ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/KH-UBND | Tiền Giang, ngày 23 tháng 01 năm 2014 |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2014
Thực hiện Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Công văn số 7926/BTP-KSTT ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp về việc một số nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành trọng tâm năm 2014; Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh năm 2014, theo các nội dung chủ yếu như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU RÀ SOÁT:
- Rà soát, đánh giá các quy định, thủ tục hành chính nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ các quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng được các nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính, gây cản trở hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế và đời sống của nhân dân; cắt giảm chi phí về thời gian và tài chính thực hiện thủ tục của người dân, tổ chức và doanh nghiệp trong việc tuân thủ TTHC.
- Thực hiện mục tiêu đơn giản hóa, đảm bảo tính thống nhất đồng bộ của quy định, thủ tục hành chính, tạo thuận lợi cho người dân và doanh nghiệp trong thực hiện thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn lực của xã hội và nâng cao năng lực cạnh tranh.
2. Yêu cầu:
- Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát là phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định về TTHC trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; Bảo đảm cắt giảm số lượng thủ tục hành chính hoặc chi phí tuân thủ thủ tục hành chính.
- Huy động sự đóng góp trí tuệ của lực lượng cán bộ, công chức tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh trực tiếp tham gia giải quyết TTHC phục vụ người dân, doanh nghiệp.
- Áp dụng nguyên tắc công khai, minh bạch để tiếp thu ý kiến của người dân, doanh nghiệp trong quá trình rà soát quy định, thủ tục hành chính.
- Việc rà soát phải bảo đảm chính xác, toàn diện, đảm bảo chất lượng và đúng thời hạn theo kế hoạch; phải phân tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng thủ tục hành chính để đưa ra sản phẩm rà soát và các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu đã đề ra.
Rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh; nhất là quy định, thủ tục hành chính liên quan tới người dân và doanh nghiệp; rà soát các quy định, thủ tục hành chính giữa các cơ quan hành chính nhà nước, các ngành, các cấp nhất là các quy trình giải quyết liên thông (Theo danh mục đính kèm).
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh được giao chủ trì rà soát quy định, thủ tục hành chính có trách nhiệm:
- Tổ chức rà soát cho từng thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Kế hoạch này. Tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cụ thể, thiết thực, đạt được mục tiêu đề ra.
- Hoàn thành và gửi kết quả rà soát thủ tục hành chính được Thủ trưởng phê duyệt về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tư pháp) trước ngày 01/8/2014, gồm: các biểu mẫu rà soát theo đúng quy định; bản tổng hợp kết quả rà soát (nội dung phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính và các sáng kiến cải cách thủ tục hành chính; lý do; chi phí tuân thủ; kiến nghị thực thi).
- Phân công một lãnh đạo trực tiếp phụ trách nhiệm vụ này và giao nhiệm vụ cho các phòng chức năng có liên quan, nhất là cán bộ chuyên môn phải phối hợp tốt cán bộ đầu mối nhằm đảm bảo hoàn thành tiến độ kế hoạch đề ra; định kỳ hoặc đột xuất trong các cuộc họp giao ban của lãnh đạo hoặc của cơ quan, đơn vị có kiểm điểm, rút kinh nghiệm để chỉ đạo, xử lý kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện rà soát quy định, thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị mình.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hướng dẫn nghiệp vụ rà soát quy định, thủ tục hành chính cho các đơn vị được giao chủ trì rà soát theo phân công tại Kế hoạch này.
- Kiểm tra, xác nhận chất lượng biểu mẫu rà soát, bản tổng hợp (huy động chuyên gia tư vấn để hỗ trợ kiểm tra trong trường hợp cần thiết); đề nghị các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn chỉnh các biểu mẫu, bản tổng hợp chưa đạt yêu cầu.
- Tổng hợp, nghiên cứu, phân tích kết quả rà soát; huy động sự tham gia của các chuyên gia tư vấn; tổ chức cuộc họp, hội nghị, hội thảo để tham vấn các bên liên quan.
- Xây dựng dự thảo và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định kèm phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính gửi về Bộ Tư pháp trong quý III năm 2014. Dự thảo cần được đăng tải trên trang thông tin điện tử của tỉnh để lấy ý kiến của người dân, doanh nghiệp và các bên có liên quan khác.
Trong quá trình thực hiện rà soát, Sở Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện đạt tiến độ kế hoạch đề ra, kịp thời nắm bắt, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh có biện pháp xử lý những vấn đề khó khăn, vướng mắc từ phía các sở, ban, ngành cũng như từ sự chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Tư pháp; đảm bảo thực hiện đúng chế độ báo cáo theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công có trách nhiệm chỉ đạo các phòng ban, đơn vị trực thuộc, Ủy ban nhân dân cấp xã phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh trong thực hiện rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công tổ chức thực hiện tốt Kế hoạch này. Quá trình thực hiện, nếu phát hiện quy định, thủ tục hành chính nào đang thực hiện còn rườm rà, chồng chéo, có nhiều ý kiến phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp hoặc nếu có những khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo, bổ sung./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN RÀ SOÁT QUY ĐỊNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Số TT | Tên/nhóm thủ tục hành chính, quy định hành chính | Đơn vị chủ trì | Đơn vi phối hợp | Thời gian bắt đấu | Thời gian hoàn thành | Dự kiến sản phẩm |
1 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
| Tháng 02/2014 | Tháng 6/2014 | Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét, sửa đổi văn bản QPPL có liên quan |
2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
5 | Cấp Giấy xác nhận là người có gốc Việt Nam | nt |
| nt | nt | nt |
6 | Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
7 | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
8 | Công chứng hợp đồng giao, dịch đã được soạn thảo sẵn | nt |
| nt | nt | nt |
9 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | nt |
| nt | nt | nt |
10 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | nt |
| nt | nt | nt |
11 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | nt |
| nt | nt | nt |
12 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liên với đất | nt |
| nt | nt | nt |
13 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | nt |
| nt | nt | nt |
14 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | nt |
| nt | nt | nt |
15 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | nt |
| nt | nt | nt |
16 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | nt |
| nt | nt | nt |
17 | Công chúng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch | nt |
| nt | nt | nt |
18 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | nt |
| nt | nt | nt |
19 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | nt | UBND cấp huyện | nt | nt | nt |
20 | Đăng ký việc cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) | nt | nt | nt | nt | nt |
21 | Đăng ký việc thay đổi hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) | nt | nt | nt | nt | nt |
22 | Đăng ký kết hôn trong nước | nt | UBND cấp xã | nt | nt | nt |
23 | Đăng ký khai sinh trong nước | nt | nt | nt | nt | nt |
24 | Đăng ký khai tử trong nước | nt | nt | nt | nt | nt |
25 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | nt | nt | nt | nt | nt |
26 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. | nt | nt | nt | nt | nt |
27 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư | nt |
| nt | nt | nt |
28 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | nt |
| nt | nt | nt |
29 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của các tổ chức hành nghề luật sư | nt |
| nt | nt | nt |
30 | Thành lập chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
31 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư | nt |
| nt | nt | nt |
32 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | nt |
| nt | nt | nt |
33 | Hợp nhất công ty luật | nt |
| nt | nt | nt |
34 | Sáp nhập công ty luật | nt |
| nt | nt | nt |
35 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | nt |
| nt | nt | nt |
36 | Chuyển đối văn phòng luật sư thành công ty luật | nt |
| nt | nt | nt |
37 | Giải thể Đoàn Luật sư | nt |
| nt | nt | nt |
38 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | nt |
| nt | nt | nt |
39 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | nt |
| nt | nt | nt |
40 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | nt |
| nt | nt | nt |
41 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | nt |
| nt | nt | nt |
42 | Cấp mới (hoặc cấp lại do hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Sở Công Thương |
| nt | Tháng 7/2014 | nt |
43 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (đăng ký lần đầu) | nt |
| nt | nt | nt |
44 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do thay đổi nội dung quảng cáo hoặc hết thời han hiệu lực | nt |
| nt | nt | nt |
45 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do bị mất, thất lạc hoặc bị hư hỏng | nt |
| nt | nt | nt |
46 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông | Sở Giao thông vận tải |
| nt | nt | nt |
47 | Cấp phù hiệu xe taxi | nt |
| nt | nt | nt |
48 | Cấp phù hiệu xe tuyến cố định | nt |
| nt | nt | nt |
49 | Cấp phù hiệu xe hợp đồng | nt |
| nt | nt | nt |
50 | Cấp phù hiệu xe container | nt |
| nt | nt | nt |
51 | Cấp, đổi giấy phép lái xe | nt |
| nt | nt | nt |
52 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản do cấp tỉnh thực hiện (nuôi trồng thủy sản thương phẩm) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| nt | nt | nt |
53 | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản | nt |
| nt | nt | nt |
54 | Cấp giấy phép vận chuyến thuốc, nguyên liệu thuốc BVTV | nt |
| nt | nt | nt |
55 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y | nt |
| nt | nt | nt |
56 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | nt |
| nt | nt | nt |
57 | Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật | nt |
| nt | nt | nt |
58 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chấn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | nt |
| nt | nt | nt |
59 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (đối với các lĩnh vực hành nghề thuộc thẩm quyền Chi cục Thú y cấp) | nt |
| nt | nt | nt |
60 | Đăng ký kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y | nt |
| nt | nt | nt |
61 | Đăng ký kiểm tra lại và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y. | nt |
| nt | nt | nt |
62 | Đăng ký và xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực nông lâm thủy sản chỉ tiêu thu nội địa | nt |
| nt | nt | nt |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè | nt |
| nt | nt | nt |
64 | Kiểm soát và cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 02 mãnh vỏ | nt |
| nt | nt | nt |
65 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | nt |
| nt | nt | nt |
66 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | nt |
| nt | nt | nt |
67 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | nt |
| nt | nt | nt |
68 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | nt |
| nt | nt | nt |
69 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt động vật hoang dã | nt |
| nt | nt | nt |
70 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt thực vật rừng (trừ gỗ) | nt |
| nt | nt | nt |
71 | Đóng dấu búa kiểm lâm | nt |
| nt | nt | nt |
72 | Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| nt | Tháng 6/2014 | nt |
73 | Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh khác về | nt |
| nt | nt | nt |
74 | Cấp giấy xác nhận kết quả thi tốt nghiệp các cấp | nt |
| nt | nt | nt |
75 | Cấp bằng tốt nghiệp trung học phổ thông | nt |
| nt | nt | nt |
76 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh hệ giáo dục thường xuyên | nt |
| nt | nt | nt |
77 | Quy trình tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - Đối với sở Giáo dục và Đào tạo | nt |
| nt | nt | nt |
78 | Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức Việt Nam | Sở Ngoại vụ |
| nt | Tháng 7/2014 | nt |
79 | Cho phép tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế đối với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | nt |
| nt | nt | nt |
80 | Xét, cho phép doanh nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | nt |
| nt | nt | nt |
81 | Xét, cho phép và quản lý các đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh | nt |
| nt | nt | nt |
82 | Kiểm định phương tiện đo trong phạm vi được công nhận | Sở Khoa học và Công nghệ |
| nt | nt | nt |
83 | Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | nt |
| nt | nt | nt |
84 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | nt |
| nt | nt | nt |
85 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | nt |
| nt | nt | nt |
86 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Công ty TNHH Một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| nt | nt | nt |
87 | Đăng ký chuyến đổi loại hình doanh nghiệp | nt |
| nt | nt | nt |
88 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trực tuyến | Sở Thông tin và truyền thông |
| nt | Tháng 5/2014 | nt |
89 | Thẩm định hồ sơ và đề nghị cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | nt |
| nt | nt | nt |
90 | Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| nt | Tháng 7/2014 | nt |
91 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. | nt |
| nt | nt | nt |
92 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải nguy hại | nt |
| nt | nt | nt |
93 | Thẩm định phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường | nt |
| nt | nt | nt |
94 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | nt |
| nt | nt | nt |
95 | Đóng cửa mỏ | nt |
| nt | nt | nt |
96 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | nt |
| nt | nt | nt |
97 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước đối với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày, đêm | nt |
| nt | nt | nt |
98 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | nt | UBND cấp huyện, cấp xã | nt | nt | nt |
99 | Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất | nt |
| nt | nt | nt |
100 | Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | nt |
| nt | nt | nt |
101 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | Sở Xây dựng |
| nt | nt | nt |
102 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư | nt |
| nt | nt | nt |
103 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư | nt |
| nt | nt | nt |
104 | Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan đến lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | UBND cấp huyện, cấp xã | nt | nt | nt |
105 | Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan đến lĩnh vực Dược (Xem xét, duyệt dự trù mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc...) | Sở Y tế |
| nt | nt | nt |
106 | Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan đến lĩnh vực Vệ sinh An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng (Cấp và đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP; Cấp và cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy; Cấp và cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định ATTP và cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về VSATTP). | nt |
| nt | nt | nt |
107 | Nhóm thủ tục hành chính, quy định có liên quan đến lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo và lĩnh vực Giải quyết tố cáo và phòng, chống tham nhũng | Thanh tra tỉnh | UBND cấp huyện, cấp xã | nt | nt | nt |
- 1 Kế hoạch 18/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Kế hoạch 33/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Kế hoạch 6294/KH-UBND năm 2013 rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Công văn 7926/BTP-KSTT năm 2013 nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2014 do Bộ Tư pháp ban hành
- 6 Nghị quyết 52/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Quyết định 125/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 200/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2013 của tỉnh Bến Tre
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 200/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính năm 2013 của tỉnh Bến Tre
- 2 Nghị quyết 52/2013/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính ở cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Kế hoạch 6294/KH-UBND năm 2013 rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 125/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 211/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6 Kế hoạch 33/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Kế hoạch 18/KH-UBND rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh Phú Yên ban hành