- 1 Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 2 Quyết định 60/2021/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng, chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Kế hoạch 59/KH-UBND năm 2022 thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
- 4 Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/KH-UBND | Bình Định, ngày 16 tháng 10 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚCTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng, chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định; Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/9/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ (Khoá XX) về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030; trên cơ sở đề xuất của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 62/TTr-STTTT ngày 06/10/2023, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025, như sau:
I. MỤC ĐÍCH
1. Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 80% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm 2023.
2. Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định tại địa chỉ: https://opendata.binhdinh.gov.vn đảm bảo quy định tại Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định.
2. Công bố các dữ liệu do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch theo yêu cầu tại Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh; Điều 19, Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20, Nghị định 47/2020/NĐ-CP.
3. Đảm bảo an toàn thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Xây dựng Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan , đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống dữ liệu mở tỉnh, phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (tham chiếu Danh mục dữ liệu tại Phụ lục I kèm theo). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023 -2025 (theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo). Đảm bảo đến hết năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.
2. Khuyến khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở
Các cơ quan, đơn vị tổ chức các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở; Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Tổ chức thực hiện
a) Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.
Chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.
b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.
2. Chế độ báo cáo
Định kỳ 6 tháng, hàng năm, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
TT | TÊN DỮ LIỆU | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU |
I | CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC | Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp |
|
2 | Dữ liệu về số học sinh từng cấp |
|
3 | Dữ liệu các nhà trẻ |
|
4 | Dữ liệu các trường mẫu giáo |
|
5 | Dữ liệu các trường tiểu học |
|
6 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở |
|
7 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông |
|
8 | Dữ liệu các thư viện |
|
9 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
10 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên |
|
11 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học |
|
12 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ |
|
13 | Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện |
|
II | CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | Sở Thông tin và Truyền thông |
14 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
|
15 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
|
16 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
|
17 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
|
18 | Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
|
19 | Số lượng thuê bao điện thoại di động |
|
20 | Số lượng thuê bao băng rộng cố định |
|
21 | Số lượng thuê bao băng rộng cố định |
|
22 | Số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
|
23 | Tỷ lệ thôn, làng phủ sóng di động băng rộng |
|
24 | Tỷ lệ thôn, làng phủ băng rộng cố định |
|
25 | Tốc độ, độ trễ trung bình mạng BRCĐ |
|
26 | Tốc độ, độ trễ trung bình mạng BRDĐ |
|
27 | Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế |
|
28 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng |
|
29 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương |
|
30 | Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông |
|
31 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử |
|
32 | Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương |
|
III | CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI | Sở giao thông vận tải |
33 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt |
|
34 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
|
35 | Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông |
|
36 | Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam |
|
37 | Dữ liệu các ga đường sắt Việt Nam |
|
38 | Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc |
|
39 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng |
|
40 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
|
41 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu |
|
42 | Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ |
|
43 | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới |
|
44 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe |
|
45 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
|
46 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe |
|
47 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi |
|
48 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
|
49 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
IV | CHỦ ĐỀ KHOA HỌC | Sở Khoa học và Công nghệ |
50 | Dữ liệu về danh mục, kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
51 | Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
V | CHỦ ĐỀ KINH TẾ | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương |
52 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Công Thương quản lý | Sở Công Thương |
53 | Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | Sở Công Thương |
54 | Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp | Sở Công Thương |
55 | Dữ liệu về danh sách các chợ | Sở Công Thương |
56 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại | Sở Công Thương |
57 | Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử | Sở Công Thương |
58 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Sở Công Thương |
59 | Dữ liệu danh sách doanh nghiệp (đăng ký mới, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại)”. | Sở Kế hoạch và đầu tư |
60 | Dữ liệu danh sách các hợp tác xã (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể) | Sở Kế hoạch và đầu tư |
61 | Dữ liệu Danh sách các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể)”. | Sở Kế hoạch và đầu tư |
VI | CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
62 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
63 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương |
|
64 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế |
|
65 | Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo HĐLĐ |
|
66 | Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội; cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng |
|
VII | CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 | Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất |
|
68 | Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí |
|
69 | Dữ liệu các khu vực có quy hoạch khoáng sản được phê duyệt |
|
70 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
|
71 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước |
|
72 | Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt |
|
73 | Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường |
|
74 | Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
75 | Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường |
|
VIII | CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
76 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Nông nghiệp quản lý |
|
77 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt |
|
78 | Dữ liệu về bảo hộ giống cây trồng |
|
79 | Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt |
|
80 | Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
81 | Dữ liệu các các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng |
|
82 | Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi |
|
83 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi |
|
84 | Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi |
|
85 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
86 | Dữ liệu hoạt động chăn nuôi |
|
87 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
|
88 | Dữ liệu nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi |
|
89 | Dữ liệu về giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trong nước, quốc tế |
|
90 | Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản ở vùng biển ven bờ và vùng lộng của tỉnh |
|
91 | Dữ liệu khu bảo tồn biển tại Bình Định |
|
92 | Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản |
|
93 | Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản tại vùng bờ và vùng lộng |
|
94 | Dữ liệu rừng phòng hộ |
|
95 | Dữ liệu rừng đặc dụng |
|
96 | Dữ liệu rừng sản xuất |
|
97 | Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng |
|
98 | Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước |
|
99 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón |
|
100 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
|
IX | CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường |
101 | Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công |
|
102 | Dữ liệu lãi suất tiền gửi các tổ chức tín dụng |
|
103 | Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp |
|
104 | Dữ liệu ngân sách nhà nước |
|
105 | Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh |
|
106 | Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp |
|
107 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
|
108 | Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công |
|
109 | Dữ liệu về các công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư |
|
110 | Dữ liệu về thông tin các đại lý làm thủ tục hải quan |
|
X | CHỦ ĐỀ VĂN HÓA, DU LỊCH | Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch |
111 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên |
|
112 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa |
|
113 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí |
|
114 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch |
|
115 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
116 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
|
117 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép |
|
118 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
|
119 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa |
|
120 | Dữ liệu các danh lam thắng cảnh |
|
121 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
122 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
|
123 | Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
|
124 | Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
|
125 | Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật |
|
126 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
|
127 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
|
XI | CHỦ ĐỀ XÃ HỘI | Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh |
128 | Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương |
|
129 | Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao |
|
130 | Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...) |
|
131 | Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương |
|
132 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng |
|
133 | Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập |
|
134 | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
135 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư |
|
136 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
|
137 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
|
138 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
139 | Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương |
|
140 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|
XII | CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG | Sở Xây dựng |
141 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng |
|
142 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng |
|
143 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng |
|
144 | Chỉ số giá xây dựng |
|
145 | Dữ liệu cấp giấy phép xây dựng |
|
XIII | CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE | Sở Y tế |
146 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc Sở Y tế quản lý |
|
147 | Dữ liệu danh sách các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
148 | Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
|
149 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc |
|
150 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở |
|
151 | Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu |
|
152 | Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành |
|
153 | Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, địa phương |
|
154 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
155 | Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
XIV | CHỦ ĐỀ NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG | Sở Ngoại vụ |
156 | Dữ liệu các tổ chức PCPNN hoạt động trên địa bàn tỉnh |
|
157 | Dữ liệu số lượng, nguồn vốn, nhà tài trợ các dự án PCPNN trên địa bàn tỉnh |
|
158 | Dữ liệu đoàn ra, kể cả các cá nhân ra nước ngoài |
|
159 | Dữ liệu tình hình quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh |
|
160 | Dữ liệu tình hình quản lý và sử dụng thẻ ABTC trên địa bàn tỉnh |
|
161 | Dữ liệu số lượng hồ sơ tiếp nhận, trả kết quả CNLS, HPHLS của tổ chức, công dân |
|
162 | Dữ liệu tàu cá/ngư dân vi phạm vùng biển nước ngoài |
|
163 | Dữ liệu số lượng người Bình Định ở nước ngoài |
|
164 | Dữ liệu đoàn vào và người nước ngoài đến tỉnh làm việc; tham dự hội nghị, hội thảo; tham dự lễ hội, sự kiện đối ngoại |
|
165 | Dữ liệu số lượng hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
166 | Dữ liệu các thoả thuận quốc tế đã ký kết; các địa phương, đơn vị kết nghĩa và địa phương, đối tác nước ngoài mà Lãnh đạo tỉnh đã làm việc |
|
167 | Dữ liệu các đoàn phóng viên, báo chí nước ngoài đến tác nghiệp tại tỉnh |
|
Một số lưu ý đối với cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu:
- Dữ liệu mở được cung cấp phải đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:
- Không tiết lộ thông tin cá nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp với các thông tin khác.
- Bảo đảm an toàn, an ninh khi sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
NHÓM CHỦ ĐỀ ...................(8) | ||||||
Ví dụ | Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Dữ liệu cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng. | Sở Văn hóa - Thể thao | 01/05/2023 | Hàng tháng |
|
Ví dụ | Danh sách các cơ sở bán lẻ thuốc | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. | Sở Y tế | 01/02/2023 | Hàng tháng |
|
NHÓM CHỦ ĐỀ ...................(8) | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).
2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...
g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.
- 1 Kế hoạch 80/UBND-KH năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025
- 2 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025
- 3 Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025