ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/UBND-KH | Bắc Giang, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước; nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023 - 2025 như sau:
1. Mục đích
- Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 70% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở năm 2023; trên 90% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2024; 100% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào năm 2025.
- Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
2. Yêu cầu
- Bảo đảm sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh trong việc quản lý, kết nối, chia sẻ sử dụng dữ liệu.
- Tuân thủ các quy định, hướng dẫn kỹ thuật về trao đổi dữ liệu, về ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước và phù hợp với Kiến trúc Chính quyền điện tử của tỉnh Bắc Giang.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng, phát triển, quản lý, vận hành Kho dữ liệu số tỉnh Bắc Giang và Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang tại địa chỉ: https://data.bacgiang.gov.vn, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về ban hành Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Triển khai giải pháp kết nối, tích hợp các dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang về Kho dữ liệu số tỉnh Bắc Giang để chia sẻ lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang đảm bảo đồng bộ và an toàn thông tin.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh công bố các dữ liệu do các đơn vị, địa phương thu thập, quản lý theo quy định: Công bố Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang hằng năm theo quy định tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP (theo Mẫu tại Phụ lục II).
- Phối hợp, hỗ trợ các cơ quan chủ quản cơ sở dữ liệu thuộc Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Bắc Giang và Danh mục dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang xác định nội dung, hình thức chia sẻ dữ liệu phù hợp lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
- Theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
- Tổng hợp báo cáo về tình hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng năm.
2. Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố
- Định kỳ phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của đơn vị, địa phương mình để cung cấp, đăng tải trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang và xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao đảm bảo đến hết năm 2025, mỗi cơ quan, đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang.
- Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu.
- Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của đơn vị, địa phương mình theo quy định về quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang Ban hành Quy chế Quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu của cơ sở dữ liệu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Bố trí cán bộ làm đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở tỉnh Bắc Giang, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để quản lý tài khoản cho Cổng dữ liệu mở của đơn vị mình (cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP).
Kinh phí thực hiện Kế hoạch bố trí từ dự toán chi ngân sách nhà nước hằng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương theo phân cấp ngân sách hiện hành và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Hằng năm, căn cứ vào tình hình thực tế và nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch này, các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ động xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, tổng hợp chung trong dự toán ngân sách hằng năm của đơn vị mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.
2. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan, địa phương mình thực hiện công việc cập nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.
4. Chế độ báo cáo
Hằng năm (trước 30/12), Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao tại Kế hoạch này, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | TÊN DỮ LIỆU | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN |
| ||
1 | Cơ sở dữ liệu văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Dữ liệu các nhóm trẻ độc lập tư thục trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Dữ liệu các trường mầm non trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Dữ liệu các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Dữ liệu các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||
15 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động | Sở Thông tin và Truyền thông |
16 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định | Sở Thông tin và Truyền thông |
17 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định | Sở Thông tin và Truyền thông |
18 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất | Sở Thông tin và Truyền thông |
19 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương | Sở Thông tin và Truyền thông |
20 | Dữ liệu danh sách các cơ sở in được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
21 | Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
22 | Dữ liệu vị trí các cột an-ten lắp đặt trạm BTS | Sở Thông tin và Truyền thông |
23 | Số lượng cơ sở hạ tầng điểm phục vụ viễn thông | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
24 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
25 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô | Sở Giao thông vận tải |
26 | Dữ liệu thông tin trên đường Quốc lộ, đường liên tỉnh | Sở Giao thông vận tải |
27 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
28 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe | Sở Giao thông vận tải |
29 | Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu | Sở Giao thông vận tải |
30 | Dữ liệu bến xe khách và giá dịch vụ ra vào bến | Sở Giao thông vận tải |
31 | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
32 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
33 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định | Sở Giao thông vận tải |
34 | Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
35 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn | Sở Giao thông vận tải |
36 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải | Sở Giao thông vận tải |
37 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Sở Giao thông vận tải |
| ||
38 | Thông tin khởi nghiệp tỉnh Bắc Giang | Sở Khoa học và Công nghệ |
39 | Cơ sở dữ liệu KH&CN tỉnh Bắc Giang | Sở Khoa học và Công nghệ |
40 | Thông tin nhiệm vụ khoa học công nghệ tỉnh Bắc Giang | Sở Khoa học và Công nghệ |
41 | Kết quả theo dõi đánh giá xếp hạng kết quả xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang | Sở Khoa học và Công nghệ |
42 | Cổng truy xuất nguồn gốc tỉnh Bắc Giang | Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||
43 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| ||
45 | Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
46 | Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo địa phương | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
47 | Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48 | Dữ liệu số hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
49 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50 | Dữ liệu về cơ sở trợ giúp xã hội | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 | Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
52 | Dữ liệu VILG | Sở Tài nguyên và Môi trường |
53 | Dữ liệu đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| ||
54 | Công bố thông báo tiếp nhận bản tự công bố sản phẩm thực phẩm, nông, lâm, thuỷ sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
55 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56 | Dữ liệu các cơ sở sản xuất giống vật nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
57 | Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
58 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61 | Dữ liệu về cơ sở sản xuất giống thuỷ sản đã được cấp giấy chứng nhận | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
62 | Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
65 | Dữ liệu diễn biến rừng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66 | Dữ liệu cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
67 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
68 | Dữ liệu mã số vùng trồng phục vụ xuất khẩu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
69 | Dữ liệu mã số cơ sở đóng gói phục vụ xuất khẩu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| ||
70 | Cân đối ngân sách địa phương | Sở Tài chính |
71 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện | Sở Tài chính |
72 | Dự toán thu ngân sách nhà nước | Sở Tài chính |
73 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và chi ngân sách huyện theo cơ cấu chi | Sở Tài chính |
74 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực | Sở Tài chính |
75 | Cân đối ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Sở Tài chính |
76 | Ước thực hiện thu ngân sách nhà nước (quý, 06 tháng, năm) | Sở Tài chính |
77 | Ước thực hiện chi ngân sách địa phương (quý, 06 tháng, năm) | Sở Tài chính |
78 | Cân đối ngân sách địa phương | Sở Tài chính |
79 | Quyết toán thu ngân sách nhà nước | Sở Tài chính |
80 | Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi | Sở Tài chính |
| ||
81 | Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
82 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
83 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
84 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
85 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
86 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
87 | Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
88 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
89 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
90 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
91 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
92 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
93 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
94 | Dữ liệu các thư viện trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
95 | Dữ liệu Tài nguyên du lịch | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
96 | Dữ liệu các điểm đến du lịch | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
97 | Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, nhà hàng trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
98 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
99 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
100 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
101 | Dữ liệu về Hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
102 | Dữ liệu Địa điểm sân Golf trên địa bàn | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
| ||
103 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng |
104 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng |
105 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn | Sở Xây dựng |
106 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị | Sở Xây dựng |
107 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng |
108 | Dữ liệu chỉ số xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng |
109 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn | Sở Xây dựng |
110 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn | Sở Xây dựng |
| ||
111 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương | Sở Y tế |
112 | Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế | Sở Y tế |
113 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn | Sở Y tế |
114 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn | Sở Y tế |
115 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế |
| ||
116 | Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá | Sở Tư pháp |
117 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp |
118 | Danh sách công chứng viên trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp |
119 | Danh sách trợ giúp viên pháp lý, luật sư ký HĐ với Trung tâm TGPL | Sở Tư pháp |
120 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
121 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề đấu giá tài sản | Sở Tư pháp |
| ||
122 | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | Sở Công thương |
123 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | Sở Công thương |
124 | Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử và website thương mại điện tử | Sở Công thương |
125 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | Sở Công thương |
|
|
|
MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số /KH-UBND ngày tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
NHÓM CHỦ ĐỀ ........... | ||||||
Ví dụ | Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội | Dữ liệu cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 01/05/2023 | Hàng tháng |
|
Ví dụ | Danh sách các cơ sở bán lẻ thuốc | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế. | Sở Y tế | 01/02/2023 | Hàng tháng |
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: ………… | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số số 47/2020/NĐ-CP.
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).
2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm…
g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.
- 1 Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung và dịch vụ chia sẻ dữ liệu của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 4 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025
- 5 Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 6 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023–2025
- 7 Kế hoạch 4573/KH-UBND năm 2023 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8 Kế hoạch 12/KH-UBND năm 2024 cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên đến năm 2025