10 T | -36.292 | -19.358 |
|
| Ô tô bán tải-trọng tải: |
|
|
167 | M0167 | 1,5 T | -16.776 | -9.460 |
|
| Rơ mooc-trọng tải: |
|
|
168 | M0168 | 2 T | -15.456 | -9.250 |
169 | M0169 | 4 T | -29.108 | -9.250 |
170 | M0170 | 7,5 T | -16.572 | -9.429 |
171 | M0171 | 14 T | -16.572 | -9.429 |
172 | M0172 | 15 T | -16.572 | -9.429 |
173 | M0173 | 21 T | -28.618 | -9.429 |
174 | M0174 | 40 T | -35.062 | -9.687 |
175 | M0175 | 100 T | -35.062 | -9.687 |
176 | M0176 | 125 T | -35.062 | -9.687 |
|
| Máy kéo bánh xích-công suất: |
|
|
177 | M0177 | 45 CV | -29.557 | -21.229 |
178 | M0178 | 54 CV | -29.557 | -21.229 |
179 | M0179 | 75 CV | -29.557 | -21.229 |
180 | M0180 | 110 CV | -29.557 | -21.229 |
181 | M0181 | 130 CV | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy kéo bánh hơi-công suất: |
|
|
182 | M0182 | 28 CV | -29.557 | -21.229 |
183 | M0183 | 40 CV | -29.557 | -21.229 |
184 | M0184 | 50 CV | -29.557 | -21.229 |
185 | M0185 | 60 CV | -29.557 | -21.229 |
186 | M0186 | 80 CV | -29.557 | -21.229 |
187 | M0187 | 165 CV | -29.557 | -21.229 |
188 | M0188 | 215 CV | -32.720 | -22.948 |
|
| Thiết bị phục vụ vận chuyển đá, nổ mìn trong hầm: | ||
189 | M0189 | Tời ma tơ - 13kW | -62.277 | -44.177 |
190 | M0190 | Xe goòng 3T | -62.277 | -44.177 |
191 | M0191 | Xe goòng 5,8 m3 | -62.277 | -44.177 |
192 | M0192 | Đầu kéo 30 T | -62.277 | -44.177 |
193 | M0193 | Quang lật 360 T/h | -62.277 | -44.177 |
|
| Cần trục máy kéo-sức nâng: |
|
|
194 | M0194 | 5 T | -32.720 | -22.948 |
195 | M0195 | 6 T | -32.720 | -22.948 |
196 | M0196 | 7 T | -32.720 | -22.948 |
197 | M0197 | 8 T | -32.720 | -22.948 |
|
| Máy đặt đường ống: |
|
|
198 | M0198 | Cần trục TO -12-24 - sức nâng 15T | -96.859 | -67.421 |
199 | M0199 | Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo 7,5T | -126.416 | -88.650 |
|
| Cần trục ô tô-sức nâng: |
|
|
200 | M0200 | 1 T | -33.856 | -18.969 |
201 | M0201 | 3 T | -33.856 | -18.969 |
202 | M0202 | 4 T | -63.570 | -18.969 |
203 | M0203 | 5 T | -63.570 | -18.969 |
204 | M0204 | 6 T | -63.570 | -18.969 |
205 | M0205 | 10 T | -36.292 | -19.358 |
206 | M0206 | 16 T | -36.292 | -19.358 |
207 | M0207 | 20 T | -36.292 | -19.358 |
208 | M0208 | 25 T | 24.062 | 64.680 |
209 | M0209 | 30 T | -40.185 | -19.977 |
210 | M0210 | 35 T | -40.185 | -19.977 |
211 | M0211 | 40 T | -79.536 | -19.977 |
212 | M0212 | 45 T | -79.536 | -19.977 |
213 | M0213 | 50 T | -79.536 | -19.977 |
|
| Cần trục bánh hơi-sức nâng: |
|
|
214 | M0214 | 16 T | -60.154 | -43.230 |
215 | M0215 | 25T | -64.139 | -44.473 |
216 | M0216 | 40 T | -64.139 | -44.473 |
217 | M0217 | 63 T | -64.139 | -44.473 |
218 | M0218 | 90 T | -67.911 | -46.291 |
220 | M0220 | 110 T | -97.468 | -67.520 |
221 | M0221 | 130 T | -97.468 | -67.520 |
|
| Cần trục bánh xích-sức nâng: |
|
|
222 | M0222 | 5 T | -60.154 | -43.230 |
223 | M0223 | 7 T | -60.154 | -43.230 |
224 | M0224 | 10 T | -60.154 | -43.230 |
225 | M0225 | 16 T | -60.154 | -43.230 |
226 | M0226 | 25 T | -64.139 | -44.473 |
227 | M0227 | 28 T | -64.139 | -44.473 |
228 | M0228 | 40 T | -64.139 | -44.473 |
229 | M0229 | 50 T | -64.139 | -44.473 |
230 | M0230 | 63 T | -67.911 | -46.291 |
231 | M0231 | 100 T | -97.468 | -67.520 |
232 | M0232 | 110 T | -97.468 | -67.520 |
233 | M0233 | 130 T | -97.468 | -67.520 |
234 | M0234 | 150 T | -97.468 | -67.520 |
|
| Cần trục tháp-sức nâng: |
|
|
235 | M0235 | 3 T | -60.154 | -43.230 |
236 | M0236 | 5 T | -60.154 | -43.230 |
237 | M0237 | 8 T | -60.154 | -43.230 |
238 | M0238 | 10 T | -60.154 | -43.230 |
239 | M0239 | 12 T | -60.154 | -43.230 |
240 | M0240 | 15 T | -60.154 | -43.230 |
241 | M0241 | 20 T | -60.154 | -43.230 |
242 | M0242 | 25 T | -62.016 | -43.526 |
243 | M0243 | 30 T | -62.016 | -43.526 |
244 | M0244 | 40 T | -62.016 | -43.526 |
245 | M0245 | 50 T | -93.696 | -65.702 |
246 | M0246 | 60 T | -93.696 | -65.702 |
247 | M0247 | Cẩu tháp MD 900 | -132.050 | -90.764 |
|
| Cần cẩu nổi kéo theo-sức nâng: |
|
|
248 | M0248 | 30 T | -98.622 | -56.440 |
|
| Cần cẩu nổi tự hành-sức nâng: |
|
|
249 | M0249 | 100 T | -138.908 | -76.434 |
|
| Lao lắp dầm: |
|
|
250 | M0250 | Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60 | -180.244 | -128.442 |
|
| Cổng trục-sức nâng: |
|
|
251 | M0251 | 10 T | -60.154 | -43.230 |
252 | M0252 | 25 T | -60.154 | -43.230 |
253 | M0253 | 30 T | -62.016 | -43.526 |
254 | M0254 | 60 T | -65.788 | -45.344 |
|
| Cần trục-sức nâng: |
|
|
255 | M0255 | 30 T | -62.016 | -43.526 |
256 | M0256 | 40 T | -62.016 | -43.526 |
257 | M0257 | 50 T | -62.016 | -43.526 |
258 | M0258 | 60 T | -65.788 | -45.344 |
259 | M0259 | 90 T | -65.788 | -45.344 |
260 | M0260 | 110 T | -65.788 | -45.344 |
261 | M0261 | 125 T | -65.788 | -45.344 |
262 | M0262 | 180 T | -65.788 | -45.344 |
263 | M0263 | 250 T | -65.788 | -45.344 |
|
| Máy vận thăng-sức nâng: |
|
|
264 | M0264 | 0,3T - H nâng 30 m | -27.434 | -20.282 |
265 | M0265 | 0,5T - H nâng 50 m | -27.434 | -20.282 |
266 | M0266 | 0,8T- H nâng 80 m | -27.434 | -20.282 |
267 | M0267 | 2,0T - H nâng 100 m | -27.434 | -20.282 |
268 | M0268 | 3,0T - H nâng 100 m | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy vận lồng-sức nâng: |
|
|
269 | M0269 | 3 T - H nâng 100 m | -27.434 | -20.282 |
|
| Cần trục thiếu nhi-sức nâng: |
|
|
270 | M0270 | 0,5 T | -27.434 | -20.282 |
|
| Tời điện-sức kéo: |
|
|
271 | M0271 | 0,5 T | -27.434 | -20.282 |
272 | M0272 | 1 T | -27.434 | -20.282 |
273 | M0273 | 1,5 T | -27.434 | -20.282 |
274 | M0274 | 2 T | -27.434 | -20.282 |
275 | M0275 | 2,5 T | -27.434 | -20.282 |
276 | M0276 | 3 T | -27.434 | -20.282 |
277 | M0277 | 3,5 T | -27.434 | -20.282 |
278 | M0278 | 4 T | -27.434 | -20.282 |
279 | M0279 | 5 T | -27.434 | -20.282 |
|
| Pa lăng xích-sức nâng: |
|
|
280 | M0280 | 3 T | -27.434 | -20.282 |
281 | M0281 | 5 T | -27.434 | -20.282 |
|
| Bộ kích chuyên dùng: |
|
|
282 | M0282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | -130.188 | -90.468 |
283 | M0283 | Bộ kích lắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T | -59.114 | -42.458 |
|
| Kích nâng-sức nâng (T): |
|
|
284 | M0284 | 10 T | -29.557 | -21.229 |
285 | M0285 | 30 T | -29.557 | -21.229 |
286 | M0286 | 50 T | -29.557 | -21.229 |
287 | M0287 | 100 T | -29.557 | -21.229 |
288 | M0288 | 200 T | -29.557 | -21.229 |
289 | M0289 | 250 T | -29.557 | -21.229 |
290 | M0290 | 500 T | -29.557 | -21.229 |
291 | M0291 | Kích thông tâm YCW - 150T | -29.557 | -21.229 |
292 | M0292 | Kích thông tâm YCW - 250T | -29.557 | -21.229 |
293 | M0293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD - 60 (60T,6C) | -62.277 | -44.177 |
294 | M0294 | Kích thông tâm YCW - 500T | -29.557 | -21.229 |
295 | M0295 | Kích sợi đơn YDC, 500T | -29.557 | -21.229 |
296 | M0296 | Kích thông tâm RRH, 100T | -29.557 | -21.229 |
297 | M0297 | Kích thông tâm RRH, 300T | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy luồn cáp-công suất: |
|
|
298 | M0298 | 15kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy cắt cáp-công suất: |
|
|
299 | M0299 | 1 kW | -27.434 | -20.282 |
300 | M0300 | 10 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Trạm bơm dầu áp lực-công suất: |
|
|
301 | M0301 | 40 MPA (HCP-400) | -29.557 | -21.229 |
302 | M0302 | 50MPA (ZB4-500) | -29.557 | -21.229 |
|
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
303 | M0303 | 1,5 T | -29.557 | -21.229 |
304 | M0304 | 2 T | -29.557 | -21.229 |
305 | M0305 | 3 T | -29.557 | -21.229 |
306 | M0306 | 3,2 T | -29.557 | -21.229 |
307 | M0307 | 3,5 T | -29.557 | -21.229 |
308 | M0308 | 5 T | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy nâng hàng phục vụ thi công hầm - công suất: | ||
309 | M0309 | 135 CV | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
310 | M0310 | 100 lít | -27.434 | -20.282 |
311 | M0311 | 150 lít | -27.434 | -20.282 |
312 | M0312 | 200 lít | -27.434 | -20.282 |
313 | M0313 | 250lít | -27.434 | -20.282 |
314 | M0314 | 425 lít | -29.557 | -21.229 |
315 | M0315 | 500 lít | -29.557 | -21.229 |
316 | M0316 | 800 lít | -29.557 | -21.229 |
317 | M0317 | 1150 lít | -29.557 | -21.229 |
318 | M0318 | 1600 lít | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
319 | M0319 | 80 lít | -27.434 | -20.282 |
320 | M0320 | 110 lít | -27.434 | -20.282 |
321 | M0321 | 150 lít | -27.434 | -20.282 |
322 | M0322 | 200 lít | -27.434 | -20.282 |
323 | M0323 | 250 lít | -27.434 | -20.282 |
324 | M0324 | 325 lít | -27.434 | -20.282 |
|
| Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
325 | M0325 | 16 m3/h | -60.154 | -43.230 |
326 | M0326 | 20 m3/h | -60.154 | -43.230 |
327 | M0327 | 22 m3/h | -60.154 | -43.230 |
328 | M0328 | 25 m3/h | -60.154 | -43.230 |
329 | M0329 | 30 m3/h | -87.588 | -63.512 |
330 | M0330 | 50 m3/h | -87.588 | -63.512 |
331 | M0331 | 60 m3/h | -87.588 | -63.512 |
332 | M0332 | 75 m3/h | -119.007 | -85.037 |
334 | M0334 | 160 m3/h | -146.441 | -105.319 |
|
| Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
335 | M0335 | 2 m3/h | -29.557 | -21.229 |
336 | M0336 | 4 m3/h | -29.557 | -21.229 |
337 | M0337 | 6 m3/h | -56.991 | -41.511 |
338 | M0338 | 9 m3/h | -56.991 | -41.511 |
339 | M0339 | 32 - 50 m3/h | -56.991 | -41.511 |
|
| Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
340 | M0340 | 50 m3/h | -64.400 | -19.358 |
341 | M0341 | 60 m3/h | -64.400 | -19.358 |
|
| Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
342 | M0342 | 40-60 m3/h | -60.154 | -43.230 |
343 | M0343 | 60-90 m3/h | -62.277 | -44.177 |
|
| Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
344 | M0344 | 9 m3/h (AL 285) | -119.007 | -85.037 |
345 | M0345 | 16 m3/h (AL 500) | -151.727 | -107.985 |
346 | M0346 | Máy trải bê tông SP 500 | -122.170 | -86.756 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
347 | M0347 | 0,4 kW | -27.434 | -20.282 |
348 | M0348 | 0,6 kW | -27.434 | -20.282 |
349 | M0349 | 0,8 kW | -27.434 | -20.282 |
350 | M0350 | 1,0 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: | ||
351 | M0351 | 1,0 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: |
|
|
352 | M0352 | 0,6 kW | -27.434 | -20.282 |
353 | M0353 | 0,8 kW | -27.434 | -20.282 |
354 | M0354 | 1,0 kW | -27.434 | -20.282 |
355 | M0355 | 1,5 kW | -27.434 | -20.282 |
356 | M0356 | 2,8 kW | -27.434 | -20.282 |
357 | M0357 | 3,5 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
358 | M0358 | 11 m3/h | -27.434 | -20.282 |
359 | M0359 | 35 m3/h | -29.557 | -21.229 |
360 | M0360 | 45 m3/h | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: | ||
361 | M0361 | 6 m3/h | -56.991 | -41.511 |
362 | M0362 | 20 m3/h | -56.991 | -41.511 |
363 | M0363 | 25 m3/h | -84.425 | -61.793 |
364 | M0364 | 125 m3/h | -84.425 | -61.793 |
|
| Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
365 | M0365 | 14 m3/h | -56.991 | -41.511 |
366 | M0366 | 200 m3/h | -153.850 | -108.932 |
|
| Trạm trộn bê tông Asphan - năng suất: |
|
|
367 | M0367 | 25 T/h (140 T/ca) | -360.706 | -258.132 |
368 | M0368 | 30 T/h (156 T/ca) | -360.706 | -258.132 |
369 | M0369 | 40 T/h (176 T/ca) | -450.417 | -322.591 |
370 | M0370 | 50 T/h (200 T/ca) | -450.417 | -322.591 |
371 | M0371 | 60T/h (216 T/ca) | -450.417 | -322.591 |
372 | M0372 | 80 T/h (256 T/ca) | -450.417 | -322.591 |
|
| Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
373 | M0373 | 190 CV | -36.292 | -19.358 |
|
| Máy rải hỗn hợp, bê tông nhựa - năng suất: | ||
374 | M0374 | 65 T/h | -60.154 | -43.230 |
375 | M0375 | 100 T/h | -60.154 | -43.230 |
376 | M0376 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa , năng suất 130 CV đến 140 CV | -60.154 | -43.230 |
|
| Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
377 | M0377 | 60 m3/h | -60.154 | -43.230 |
378 | M0378 | Máy cào bóc đường Wirtgen -1000c | -62.277 | -44.177 |
379 | M0379 | Thiết bị kẻ sơn YHK 10A | -29.557 | -21.229 |
380 | M0380 | Lò nấu sơn YHK 3A | -29.557 | -21.229 |
381 | M0381 | Thiết bị đun rót Mastic | -29.557 | -21.229 |
382 | M0382 | Nồi nấu nhựa | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: | ||
383 | M0383 | b48 (0,46 kW) | -27.434 | -20.282 |
384 | M0384 | 0,55 kW | -27.434 | -20.282 |
385 | M0385 | 0,75 kW | -27.434 | -20.282 |
386 | M0386 | 1,1 kW | -27.434 | -20.282 |
387 | M0387 | 1,5 kW | -27.434 | -20.282 |
388 | M0388 | 2 kW | -27.434 | -20.282 |
389 | M0389 | 2,8 kW | -27.434 | -20.282 |
390 | M0390 | 4,0 kW | -27.434 | -20.282 |
391 | M0391 | 4,5 kW | -27.434 | -20.282 |
392 | M0392 | 7 kW | -27.434 | -20.282 |
393 | M0393 | 10 kW | -29.557 | -21.229 |
394 | M0394 | 14 kW | -29.557 | -21.229 |
395 | M0395 | 20 kW | -29.557 | -21.229 |
396 | M0396 | 22kW | -29.557 | -21.229 |
397 | M0397 | 28kW | -29.557 | -21.229 |
398 | M0398 | 30 kW | -29.557 | -21.229 |
399 | M0399 | 40 kW | -29.557 | -21.229 |
400 | M0400 | 50 kW | -29.557 | -21.229 |
401 | M0401 | 55 kW | -29.557 | -21.229 |
402 | M0402 | 75 kW | -29.557 | -21.229 |
403 | M0403 | Máy bơm xói 4mc (75kW) | -29.557 | -21.229 |
404 | M0404 | 113 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: | ||
405 | M0405 | 5 CV | -29.557 | -21.229 |
406 | M0406 | 5,5 CV | -29.557 | -21.229 |
407 | M0407 | 7 CV | -29.557 | -21.229 |
408 | M0408 | 7,5 CV | -29.557 | -21.229 |
409 | M0409 | 10 CV | -29.557 | -21.229 |
410 | M0410 | 15 CV | -29.557 | -21.229 |
411 | M0411 | 20 CV | -29.557 | -21.229 |
412 | M0412 | 250/50, b100 (25 CV) | -29.557 | -21.229 |
413 | M0413 | 37 CV | -29.557 | -21.229 |
414 | M0414 | 45 CV | -29.557 | -21.229 |
415 | M0415 | 75 CV | -29.557 | -21.229 |
416 | M0416 | 100 CV | -29.557 | -21.229 |
417 | M0417 | 150 CV | -32.720 | -22.948 |
418 | M0418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc 300CV | -62.277 | -44.177 |
|
| Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: | ||
419 | M0419 | 3 CV | -29.557 | -21.229 |
420 | M0420 | 4 CV | -29.557 | -21.229 |
421 | M0421 | 6 CV | -29.557 | -21.229 |
422 | M0422 | 7 CV | -29.557 | -21.229 |
423 | M0423 | 8 CV | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
424 | M0424 | 300 CV (AH151) | -91.834 | -65.406 |
425 | M0425 | 280 CV (A 206) | -91.834 | -65.406 |
426 | M0426 | 90 CV(AH -2) | -62.277 | -44.177 |
|
| Máy nén thử đường ống - công suất: |
|
|
427 | M0427 | 75 CV (AHO -201) | -87.588 | -63.512 |
428 | M0428 | 170 CV (lắp trên xe ZIL - 130) | -91.148 | -51.918 |
|
| Máy kiểm tra mối nối hàn đường ống: |
|
|
429 | M0429 | Máy hút chân không thử đường hàn | -91.834 | -65.406 |
430 | M0430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | -62.277 | -44.177 |
431 | M0431 | Vi kế đo áp lực đường ống | 0 | 0 |
|
| Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
432 | M0432 | 2,5 - 3 kW | -27.434 | -20.282 |
433 | M0433 | 5,2 kW | -27.434 | -20.282 |
434 | M0434 | 8 kW | -27.434 | -20.282 |
435 | M0435 | 10 kW | -27.434 | -20.282 |
436 | M0436 | 15 kW | -27.434 | -20.282 |
437 | M0437 | 20,0kW | -27.434 | -20.282 |
438 | M0438 | 25,0kW | -27.434 | -20.282 |
439 | M0439 | 30 kW | -27.434 | -20.282 |
440 | M0440 | 38 kW | -27.434 | -20.282 |
441 | M0441 | 45 kW | -27.434 | -20.282 |
442 | M0442 | 50 kW | -27.434 | -20.282 |
443 | M0443 | 60 kW | -27.434 | -20.282 |
444 | M0444 | 75 kW | -29.557 | -21.229 |
445 | M0445 | 112 kW | -29.557 | -21.229 |
446 | M0446 | 122 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ xăng - công suất: |
|
|
447 | M0447 | 3 m3/h | -29.557 | -21.229 |
448 | M0448 | 11 m3/h | -29.557 | -21.229 |
449 | M0449 | 25 m3/h | -29.557 | -21.229 |
450 | M0450 | 40 m3/h | -29.557 | -21.229 |
451 | M0451 | 120 m3/h | -29.557 | -21.229 |
452 | M0452 | 200 m3/h | -29.557 | -21.229 |
453 | M0453 | 300 m3/h | -29.557 | -21.229 |
454 | M0454 | 600 m3/h | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ diezel - công suất: | ||
455 | M0455 | 5,5 m3/h | -29.557 | -21.229 |
456 | M0456 | 75 m3/h | -29.557 | -21.229 |
457 | M0457 | 102 m3/h | -29.557 | -21.229 |
458 | M0458 | 120 m3/h | -29.557 | -21.229 |
459 | M0459 | 200 m3/h | -29.557 | -21.229 |
460 | M0460 | 240 m3/h | -29.557 | -21.229 |
461 | M0461 | 300 m3/h | -29.557 | -21.229 |
462 | M0462 | 360 m3/h | -29.557 | -21.229 |
463 | M0463 | 420 m3/h | -29.557 | -21.229 |
464 | M0464 | 540 m3/h | -29.557 | -21.229 |
465 | M0465 | 600 m3/h | -29.557 | -21.229 |
466 | M0466 | 660 m3/h | -29.557 | -21.229 |
467 | M0467 | 1200 m3/h | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy nén khí, động cơ điện - công suất: |
|
|
468 | M0468 | 5 m3/h | -27.434 | -20.282 |
469 | M0469 | 10 m3/h | -27.434 | -20.282 |
470 | M0470 | 22 m3/h | -27.434 | -20.282 |
471 | M0471 | 30 m3/h | -27.434 | -20.282 |
472 | M0472 | 56 m3/h | -27.434 | -20.282 |
473 | M0473 | 150 m3/h | -27.434 | -20.282 |
474 | M0474 | 216 m3/h | -27.434 | -20.282 |
475 | M0475 | 270 m3/h | -27.434 | -20.282 |
476 | M0476 | 300 m3/h | -27.434 | -20.282 |
477 | M0477 | 600 m3/h | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy biến thế hàn một chiều - công suất: | ||
478 | M0478 | 40 kW | -29.557 | -21.229 |
479 | M0479 | 50 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
480 | M0480 | 4 kW | -29.557 | -21.229 |
481 | M0481 | 7 kW | -29.557 | -21.229 |
482 | M0482 | 7,5 kW | -29.557 | -21.229 |
483 | M0483 | 10 kW | -29.557 | -21.229 |
484 | M0484 | 14 kW | -29.557 | -21.229 |
485 | M0485 | 23 kW | -29.557 | -21.229 |
486 | M0486 | 27,5 kW | -29.557 | -21.229 |
487 | M0487 | 29,2 kW | -29.557 | -21.229 |
488 | M0488 | 33,5 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: | ||
489 | M0489 | 9 CV | -29.557 | -21.229 |
490 | M0490 | 20 CV | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: | ||
491 | M0491 | 4 CV | -29.557 | -21.229 |
492 | M0492 | 10,2 CV | -29.557 | -21.229 |
493 | M0493 | 27,5 CV | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
494 | M0494 | 1000 lít/h | -29.557 | -21.229 |
495 | M0495 | 2000 lít/h | -29.557 | -21.229 |
496 | M0496 | Máy hàn cắt dưới nước | -43.061 | -20.435 |
|
| Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: | ||
497 | M0497 | 400 m2/h | -27.434 | -20.282 |
498 | M0498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy khoan đứng - công suất: | ||
499 | M0499 | 2,5 kW | -27.434 | -20.282 |
500 | M0500 | 4,5 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | ||
501 | M0501 | 13 mm | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
502 | M0502 | 1 kW | -27.434 | -20.282 |
503 | M0503 | 1,7 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: | ||
504 | M0504 | 0,62 kW | -27.434 | -20.282 |
505 | M0505 | 0,75 kW | -27.434 | -20.282 |
506 | M0506 | 0,85 kW | -27.434 | -20.282 |
507 | M0507 | 1,05 kW | -27.434 | -20.282 |
508 | M0508 | 1,5 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
509 | M0509 | 1,7 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
510 | M0510 | 1,5 kW | -27.434 | -20.282 |
511 | M0511 | 7,5 kW | -27.434 | -20.282 |
512 | M0512 | 12 CV (MCD 218) | -29.557 | -21.229 |
|
| Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: | ||
513 | M0513 | 1,5 m3/ph | -29.557 | -21.229 |
514 | M0514 | 3 m3/ph | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy uốn ống - công suất: |
|
|
515 | M0515 | 2,8 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt ống - công suất: |
|
|
516 | M0516 | 5,0 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
517 | M0517 | 5 kW | -27.434 | -20.282 |
518 | M0518 | 15 kW | -27.434 | -20.282 |
519 | M0519 | Máy cắt thép Plaxma | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
520 | M0520 | 5 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt đột - công suất: |
|
|
521 | M0521 | 2,8 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
522 | M0522 | 5 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
523 | M0523 | 1,7 kW | -27.434 | -20.282 |
524 | M0524 | 2,7 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy tiện - công suất: |
|
|
525 | M0525 | 4,5 kW | -27.434 | -20.282 |
526 | M0526 | 10 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy bào thép - công suất: |
|
|
527 | M0527 | 7,5kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy phay - công suất: |
|
|
528 | M0528 | 7 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy ghép mí - công suất: |
|
|
529 | M0529 | 1,1 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy mài - công suất: |
|
|
530 | M0530 | 1 kW | -27.434 | -20.282 |
531 | M0531 | 2,7 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy nối ống nhựa: |
|
|
532 | M0532 | Máy hàn nhiệt | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
533 | M0533 | 1,3 kW | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
534 | M0534 | 0,8 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan: | ||
535 | M0535 | Φ≤42mm (động cơ điện 1,2 kW) | -27.434 | -20.282 |
536 | M0536 | Φ≤42mm (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | -27.434 | -20.282 |
537 | M0537 | Φ≤42mm (khoan SIG, chưa tính khí nén) | -27.434 | -20.282 |
538 | M0538 | Búa chèn (truyền động khí nén, chưa tính khí nén) | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: | ||
539 | M0539 | Φ75-95 mm | -56.991 | -41.511 |
540 | M0540 | Φ105-110 mm | -56.991 | -41.511 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
541 | M0541 | Φ150 (56 kW) | -56.991 | -41.511 |
|
| Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: | ||
542 | M0542 | Φ200 - 260 (20 kW) | -84.425 | -61.793 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
543 | M0543 | Φ160 - 200 (90 kW) | -56.991 | -41.511 |
|
| Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
544 | M0544 | Φ51 - 76 (310 CV) | -67.911 | -46.291 |
545 | M0545 | Φ76 - 89 (145 CV) | -67.911 | -46.291 |
546 | M0546 | Φ89 - 102 (220 CV) | -67.911 | -46.291 |
547 | M0547 | Φ102 - 115 (300 CV) | -67.911 | -46.291 |
548 | M0548 | Φ115 - 127 (144 CV) | -67.911 | -46.291 |
549 | M0549 | Φ127 - 152 (335 CV) | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: | ||
550 | M0550 | Φ243 - 269 (322 kW) | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
551 | M0551 | Φ152- 228 (450 CV) | -67.911 | -46.291 |
|
| Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | ||
552 | M0552 | Φ45 (2 cần-147 CV) | -135.822 | -92.582 |
553 | M0553 | Φ45 (3 cần-255 CV) | -135.822 | -92.582 |
|
| Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
554 | M0554 | H 3,5 m (80 CV) | -135.822 | -92.582 |
|
| Máy khoan ngược (toàn tiết diện) - đường kính khoan: | ||
555 | M0555 | Φ2,4 m (250 kW) | -135.822 | -92.582 |
|
| Tổ hợp dàn khoan leo - công suất: |
|
|
556 | M0556 | 9,0 kW | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | ||
557 | M0557 | 40 kW | -84.425 | -61.793 |
|
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | ||
558 | M0558 | 54 CV | -84.425 | -61.793 |
559 | M0559 | 300 CV | -119.007 | -85.037 |
|
| Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | ||
560 | M0560 | Máy khoan ngầm có định hướng | -67.911 | -46.291 |
561 | M0561 | Hệ số STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | -64.139 | -44.473 |
|
| Máy và thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: | ||
562 | M0562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm ≤600mm | -468.224 | -329.682 |
563 | M0563 | Máy khoan ngang UDB-4 | -248.934 | -174.854 |
|
| Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: | ||
564 | M0564 | Máy khoan YG 60 | -84.425 | -61.793 |
|
| Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: | ||
565 | M0565 | 0,6 T | -86.988 | -62.809 |
566 | M0566 | 1,2 T | -86.988 | -62.809 |
567 | M0567 | 1,8T | -88.850 | -63.105 |
568 | M0568 | 3,5 T | -113.560 | -81.737 |
569 | M0569 | 4,5 T | -113.560 | -81.737 |
|
| Búa diezel chạy trên ray -trọng lượng đầu búa: | ||
570 | M0570 | 1,2 T | -81.702 | -60.143 |
571 | M0571 | 1,8 T | -84.865 | -61.862 |
572 | M0572 | 2,2 T | -84.865 | -61.862 |
573 | M0573 | 2,5 T | -111.438 | -80.790 |
574 | M0574 | 3,5 T | -111.438 | -80.790 |
575 | M0575 | 4,5T | -111.438 | -80.790 |
576 | M0576 | 5,5 T | -111.438 | -80.790 |
|
| Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích -công suất: | ||
577 | M0577 | 60 kW | -94.736 | -66.474 |
|
| Búa rung - công suất: |
|
|
578 | M0578 | 40 kW | -56.991 | -41.511 |
579 | M0579 | 50 kW | -56.991 | -41.511 |
580 | M0580 | 170 kW | -56.991 | -41.511 |
|
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ)- trọng lượng búa: | ||
581 | M0581 | ≤1,8 T | -76.939 | -36.564 |
582 | M0582 | ≤2,5 T | -76.939 | -36.564 |
583 | M0583 | ≤3,5 T | -76.939 | -36.564 |
|
| Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: | ||
584 | M0584 | 7,5 T | -138.908 | -76.434 |
|
| Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
585 | M0585 | 60 T | -56.991 | -41.511 |
586 | M0586 | 100 T | -56.991 | -41.511 |
587 | M0587 | 150 T | -56.991 | -41.511 |
588 | M0588 | 200 T | -56.991 | -41.511 |
589 | M0589 | Máy ép cọc sau | -56.991 | -41.511 |
|
| Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
590 | M0590 | Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4), lực ép 130T | -56.991 | -41.511 |
591 | M0591 | Máy cắm bấc thấm | -60.154 | -43.230 |
|
| Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
592 | M0592 | Búa khoan VRM 1500/800 HD | -119.007 | -85.037 |
593 | M0593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | -186.309 | -131.229 |
594 | M0594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | -119.007 | -85.037 |
595 | M0595 | Máy khoan cọc nhồi ED | -119.007 | -85.037 |
596 | M0596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | -119.007 | -85.037 |
597 | M0597 | Máy khoan cọc nhồi VRM2000 | -119.007 | -85.037 |
598 | M0598 | Máy khoan có mô nen xoay>200knm | -119.007 | -85.037 |
|
| Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
|
|
599 | M0599 | ≤ 750 lít | -27.434 | -20.282 |
600 | M0600 | 1000 lít | -29.557 | -21.229 |
|
| Máy sàng lọc ben tonit BE100 - năng suất: | ||
601 | M0601 | 100 m3/h | -29.557 | -21.229 |
|
| Xà lan công trình - trọng tải: |
|
|
602 | M0602 | 100T | -96.764 | -78.866 |
603 | M0603 | 200T | -96.764 | -78.866 |
604 | M0604 | 250T | -96.764 | -78.866 |
605 | M0605 | 300T | -96.764 | -78.866 |
606 | M0606 | 400T | -96.764 | -78.866 |
607 | M0607 | 600T | -96.764 | -78.866 |
608 | M0608 | 800T | -96.764 | -78.866 |
609 | M0609 | 1000T | -96.764 | -78.866 |
|
| Phà chuyên dùng -trọng tải: |
|
|
610 | M0610 | 250T | -145.983 | -96.827 |
|
| Phao thép trọng tải: |
|
|
611 | M0611 | 10 T | 0 | 0 |
612 | M0612 | 15 T | 0 | 0 |
613 | M0613 | 60 T | 0 | 0 |
614 | M0614 | 200T | 0 | 0 |
615 | M0615 | 250T | 0 | 0 |
|
| Ca nô - công suất: |
|
|
616 | M0616 | 15 CV | 53.181 | 57.641 |
617 | M0617 | 23 CV | -20.702 | -10.085 |
618 | M0618 | 30 CV | -20.702 | -10.085 |
619 | M0619 | 55 CV | -36.158 | -19.335 |
620 | M0620 | 75 CV | -36.158 | -19.335 |
621 | M0621 | 90 CV | -36.158 | -19.335 |
622 | M0622 | 120 CV | -36.158 | -19.335 |
623 | M0623 | 150 CV | -54.964 | -29.119 |
|
| Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
624 | M0624 | 12 CV | 36.609 | 48.212 |
625 | M0625 | 25 CV | -54.964 | -29.119 |
626 | M0626 | 33 CV | -54.964 | -29.119 |
627 | M0627 | 50 CV | -54.964 | -29.119 |
628 | M0628 | 90 CV | -91.966 | -48.591 |
629 | M0629 | 150 CV | -123.453 | -67.183 |
630 | M0630 | 190 CV | -127.412 | -67.815 |
|
| Xuồng cao tốc -công suất: |
|
|
631 | M0631 | 25 CV | -37.274 | -19.514 |
632 | M0632 | 50 CV | -37.274 | -19.514 |
633 | M0633 | 120 CV | -37.274 | -19.514 |
634 | M0634 | 225 CV | -38.661 | -19.736 |
635 | M0635 | Thiết bị lăn | -127.412 | -20.435 |
|
| Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
636 | M0636 | 4 CV | -56.991 | -41.511 |
637 | M0637 | 24 CV | -60.154 | -43.230 |
|
| Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: | ||
638 | M0638 | 7 tấn/ ngày | -121.391 | -86.635 |
|
| Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu ) - công suất 75: | ||
639 | M0639 | 75 CV | -100.756 | -56.778 |
640 | M0640 | 150 CV | -124.062 | -67.280 |
641 | M0641 | 360 CV | -128.156 | -67.933 |
642 | M0642 | 600 CV | -324.951 | -227.911 |
643 | M0643 | 1200 CV | -324.951 | -227.911 |
|
| Xe nâng - chiều cao nâng: |
|
|
644 | M0644 | 12 m | -36.292 | -19.358 |
645 | M0645 | 18 m | -36.292 | -19.358 |
646 | M0646 | 24 m | -36.292 | -19.358 |
|
| Xe thang - chiều cao thang: |
|
|
647 | M0647 | 9 m | -36.292 | -19.358 |
648 | M0648 | 12 m | -36.292 | -19.358 |
649 | M0649 | 18 m | -36.292 | -19.358 |
|
| Bộ phao thả kè - Loại trọng tải: |
|
|
650 | M0650 | 95 T - L≤30m | 0 | 0 |
651 | M0651 | 137 T - 30 < L ≤70m | 0 | 0 |
652 | M0652 | 190 T - L > 70m | 0 | 0 |
|
| Tàu cuốc sông - công suất: |
|
|
653 | M0653 | 495 CV | -344.589 | -172.622 |
|
| Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
654 | M0654 | 2085 CV | -738.108 | -528.469 |
|
| Tàu hút bùn - công suất: |
|
|
655 | M0655 | 150 CV | -154.377 | -78.894 |
656 | M0656 | 300 CV | -184.525 | -94.741 |
657 | M0657 | 585 CV | -263.679 | -132.582 |
658 | M0658 | 900 CV | -263.679 | -132.582 |
659 | M0659 | 1200 CV | -321.688 | -162.185 |
660 | M0660 | 4170 CV | -402.666 | -202.237 |
|
| Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
661 | M0661 | 1390 CV | -234.010 | -433.244 |
662 | M0662 | 5945 CV | -234.010 | -433.244 |
|
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tích gàu: | ||
663 | M0663 | 17 m3 | -565.456 | -369.588 |
|
| Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
664 | M0664 | 0,65 m3 | -117.145 | -84.741 |
665 | M0665 | 1,0 m3 | -119.007 | -85.037 |
666 | M0666 | 1,25 m3 | -119.007 | -85.037 |
|
| Máy quạt gió - công suất: |
|
|
667 | M0667 | 2,5 kW | -27.434 | -20.282 |
668 | M0668 | 4,5 kW (CBM -5) | -27.434 | -20.282 |
|
| Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát | ||
669 | M0669 | Bộ khoan tay | 0 | 0 |
670 | M0670 | Bộ máy khoan CBY -150- ZUB | 0 | 0 |
671 | M0671 | Bộ nén ngang GA | 0 | 0 |
672 | M0672 | Búa căn MO, 10 (chưa tính khí nén) | 0 | 0 |
673 | M0673 | Búa khoan tay P30 (2,02kW) | 0 | 0 |
674 | M0674 | Thùng trục 0,5 m3 | 0 | 0 |
675 | M0675 | Máy khoan F-60L | 0 | 0 |
676 | M0676 | Máy xuyên động RA-50 | 0 | 0 |
677 | M0677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 0 | 0 |
678 | M0678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 0 | 0 |
679 | M0679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 0 | 0 |
680 | M0680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 0 | 0 |
681 | M0681 | Biến thế thắp sáng | 0 | 0 |
|
| Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan | ||
682 | M0682 | Máy nén khí DK9 | 0 | 0 |
683 | M0683 | Máy nén khí 660 m3/h | 0 | 0 |
684 | M0684 | Máy nén khí 1260 m3/h | 0 | 0 |
|
| Máy thăm dò địa vật lí |
|
|
685 | M0685 | Máy UJ, 18 | 0 | 0 |
686 | M0686 | Máy MF-2-1100 | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
687 | M0687 | Theo 020 | 0 | 0 |
688 | M0688 | Theo 010 | 0 | 0 |
689 | M0689 | Đitomát | 0 | 0 |
690 | M0690 | Ni 030 | 0 | 0 |
691 | M0691 | Ni 004 | 0 | 0 |
692 | M0692 | Dalta 020 | 0 | 0 |
693 | M0693 | Bộ đomia bala | 0 | 0 |
694 | M0694 | Máy thuỷ bình NA 720 | 0 | 0 |
695 | M0695 | Máy toàn đạc điện tử | 0 | 0 |
696 | M0696 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) | 0 | 0 |
697 | M0697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | -49.720 | -38.429 |
|
| Máy, thiết bị quang học: |
|
|
698 | M0698 | Ống nhòm | 0 | 0 |
699 | M0699 | Kính hiển vi | 0 | 0 |
700 | M0700 | Kính hiển vi điện tử quét | 0 | 0 |
701 | M0701 | Máy ảnh | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: | ||
702 | M0702 | Cần Belkenman | 0 | 0 |
703 | M0703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 0 | 0 |
704 | M0704 | TRL Profile Beam | 0 | 0 |
705 | M0705 | Máy FWD | 0 | 0 |
706 | M0706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 0 | 0 |
|
| Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi | ||
707 | M0707 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 0 | 0 |
708 | M0708 | Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn) | 0 | 0 |
709 | M0709 | Bộ thiết bị siêu âm | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
710 | M0710 | Loại 1 mạch (ES -125) | 0 | 0 |
711 | M0711 | Loại 12 mạch (TRIOSX, 12) | 0 | 0 |
712 | M0712 | Loại 24 mạch (TRIOSX, 24) | 0 | 0 |
|
| Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
713 | M0713 | Cân điện tử | 0 | 0 |
714 | M0714 | Cân phân tích | 0 | 0 |
715 | M0715 | Cân bàn | 0 | 0 |
716 | M0716 | Cân thuỷ tĩnh | 0 | 0 |
717 | M0717 | Lò nung | 0 | 0 |
718 | M0718 | Tủ sấy | 0 | 0 |
719 | M0719 | Tủ hút độc | 0 | 0 |
720 | M0720 | Tủ lạnh | 0 | 0 |
721 | M0721 | Máy hút chân không | 0 | 0 |
722 | M0722 | Máy hút ẩm OASIS - America | 0 | 0 |
723 | M0723 | Bếp điện (0,6 kW) | 0 | 0 |
724 | M0724 | Bếp cát | 0 | 0 |
725 | M0725 | Máy chưng cất nước | 0 | 0 |
726 | M0726 | Máy trộn đất | 0 | 0 |
727 | M0727 | Máy trộn xi măng | 0 | 0 |
728 | M0728 | Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) | 0 | 0 |
729 | M0729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 0 | 0 |
730 | M0730 | Máy cắt đất | 0 | 0 |
731 | M0731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) | 0 | 0 |
732 | M0732 | Máy cắt ứng biến | 0 | 0 |
733 | M0733 | Máy ép 3 trục | 0 | 0 |
734 | M0734 | Máy ép litvinôp | 0 | 0 |
735 | M0735 | Kích tháo mẫu | 0 | 0 |
736 | M0736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 0 | 0 |
737 | M0737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 0 | 0 |
738 | M0738 | Máy khoan mẫu đá | 0 | 0 |
739 | M0739 | Máy mài thử độ mài mòn | 0 | 0 |
740 | M0740 | Máy nén một trục | 0 | 0 |
741 | M0741 | Máy nén Marshall | 0 | 0 |
742 | M0742 | Máy CBR | 0 | 0 |
743 | M0743 | Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay | 0 | 0 |
744 | M0744 | Máy nén 4t quay tay | 0 | 0 |
745 | M0745 | Máy nén thuỷ lực 10T | 0 | 0 |
746 | M0746 | Máy nén thuỷ lực 50T | 0 | 0 |
747 | M0747 | Máy nén thuỷ lực 125T | 0 | 0 |
748 | M0748 | Máy kéo nén thuỷ lực 100T | 0 | 0 |
749 | M0749 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25T | 0 | 0 |
750 | M0750 | Máy kéo nén uốn thuỷ lực100T | 0 | 0 |
751 | M0751 | Máy gia tải 20T | 0 | 0 |
752 | M0752 | Máy cagrang (làm thí nghiệm chảy) | 0 | 0 |
753 | M0753 | Máy xác định hệ số thấm | 0 | 0 |
754 | M0754 | Máy đo PH | 0 | 0 |
755 | M0755 | Máy đo âm thanh | 0 | 0 |
756 | M0756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 0 | 0 |
757 | M0757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 0 | 0 |
758 | M0758 | Máy đo vết nứt | 0 | 0 |
759 | M0759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép | 0 | 0 |
760 | M0760 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 0 | 0 |
761 | M0761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 0 | 0 |
762 | M0762 | Máy đo gia tốc | 0 | 0 |
763 | M0763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 0 | 0 |
764 | M0764 | Máy đo chuyển vị | 0 | 0 |
765 | M0765 | Máy xác định mô đun | 0 | 0 |
766 | M0766 | Máy so màu ngọn lửa | 0 | 0 |
767 | M0767 | Máy so màu quang điện | 0 | 0 |
768 | M0768 | Máy đo độ giãn dài bitum | 0 | 0 |
769 | M0769 | Máy chiết ngựa (xốc lét) | 0 | 0 |
770 | M0770 | Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở | 0 | 0 |
771 | M0771 | Thiết bị thử tỷ diện | 0 | 0 |
772 | M0772 | Bàn dằn | 0 | 0 |
773 | M0773 | Bàn rung | 0 | 0 |
774 | M0774 | Máy khuấy bằng từ | 0 | 0 |
775 | M0775 | Máy khuấy cầm tay NAG2 | 0 | 0 |
776 | M0776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 0 | 0 |
777 | M0777 | Máy phân tích Lazer | 0 | 0 |
778 | M0778 | Máy phân tích vi nhiệt | 0 | 0 |
779 | M0779 | Tenxômét | 0 | 0 |
780 | M0780 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 0 | 0 |
781 | M0781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 0 | 0 |
782 | M0782 | Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu | 0 | 0 |
783 | M0783 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 0 | 0 |
784 | M0784 | Côn thử độ sụt | 0 | 0 |
785 | M0785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 0 | 0 |
786 | M0786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 0 | 0 |
787 | M0787 | Chén bạch kim | 0 | 0 |
788 | M0788 | Kẹp niken | 0 | 0 |
789 | M0789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 0 | 0 |
790 | M0790 | Máy dò vị trí cốt thép | 0 | 0 |
791 | M0791 | Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn | 0 | 0 |
792 | M0792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường | 0 | 0 |
793 | M0793 | Súng bi | 0 | 0 |
|
| Kính phóng đại đo lường |
|
|
|
| Máy tính chuyên dùng: |
|
|
794 | M0794 | Máy scanner (khổ A0) | 0 | 0 |
795 | M0795 | Máy vẽ plotter | 0 | 0 |
796 | M0796 | Máy vi tính | 0 | 0 |
797 | M0797 | Máy tính xách tay | 0 | 0 |
|
| Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp | ||
798 | M0798 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 0 | 0 |
799 | M0799 | Bộ tạo nguồn AC-DC | 0 | 0 |
800 | M0800 | Công tơ mẫu xách tay | 0 | 0 |
801 | M0801 | Hộp bộ đo TGD Delta | 0 | 0 |
802 | M0802 | Hợp bộ đo lường | 0 | 0 |
803 | M0803 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 0 | 0 |
804 | M0804 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 0 | 0 |
805 | M0805 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 0 | 0 |
806 | M0806 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 0 | 0 |
807 | M0807 | Máy đo độ Axit | 0 | 0 |
808 | M0808 | Máy đo độ chớp nháy kín | 0 | 0 |
809 | M0809 | Máy đo độ nhớt | 0 | 0 |
810 | M0810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 0 | 0 |
811 | M0811 | Máy đo điện trở 1 chiều | 0 | 0 |
812 | M0812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 0 | 0 |
813 | M0813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 0 | 0 |
814 | M0814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 0 | 0 |
815 | M0815 | Máy đo tỷ trọng | 0 | 0 |
816 | M0816 | Máy đo vạn năng | 0 | 0 |
817 | M0817 | Máy chụp sóng | 0 | 0 |
818 | M0818 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu | 0 | 0 |
819 | M0819 | Máy phát tần số | 0 | 0 |
820 | M0820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 0 | 0 |
821 | M0821 | Máy tính xách tay | 0 | 0 |
822 | M0822 | Máy đo vi lượng ẩm | 0 | 0 |
823 | M0823 | Mê gôm mét | 0 | 0 |
824 | M0824 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 0 | 0 |
825 | M0825 | Thiết bị tạo dòng điện | 0 | 0 |
827 | M0833 | Tàu hút bụng tự hành - công suất 3958 CV | -629.663 | -453.120 |
|
| Phần máy nằm trong tập định mức công bố theo quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng | ||
1 | M0937 | Máy rải 170CV | -64.139 | -44.473 |
2 | M0956 | Kích DUL 25T | -29.557 | -21.229 |
3 | M0957 | Pông tông | -96.764 | -78.866 |
4 | M0958 | Tàu kéo 350CV | -124.062 | -67.280 |
5 | M0959 | Máy đầm cạnh 3kw | -27.434 | -20.282 |
6 | M0960 | Máy lu 6T | -27.434 | -20.282 |
7 | M0961 | Ô tô đầu kéo 360CV | -44.474 | -10.290 |
8 | M0962 | Máy bơm cát động cơ diezel 126CV | -32.720 | -22.948 |
9 | M0963 | Máy bơm cát động cơ diezel 350CV | -32.720 | -22.948 |
10 | M0964 | Máy bơm cát động cơ diezel 380CV | -32.720 | -22.948 |
11 | M0965 | Máy bơm cát động cơ diezel 480CV | -32.720 | -22.948 |
12 | M0966 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | -180.244 | -128.442 |
13 | M0967 | Thuyền (ghe 40T) | -54.031 | -33.130 |
14 | M0968 | Thuyền (ghe 5T) | -48.745 | -30.464 |
15 | M0969 | Tời điện 10T | -27.434 | -20.282 |
16 | M0970 | Máy cấp xi măng | -29.557 | -21.229 |
CÁC VÍ DỤ TÍNH TOÁN CHỈNH GIÁ CA MÁY
(Kèm theo Công văn số 663/HD-SXD ngày 28/05/2015 của Sở Xây dựng Quảng Ngãi)
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương thợ khiển máy)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Bù chi phí tiền lương (vùng III) (GiTL2 - GiTL1) | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | |||
Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 5/2015(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=7x(9-8)xKp | 11=4x(5+10) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -27.434 |
|
|
|
|
| -173.383 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -56.991 |
|
|
|
|
| -2.122.345 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -29.557 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.436 | -258.334 | -11.330.839 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -29.557 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.436 | -254.148 | -6.093.683 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -60.154 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.436 | -306.972 | -2.525.703 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -64.139 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.436 | -752.279 | -3.836.963 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| -26.082.915 |
| Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03; Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính riêng chênh lệch chi phí nhiên liệu, chi phí tiền lương thợ điều khiển máy)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Bù chi phí tiền lương (vùng IV) (GiTL2 – GiTL1) | Bù chi phí nhiên liệu, điện năng | Chênh lệch nhiên liệu (đ) | Thành tiền bù ca máy (đ) | |||
Tên | Định mức (L,KWh) | Đơn giá gốc (đ) | Đơn giá 3/2014(đ) | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=7x(9-8)xKp | 11=4x(5+10) |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -20.282 |
|
|
|
|
| -128.182 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -41.511 |
|
|
|
|
| -1.545.870 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -21.229 | Diezen | 38,88 | 20.764 | 14.436 | -258.334 | -11.003.639 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -21.229 | Diezen | 38,25 | 20.764 | 14.436 | -254.148 | -5.915.098 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -43.230 | Diezen | 46,20 | 20.764 | 14.436 | -306.971 | -2.409.390 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -44.473 | Diezen | 113,22 | 20.764 | 14.436 | -752.279 | -3.744.734 |
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| -24.746.913 |
| Ghi chú: (Xăng: Kp=1,03, Diezel: Kp=1,05; Điện: Kp=1,07) |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tổng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy CLiv (đ) Vùng III | Thành tiền bù ca máy (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -27.434 | -173.383 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -56.991 | -2.122.345 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -287.877 | -11.330.839 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -283.691 | -6.093.683 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6,88 | -367.108 | -2.525.703 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4,70 | -816.375 | -3.836.963 |
|
| Cộng |
|
| -26.082.916 |
BẢNG TÍNH BÙ CHI PHÍ MÁY THI CÔNG
(Bù chi phí máy theo phương pháp tính tổng chênh lệch do Sở Xây dựng công bố hàng tháng)
TT | Mã hiệu | Tên máy thi công | Khối lượng (ca) | Tổng chênh lệch nhiên liệu, tiền lương thợ điều khiển máy CLiv (đ) Vùng IV | Thành tiền bù ca máy (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4x5 |
1 | M0536 | Máy khoan đất đá cầm tay f <=42 | 6,32 | -20,282 | -128.182 |
2 | M0540 | Máy khoan xoay đập tự hành f105 | 37,24 | -41.511 | -1.545.870 |
3 | M0466 | Máy nén khí điêzen 660m3/h | 39,36 | -279.564 | -11.003.639 |
4 | M0053 | Máy ủi 75CV | 21,48 | -275.377 | -5.915.098 |
5 | M0055 | Máy ủi 108CV | 6.88 | -350.202 | -2.409.390 |
6 | M0010 | Máy đào 1,6m3 | 4.70 | -796.752 | -3.744.734 |
|
| Cộng |
|
| -24.746.913 |
- 1 Công văn 290/SXD-KTKHXD&HT năm 2016 hướng dẫn thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND
- 3 Công văn 819/SXD-KT năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do tỉnh Bến Tre ban hành
- 4 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy định việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Công văn 816/SXD-KTKHXD&HT năm 2015 đính chính Hướng dẫn 663/HD-SXD do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6 Công văn 1317/UBND-XD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Yên Bái
- 7 Công văn 306/SXD-QLXD năm 2015 về thẩm định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Thông báo 109/TB-SXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Công văn 893/SXD-KTKH năm 2015 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An ban hành
- 11 Công văn 2537/UBND-KH năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT- BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 12 Công văn 1995/UBND-CNXD năm 2015 điều chỉnh đơn giá nhân công và giá ca máy theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13 Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 14 Thông tư 01/2015/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ xây dựng ban hành
- 15 Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 16 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17 Luật Xây dựng 2014
- 18 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 19 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 1 Công văn 2537/UBND-KH năm 2015 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo quy định tại Thông tư số 01/2015/TT- BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Công văn 893/SXD-KTKH năm 2015 Hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Thông báo 109/TB-SXD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4 Công văn 306/SXD-QLXD năm 2015 về thẩm định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 5 Công văn 1317/UBND-XD năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình tỉnh Yên Bái
- 6 Công văn 819/SXD-KT năm 2015 hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND về Quy định việc ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9 Công văn 290/SXD-KTKHXD&HT năm 2016 hướng dẫn thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi ban hành