Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử
Mã thủ tục: | 1.010836 |
Số quyết định: | 64/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Thương mại điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
1. Bộ Công Thương hủy bỏ đăng ký đối với thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử trong các trường hợp sau:
- Có hành vi gian dối hoặc cung cấp thông tin giả mạo khi tiến hành đăng ký; - Lợi dụng hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử để thu lợi bất chính; - Không thực hiện đúng các nội dung theo Đề án và Quy chế hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử theo quy định tại Điều 63 Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; - Không thực hiện các nghĩa vụ được quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử. 2. Bộ Công Thương chấm dứt đăng ký đối với thương nhân, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử trong các trường hợp sau: - Theo đề nghị của thương nhân, tổ chức đó; - Không cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày được xác nhận đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | 15 ngày trước khi ngừng hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử (đối với trường hợp thương nhân, tổ chức đề nghị chấm dứt đăng ký). - Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Bộ Công Thương (Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số). | |
Trực tuyến | 15 Ngày | 15 ngày trước khi ngừng hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử (đối với trường hợp thương nhân, tổ chức đề nghị chấm dứt đăng ký). - Khai báo hồ sơ: Internet (qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử tại địa chỉ www.online.gov.vn). | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày trước khi ngừng hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử (đối với trường hợp thương nhân, tổ chức đề nghị chấm dứt đăng ký). - Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Bộ Công Thương (Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Thông báo về việc ngừng hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
85/2021/NĐ-CP | Nghị định 85/2021/NĐ-CP | 25-09-2021 | |
01/2022/TT-BCT | Thông tư 01/2022/TT-BCT | 18-01-2022 |