ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/KH-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM DỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH NAM ĐỊNH
Thực hiện Quyết định số 950/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”; văn bản số 4176/BTTTT-THH ngày 22/11/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh; văn bản số 693/BXD-PTĐT ngày 21/02/2020 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện phát triển đô thị thông minh bền vững Việt Nam,
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Kế hoạch triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định, với nội dung sau:
1. Mục đích:
- Triển khai thực hiện hiệu quả và đảm bảo nguyên tắc, mục tiêu, các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu và lộ trình thực hiện theo Quyết định số 950/QĐ-TTg ngày 01/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030” và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Triển khai hiệu quả một số dịch vụ trên nền tảng đô thị thông minh, xác định rõ mô hình để từng bước triển khai nhân rộng trên địa bàn tỉnh, tránh việc đầu tư dàn trải, lãng phí nhằm tập trung giải quyết những vấn đề cấp thiết phục vụ người dân, đáp ứng mục tiêu quản lý của tỉnh và hướng tới phát triển bền vững; nâng cao hiệu quả các dịch vụ đô thị và nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Tiến hành triển khai thí điểm để đánh giá sự phù hợp với thực tế phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, từ đó từng bước xây dựng, ban hành các cơ chế chính sách và giải pháp để phát triển dịch vụ đô thị thông minh của tỉnh trong giai đoạn tiếp theo.
2. Yêu cầu:
- Xác định cụ thể nhiệm vụ của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp, nội dung công việc, lộ trình thực hiện, mốc thời gian, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định.
- Triển khai việc đánh giá định kỳ, tổ chức đánh giá quá trình thí điểm, làm cơ sở để xây dựng, phát triển phát triển đô thị thông minh tỉnh Nam Định theo Khung tham chiếu ICT của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thực hiện đồng bộ việc đào tạo nâng cao trình độ Công nghệ thông tin của cán bộ công chức; đảm bảo tiếp nhận quản lý, sử dụng khai thác vận hành hiệu quả Trung tâm điều hành thành phố thông minh theo quy định.
II. NỘI DUNG, LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
Nội dung và lộ trình thực hiện cụ thể theo Phụ lục kèm theo kế hoạch này.
1. Văn phòng UBND tỉnh:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra, đôn đốc Công ty cổ phần Tiến bộ quốc tế (AIC) triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật và tham mưu cho UBND tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) và các cơ quan có liên quan xây dựng, lắp đặt Trung tâm điều hành thành phố thông minh của tỉnh tại trụ sở UBND tỉnh.
- Quản lý, vận hành, khai thác Trung tâm điều hành thành phố thông minh của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Là cơ quan đầu mối, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. Phối hợp với Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) tổ chức tập huấn cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Nam Định, thời gian hoàn thành trước ngày 15/3/2020.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành và UBND huyện, thành phố thực hiện việc cung cấp, cập nhật thông tin, số liệu về Trung tâm điều hành thông minh của tỉnh.
- Phối hợp với Cục Tin học hóa, Bộ Thông tin và Truyền thông tham mưu cho UBND tỉnh đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đánh giá kết quả triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố Nam Định:
- Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị có trách nhiệm tổ chức triển khai ứng dụng các dịch vụ đô thị thông minh tại ngành, lĩnh vực, cơ quan phụ trách. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) triển khai thực hiện thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh.
- Cử đầu mối và cung cấp thông tin, số liệu thuộc quản lý ngành, lĩnh vực phụ trách về Trung tâm điều hành thành phố thông minh của tỉnh (chi tiết theo Phụ lục đính kèm kế hoạch này).
4. Các tổ chức đoàn thể và các cơ quan, đơn vị có liên quan:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan phổ biến các chính sách, pháp luật, tuyên truyền, nâng cao tri thức về xây dựng và phát triển đô thị thông minh tỉnh Nam Định
5. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Nam Định:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tăng cường công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho các cấp, các ngành và doanh nghiệp, người dân để khai thác hiệu quả dịch vụ đô thị thông minh.
- Thực hiện các phóng sự, phát sóng, đăng tin phổ biến, tuyên truyền các chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước về xây dựng và phát triển đô thị thông minh tại tỉnh Nam Định.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có phát sinh, vướng mắc, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Nam Định kịp thời gửi báo cáo về Văn phòng UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHIỆM VỤ, LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM DỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28 /02/2020 của UBND tỉnh)
STT | Nhiệm vụ | Chủ trì | Phối hợp | Thời gian hoàn thành |
I | Nghiên cứu toàn bộ hệ thống mà AIC đã báo cáo, góp ý để AIC hoàn thiện toàn bộ các phần mềm và giao diện các phần mềm để xây dựng tiện ích cho các cơ quan quản lý nhà nước, các cán bộ chuyên môn và người dân trên toàn tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh | Sở TTTT, Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) | Hoàn thành trước 28/02 |
II | Hoàn chỉnh các yêu cầu về báo cáo đầu ra bao gồm các báo cáo định kỳ và các báo cáo theo thời gian thực, trên cơ sở đó nghiên cứu, khảo sát, rà soát các báo cáo hiện có để Công ty AIC phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và Sở TTTT để xây dựng toàn bộ hệ thống báo cáo này, đào tạo cho đội ngũ nhập liệu để đưa hệ thống vào sử dụng. |
|
|
|
1 | Xác định, cung cấp dữ liệu các chỉ số báo cáo, chuyên ngành |
|
|
|
1,1 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Kế hoạch và Đầu tư | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,2 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,3 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Khoa học và Công nghệ | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,4 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thông tin và Truyền thông | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,5 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thống kê | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Cục Thống kê, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,6 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của lĩnh vực Quản lý các Khu công nghiệp | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,7 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Xây dựng | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,8 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tư pháp | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Tư pháp, ĐCông ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,9 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,10 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của Ban quản lý An toàn thực phẩm | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Ban quản lý An toàn thực phẩm, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,11 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Giao thông Vận tải | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,12 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Y tế | Sở TT&TT | Sở TT&TT, Sở Y tế, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,13 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thanh tra | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,14 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Công thương | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Công thương, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,15 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tài chính | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Tài chính, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,16 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,17 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Tài nguyên và Môi trường, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,18 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Nội vụ | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, ngành Nội vụ, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,19 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Giáo dục và Đào tạo | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, ngành Giáo dục và Đào tạo, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,20 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Công an | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Công an tỉnh, Đơn vị tài trợ giải pháp | Hoàn thành trước 06/3 |
1,21 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thuế tỉnh | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Đơn vị tài trợ giải pháp | Hoàn thành trước 06/3 |
1,22 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của lĩnh vực Bảo hiểm xã hội | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,23 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của Cục Hải quan Nam Định | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Cục Hải quan Nam Định, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,24 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của Kho bạc Nhà nước tỉnh | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,25 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của Trung tâm Hành chính công | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
1,26 | Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần suất cập nhật dữ liệu của các Huyện/Thành phố | Sở TT&TT | VP UBND tỉnh, các Huyện/Thành phố, Công ty AIC | Hoàn thành trước 06/3 |
2 | Hoàn thành việc tích hợp dữ liệu báo cáo, chuyên ngành | Công ty AIC | VP UBND tỉnh, Các cơ quan, Công ty AIC | Hoàn thành trước 15/3 |
3 | Đào tạo hướng dẫn cập nhật dữ liệu định kỳ | Công ty AIC | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 31/3 |
III | Đề nghị các đơn vị, tổ chức đã cung cấp phần mềm phần cứng cho Tỉnh mở kết nối để AIC có thể tích hợp trong trường hợp cần thiết |
|
|
|
1 | Cung cấp thông tin hệ thống SSO hoặc LDAP của tỉnh và tích hợp với hệ thống phần mềm Trung tâm điều hành để xác thực và đồng bộ thông tin, dữ liệu cán bộ, công nhân viên chức của tỉnh | Sở TT&TT | Công ty AIC | Hoàn thành trước 26/02 |
2 | Cung cấp dữ liệu về danh sách cán bộ viên chức gồm: họ tên, chức vụ, vị trí, ảnh đại diện, số điện thoại | VP UBND tỉnh | Công ty AIC | Hoàn thành trước 26/02 |
3 | Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu về hệ thống Quản lý văn bản, hành chính công, giao nhiệm vụ, ý kiến người dân và phối hợp tích hợp để kết nối về Trung tâm điều hành dịch vụ đô thị thông minh. | Sở TT&TT | Công ty AIC | Hoàn thành trước 26/02 |
4 | Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu về hệ thống Lịch họp, lịch làm việc của VPUBND, HĐND, Sở/Ban/Ngành, Địa Phương và phối hợp tích hợp để kết nối về Trung tâm điều hành dịch vụ đô thị thông minh. | VP UBND tỉnh | Công ty AIC | Hoàn thành trước 26/02 |
5 | Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu các phần mềm chuyên ngành liên quan tới các Sở/Ban/Ngành, Địa Phương trong toàn tỉnh đang sử dụng. | Sở TT&TT | Công ty AIC | Hoàn thành trước 26/02 |
IV | Hoàn thiện lắp đặt nội thất TTĐH vật lý | Công ty AIC | VP UBND tỉnh, Sở TT&TT | Hoàn thành trước 15/3 |
V | Bổ sung hệ thống trang thiết bị bao gồm: Hệ thống camera cho các trường học, các bệnh viện, các trung tâm hành chính công, trung tâm tiếp dân, các điểm đen giao thông, các nơi công cộng thường xuyên tập trung đông người, các điểm cần quan tâm đặc biệt về an ninh trật tự,… các camera đạt chuẩn, các cảm biến trên toàn tỉnh để làm cơ sở giám sát các chỉ số quan trọng trên toàn tỉnh |
|
| Hoàn thành trước 28/02 |
1 | Cung cấp lại thông tin Camera để kết nối về trung tâm điều hành giám sát thông minh, bao gồm các đơn vị: trung tâm hành chính công các cấp, phòng tiếp dân các cấp, các điểm xử phạt giao thông, các điểm giám sát an ninh trật tự, các bệnh viện, trường học, du lịch, các cơ sở, ban ngành khác trên địa bàn tỉnh/thành phố…(trừ các thông tin bảo mật theo quy định của nhà nước). | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 28/02 |
2 | Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu kết nối tới hệ thống cảm biến quan trắc môi trường gồm khí, nước… | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 28/02 |
3 | Thống nhất các đầu bài AI sẽ triển khai trong giai đoạn vận hành như: giám sát quy chế hành chính công, tiếp công dân, nhận diện khuôn mặt, giám sát trật tự xã hội… | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 28/02 |
VI | Cung cấp thông tin các từ khóa quan tâm của UBND để phân tích theo dõi trên báo chí và mạng xã hội. | Sở TT&TT | Công ty AIC | Hoàn thành trước 28/02 |
VII | Bố trí nguồn nhân lực chuyên nghiệp để triển khai vận hành hệ thống | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT | Hoàn thành trước 21/02 |
VIII | Bổ sung các quy định quy chế cần thiết để hệ thống có thể vận hành đồng bộ tốt. Đưa ra các chế tài thưởng phạt cho đội ngũ cán bộ trong việc triển khai. |
|
|
|
1 | Ban hành Văn bản thành lập Ban chỉ đạo, tổ công tác Trung tâm điều hành thành phố thông minh. | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 21/02 |
2 | Đưa ra quy chế, quy định, quy trình vận hành trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh áp dụng cho bài toán chỉ điểm. | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 21/02 |
IX | Bàn bạc và ký thỏa thuận hợp tác để AIC có cơ sở pháp lý để triển khai các công việc có liên quan. | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Công ty AIC | Hoàn thành trước 21/02 |
X | Cài đặt và hướng dẫn các ứng dụng cho người dùng cuối toàn hệ thống, tính toán toàn bộ hệ thống trang thiết bị di động cần bổ sung (ipad, điện thoại di động thông minh…) để AIC hỗ trợ cho đội ngũ này | Sở TT&TT | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 15/3 |
1 | Đào tạo, hướng dẫn sử dụng, triển khai App IOC (Apps giám sát, điều hành TTĐH TPTM) cho tất cả lãnh đạo, cán bộ viên chức của các đơn vị: VPUBND, HĐND, Các Sở/Ban/Ngành, Địa phương. | Sở TT&TT | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 15/3 |
2 | Triển khai App người dân. | Sở TT&TT | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 15/3 |
XI | Đối với dữ liệu công khai, AIC sẽ hỗ trợ nhập liệu. Đối với dữ liệu mật thì AIC sẽ chuyển giao công nghệ để Tỉnh chủ động nhập liệu, vận hành hệ thống. | VP UBND tỉnh | Sở TT&TT, Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 30/3 |
XII | Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng cáo cho người dân tham gia vào sử dụng app cho người dân và doanh nghiệp để nâng cao hiệu quả của hệ thống. | Sở TT&TT | Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Hoàn thành trước 15/3 |
XIII | Đánh giá hiệu quả triển khai dự án vận hành thử nghiệm hàng tháng | Sở TT&TT | Công ty AIC |
|
XIV | Thời gian thử nghiệm dự án vận hành thử nghiệm đến tháng 12/2020 | Công ty AIC | VP UBND tỉnh, Sở TT&TT |
|
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN CUNG CẤP VỀ TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG MINH CỦA TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh)
I Các thông tin cần có để đưa lên app Điều hành
STT | Hợp phần | Nội dung cần khảo sát |
1 | Văn bản (Các số liệu xuất theo từng tháng) | Tổng số văn bản đến, đi cụ thể từng đơn vi, phòng ban, từng cá nhân |
2 | Tổng số văn bản được ký số từng đơn vị, từng cá nhân | |
3 | Tổng số văn bản chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
4 | Tổng số văn bản trong hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
5 | Tổng số văn bản trước hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
6 | Tổng số văn bản đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
7 | Tổng số văn bản đã xong đúng hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
8 | Số ngày quá hạn của những công văn đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
9 | Số ngày quá hạn của những công văn chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
1 | Hành chính công (Các số liệu xuất theo từng tháng) | Tổng số hồ sơ tiếp nhận cụ thể từng đơn vi, phòng ban, từng cá nhân |
2 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
3 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
4 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận trước hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
5 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
6 | Tổng số hồ sơ tiếp nhận đã xong đúng hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
7 | Số ngày quá hạn của những hồ sơ tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
8 | Số ngày quá hạn của những hồ sơ chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
1 | Ý kiến người dân (Các số liệu xuất theo từng tháng) | Tổng số ý kiến tiếp nhận cụ thể từng đơn vi, phòng ban, từng cá nhân |
2 | Tổng số ý kiến tiếp nhận chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
3 | Tổng số ý kiến tiếp nhận trong hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
4 | Tổng số ý kiến tiếp nhận trước hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
5 | Tổng số ý kiến tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
6 | Tổng số ý kiến tiếp nhận đã xong đúng hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
7 | Số ngày quá hạn của những ý kiến tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
8 | Số ngày quá hạn của những ý kiến chưa xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân | |
9 | Số lượng ý kiến tích cực, tiêu cực | |
1 | An ninh mạng | Các thông số về an ninh mạng, ảnh dashboard của checkpoint |
2 | Các thống kê khác liên quan tới tình trạng an ninh mạng của hệ thống |
STT | Tên chỉ tiêu | Số thực hiện | So với kỳ trước |
1 | Tốc độ tăng trưởng GRDP |
|
|
| Cơ cấu GRDP theo khu vực kinh tế theo giá so sánh |
|
|
2 | Tổng sản phẩm GRDP theo giá so sánh |
|
|
| Tổng sản phẩm Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn theo giá so sánh |
|
|
| Tổng sản phẩm Công nghiệp - Xây dựng trên địa bàn theo giá so sánh |
|
|
| Tổng sản phẩm Dịch vụ trên địa bàn theo giá so sánh |
|
|
| Sự chuyển dịch GRDP theo khu vực kinh tế theo giá hiện hành |
|
|
3 | Tổng sản phẩm GRDP theo giá hiện hành |
|
|
| Tổng sản phẩm Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn theo giá hiện hành |
|
|
| Tổng sản phẩm Công nghiệp - Xây dựng trên địa bàn theo giá hiện hành |
|
|
| Tổng sản phẩm Dịch vụ trên địa bàn theo giá hiện hành |
|
|
4 | Tổng thu NSNN trên địa bàn |
|
|
| Thu nội địa |
|
|
| Thu từ hải quan |
|
|
5 | Tổng chi ngân sách địa phương trên địa bàn |
|
|
| Cơ cấu chi Ngân sách địa phương |
|
|
| Cơ cấu chi cân đối Ngân sách địa phương |
|
|
| Cơ cấu chi thường xuyên |
|
|
6 | Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
|
|
| Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay theo loại hình kinh tế |
|
|
| Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
7 | Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
|
|
| Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay theo loại hình kinh tế |
|
|
| Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu |
|
|
8 | Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
|
|
| Cơ cấu vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn |
|
|
| Cơ cấu vốn đầu tư phát triển theo khoản mục đầu tư |
|
|
9 | Tổng số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh tính đến nay |
|
|
| Tổng vốn đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư chủ trương đầu tư và điều chỉnh tăng vốn |
|
|
| Tổng vốn dự trong nước trên địa bản tỉnh tính đến nay |
|
|
10 | Tổng số dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh |
|
|
| Tổng vốn đầu đầu tư nước ngoài còn hiệu lực |
|
|
11 | Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
|
| Tổng vốn đăng ký mới |
|
|
12 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
|
|
13 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân |
|
|
| Chỉ số giá vàng |
|
|
14 | Số lượt vận tải hành khách |
|
|
| Số lượt vận tải hàng hóa |
|
|
15 | Số lượt vận chuyển hàng hóa |
|
|
| Số lượt vận chuyển hành khách |
|
|
16 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
|
|
| Doanh thu vận tải hàng hóa |
|
|
| Doanh thu vận tải kho bãi |
|
|
| Doanh thu hỗ trợ vận tải |
|
|
17 | Số bác sỹ trên vạn dân |
|
|
18 | Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
|
|
| Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
|
| Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
|
|
| Số lượng đơn vị cấp huyện được công nhận hoàn thành xây dựng nông thôn mới |
|
|
19 | Tổng số người đóng bảo hiểm |
|
|
| Cơ cấu các loại bảo hiểm |
|
|
| Số người đóng bảo hiểm |
|
|
| Số người đóng BHXH bắt buộc |
|
|
| Số người đóng BHXH tự nguyện |
|
|
| Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| Số người đóng bảo hiểm y tế |
|
|
| Tổng doanh thu bảo hiểm |
|
|
20 | Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
| Tỷ lệ số hộ thành thị sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
| Tỷ lệ số hộ nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
21 | Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
|
|
22 | Tỷ lệ KCN, KCX đang HĐ có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn MT |
|
|
23 | Số lượt người có việc làm mới |
|
|
24 | Số nhà ở xã hội hoàn thành và đưa vào sử dụng |
|
|
25 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
|
|
26 | Tỷ lệ thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia toàn tỉnh |
|
|
III Nhóm chỉ tiêu, số liệu thuộc các sở, ngành
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị |
I | Sở Y tế |
|
1 | Số bác sĩ/1 vạn dân | BS/10000 |
2 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế | % |
3 | Số giường bệnh/1 vạn dân | Giường/ 10000 |
4 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % |
5 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | % |
6 | Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | % |
7 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi | % |
8 | Tỷ lệ hồ sơ quản lý sức khỏe | % |
9 | Tỷ lê chất thải rắn y tế được xử lý | % |
10 | Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên | Vụ |
11 | Số cơ sở sản xuất kinh doanh đi kiểm tra | Cơ sở |
12 | Số cơ sở sản xuất kinh doanh bị xử phạt | Cơ sở |
13 | Số tiền phạt vi phạm hành chính ATTP | VNĐ |
14 | Thông tin kết nối camera hiện tại đang có tại các cơ sở khám chữa bệnh : vị trí, khả năng kết nối. |
|
II | Sở Giáo dục đào tạo |
|
| Giáo dục phổ thông |
|
1 | Số trường học công lập/ngoài công lập | Trường |
2 | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường |
3 | Số phòng học công lập/ngoài công lập | Phòng |
4 | Số lớp học công lập/ngoài công lập | Lớp |
5 | Số giáo viên công lập/ngoài công lập | Người |
6 | Số học sinh công lập/ngoài công lập | Người |
| Đào tạo Đại học |
|
1 | Số trường Đại học | Trường |
2 | Số giáo viên | Người |
3 | Số sinh viên | Người |
4 | Số sinh viên tốt nghiệp | Người |
5 | Xếp loại hạnh kiểm học sinh trên địa bàn tỉnh | Người |
6 | Xếp loại học lực học sinh trên địa bàn tỉnh | Người |
7 | Thông tin kết nối camera hiện tại đang có tại các điểm, đơn vị trực thuộc ngành giáo dục : vị trí, khả năng kết nối. |
|
III | Sở Tài nguyên - Môi trường |
|
1 | Diện tích và cơ cấu đất | ha |
2 | Tổng trữ lượng tài nguyên nước | ha |
3 | Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản | ha |
4 | Nồng độ các chất trong môi trường không khí | n |
| Vị trí, địa chỉ các trạm quan trắc có trên toàn tỉnh |
|
| Dữ liệu quan trắc từ các trạm quan trắc : khả năng kết nối, cung cấp thông tin |
|
IV | Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Tổng thu ngân sách (từ phí, lệ phí) | VNĐ |
2 | Tổng chi ngân sách (Gồm Chi quản lý nhà nước, chi sự nghiệp, Chi quản lý tập trung tại ngân sách, chi từ nguồn thu được để lại) | VNĐ |
3 | Số biển báo lắp mới | n |
4 | Doanh thu vận tải | VNĐ |
5 | Khối lượng luân chuyển hành khách | tấn/km |
6 | Khối lượng luân chuyển hàng hóa | HK/km |
8 | Tổng số tuyến đường quản lý bảo dưỡng thường xuyên | tuyến/km |
9 | Số điểm đen về TNGT | n |
10 | Khối lượng vận chuyển hành khách | triệu tấn |
11 | Khối lượng vận chuyển hàng hóa | triệu HK |
12 | Doanh thu vận tải hành khách |
|
13 | Doanh thu vận tải hàng hóa |
|
V | Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch |
|
1 | Tổng số lượt khách du lịch | n |
2 | Số lượt khách quốc tế đến | n |
| Số lượt khách nội địa |
|
6 | Tổng doanh thu từ khách du lịch | đồng |
| Doanh thu từ khách nội địa |
|
| Doanh thu từ khách quốc tế |
|
7 | Tổng số vụ xử lý vi phạm hành chính đối với tổ chức, cá nhân | n |
8 | Tổng số cơ sở lưu trú du lịch được quản lý | n |
9 | Tổng số phòng lưu trú du lịch được quản lý | n |
10 | Tổng số doanh nghiệp lữ hành, vận chuyển khách được quản lý | n |
11 | Tổng số hướng dẫn viên du lịch được cấp thẻ | n |
12 | Tổng số khu du lịch, địa điểm du lịch được công nhận | n |
13 | Tổng số lao động trực tiếp từ hoạt động du lịch | n |
VI | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 | Tổng sản phẩm GRDP (giá hiện hành) | Tỷ đồng |
2 | Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP | % |
3 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | Tỷ đồng |
4 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | USD |
5 | Tổng kim ngạch nhập khẩu | USD |
6 | GRDP bình quân đầu người | đồng/ |
người /năm | ||
7 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | n |
8 | Số doanh nghiệp giải thể | n |
9 | Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới | Triệu đồng |
10 | Tổng vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài (FDI) | USD |
11 | Tổng vốn hỗ trợ phát triển chính thức thực hiện (ODA) | Triệu đồng; ngoại tệ |
12 | Tổng số Dự án và nội dung chi đầu tư phát triển nguồn NSNN trong kỳ | Số lượng dự án |
13 | Tổng mức đầu tư | Triệu đồng |
14 | Kế hoạch vốn | Triệu đồng |
Đầu tư phát triển | ||
Nguồn NSNN | ||
trong kỳ | ||
15 | Giải ngân Kế hoạch vốn Đầu tư phát triển Nguồn NSNN | Triệu đồng |
trong kỳ | ||
16 | Kế hoạch vốn | Triệu đồng |
Đầu tư phát triển | ||
Nguồn NSNN | ||
trong kỳ còn lại chưa giải ngân | ||
17 | Nợ đọng xây dựng cơ bản | Triệu đồng |
18 | Cơ cấu kinh tế | % |
19 | Năng suất lao động | đồng/ |
người /năm | ||
VII | Sở Thông tin và truyền thông |
|
1 | Số thuê bao điện thoại | n |
2 | Số thuê bao Internet | n |
3 | Số hộ gia đình có internet | n |
4 | Doanh thu Bưu chính, Công nghệ thông tin và viễn thông | n |
| Số chương trình Truyền hình tỉnh |
|
VIII | Sở Tài chính |
|
1 | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | n |
2 | Thu xuất nhập khẩu | n |
3 | Thu nội địa(cân đối NS) | n |
4 | Thu khác | n |
| Tổng chi NSNN |
|
4 | Tổng chi ngân sách địa phương | n |
6 | Chi đầu tư phát triển | n |
7 | Chi thường xuyên | n |
IX | Sở Công thương |
|
| Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) |
|
1 | CN khai khoáng | % |
2 | CN chế biến, chế tạo | % |
3 | CN SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng hơi nước và điều hòa không khí | % |
4 | Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải | % |
| Thương mại |
|
5 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | VNĐ |
| Trong đó tổng mức bán lẻ | VNĐ |
6 | Xuất khẩu | USD |
7 | Nhập khẩu | USD |
X | Sở Xây Dựng |
|
| Sản phẩm XD chủ yếu |
|
1 | Vật liệu xây dựng: Gạch xây không nung / gạch xây nung/ gạch ốp lát các loại | Triệu viên |
2 | Nước sinh hoạt: nước máy sản xuất / nước máy thương phẩm | Triệu m3 |
| Chỉ tiêu TNMT và Phát triển bền vững |
|
3 | Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch | % |
4 | Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom | % |
5 | Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh / Diện tích nhà ở nông thôn bình quân / Diện tích nhà ở đô thị bình quân | m2/người |
6 | Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % |
XI | Sở Nông nghiệp - PTNT |
|
| Cây trồng |
|
1 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | ha |
2 | Sản lượng lúa cả năm | tấn |
3 | Năng suất lúa cả năm | tạ/ha |
4 | Sản lượng ngô cả năm | tấn |
5 | Năng suất ngô cả năm | tạ/ha |
| Chăn nuôi |
|
6 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | tấn |
7 | Sản lượng thịt lợn | tấn |
| Lâm nghiệp |
|
8 | Trồng rừng tập trung | ha |
9 | Sản lượng gỗ khai thac | m3 |
| Thủy lợi |
|
10 | Số dân NT dùng nước sạch | % |
11 | Trữ lượng nước các hồ đập | Tr.m3 |
| Thủy sản |
|
12 | Sản lượng khai thác | tấn |
13 | Sản lượng nuôi trồng | tấn |
14 | Số tàu thuyền | n |
| PTNT |
|
15 | Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã | n |
16 | Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | n |
17 | Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % |
XII | Cục Thuế |
|
1 | Tổng thu NSNN |
|
2 | Thuế ngoài quốc doanh |
|
3 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
4 | Tiền sử dụng đất |
|
5 | Lệ phí trước bạ |
|
6 | Tiền cấp quyền khai thác khóang sản |
|
7 | Thu DNNN |
|
8 | Thu ĐTNN |
|
9 | Thu phí, lệ phí |
|
10 | Thuế BVMT |
|
11 | Thu xổ số |
|
12 | Thu khác |
|
13 | Số thuế kê khai |
|
14 | Số thuế phải nộp |
|
15 | Số thuế đã nộp |
|
16 | Số thuế nợ đọng |
|
17 | Số thuế hoàn thuế |
|
XIII | Kho Bạc |
|
1 | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
2 | Thu nội địa |
|
3 | Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 | Thu viện trợ |
|
5 | TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
6 | Chi đầu tư phát triển |
|
7 | Chi trả nợ lãi |
|
8 | Chi viện trợ |
|
9 | Chi thường xuyên |
|
10 | Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
|
11 | Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính |
|
12 | Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
13 | BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
14 | CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
15 | TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN |
|
XIV | Cục Hải Quan |
|
1 | Tổng thu ngân sách |
|
2 | Thu nội địa |
|
3 | Thu xuất nhập khẩu |
|
4 | Tỉ lệ thu theo kế hoạch được giao |
|
5 | Trị giá hàng hóa xuất khẩu |
|
6 | Hàng C.nghiệp nặng & khoáng sản |
|
7 | Hàng CN nhẹ và tiểu thủ C.nghiệp |
|
8 | Hàng nông sản |
|
9 | Hàng lâm sản |
|
10 | Hàng thủy sản |
|
11 | Trị giá hàng hóa nhập khẩu |
|
12 | Tư liệu sản xuất (Máy móc, t. bị, dụng cụ, phụ tùng; Nguyên, nhiên, vật liệu) |
|
13 | Hàng tiêu dùng (Lương thực; Thực phẩm; Y tế) |
|
14 | Hàng khác |
|
XV | Ban chính quyền điện tử |
|
1 | Tỉ lệ hồ sơ đúng hạn |
|
2 | Tổng số văn bản đã trao đổi qua mạng giữa các đơn vị |
|
3 | Vị trí, địa chỉ của các trung tâm hành chính công trên toàn tỉnh |
|
4 | Thông tin kết nối tới camera tại các trung tâm hành chính công |
|
XVI | Ban quản lý khu công nghiệp |
|
1 | Tổng số Khu công nghiệp đang hoạt động |
|
2 | Số Khu công nghiệp xin cấp phép hoạt động |
|
3 | Số lao động việc làm Trong các Khu công nghiệp |
|
4 | Trong đó : |
|
5 | - Số lao động trong nước |
|
6 | - Số lao động nước ngoài |
|
7 | - Số lao động đang làm việc tại các khu CN chưa được cấp phép |
|
XVII | Công an (Trật tự an toàn xã hội) |
|
1 | Số vụ tai nạn giao thông/số người bị chết, bị thương do tai nạn giao thông | n |
2 | Số vụ cháy nổ / mức độ thiệt hại | n |
3 | Số vụ án / số bị can đã khởi tố | n |
4 | Số vụ án / số bị can đã bị truy tố | n |
5 | Tổng số vụ bắt buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh / Giá trị hàng hóa | n |
6 | Số vụ tội phạm về hình sự / mức độ thiệt hại | n |
7 | Các hệ thống CCTV hiện có của Công An : vị trí kết nối từ camera về trung tâm, các camera hiện đang có trên đường cao tốc |
|
XVIII | Sở Tư pháp |
|
1 | Số vụ vi phạm hành chính | n |
2 | Số đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính | n |
3 | Số quyết định xử phạt vi phạm hành chính | n |
4 | Số tiền phạt vi phạm hành chính | VNĐ |
5 | Số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản; số cuộc đấu giá | n |
6 | Kết quả hoạt động đấu giá tài sản tính bằng tiền | VNĐ |
XIX | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
1 | Số di tích xếp hạng di tích cấp Quốc gia | n |
2 | Số di tích xếp hạng di tích cấp Tỉnh | n |
3 | Tổng số khách đến thăm Bảo tàng tỉnh | n |
4 | Số khách quốc tế thăm Bảo tàng tỉnh | n |
5 | Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân đầu người của hộ dân cư | đồng |
XX | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ | đồng |
2 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt mới | Nhiệm vụ |
3 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách sự nghiệp KHCN được nghiệm thu | Nhiệm vụ |
4 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách NN được nghiệm thu | Nhiệm vụ |
5 | Số nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở ủy quyền địa phương quản lý | Nhiệm vụ |
6 | Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng | Nhiệm vụ |
7 | Số đơn vị được giao quyền sở hữu, sử dụng | Đơn vị |
8 | Số GCN đăng ký hoạt động KHCN cấp mới | GCN |
9 | Số GCN đăng ký hoạt động KHCN cấp lại | GCN |
10 | Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp | Đơn |
11 | Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp | Văn bằng |
12 | Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký | Hợp đồng |
13 | Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp | Giấy phép |
14 | Số tổ chức, cá nhân vi phạm về hoạt động KH&CN | n |
15 | Tổng thu từ phạt vi phạm về hoạt động KH&CN | đồng |
XXI | Sở Lao động - thương binh và xã hội |
|
1 | Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều) | % |
2 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % |
3 | Tổng số lao động được giải quyết việc làm | n |
4 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội trong lực lượng lao động | % |
5 | Tổng số học viên được tuyển sinh đào tạo nghề | n |
6 | Tổng số lượt người cai nghiện ma túy | n |
7 | Số xã, phường đạt tiêu chuẩn “Xã, phường phù hợp với trẻ em” | n |
8 | Số xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn xã hội | n |
9 | Tỷ lệ gia đình người có công có mức sống bằng hoặc cao hơn mức sống trung bình của dân cư nơi cư trú | % |
10 | Tỷ lệ đối tượng thuộc diện bảo trợ xã hội được thụ hưởng chính sách trợ giúp xã hội và các chính sách xã hội liên quan. | % |
XXII | Sở Nội vụ |
|
1 | Số đơn vị hành chính cấp Huyện |
|
2 | Số đơn vị hành chính cấp Xã |
|
3 | Số đại biểu HĐND Tỉnh |
|
4 | Số đại biểu HĐND Huyện |
|
5 | Số đại biểu HĐND Xã |
|
6 | Số cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV Tỉnh ủy quản lý |
|
7 | Số cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND Tỉnh quản lý |
|
8 | Số lượng công chức cấp Tỉnh |
|
9 | Số lượng công chức cấp Huyện |
|
10 | Số lượng viên chức cấp Tỉnh |
|
11 | Số lượng viên chức cấp Huyện |
|
12 | Số lượng cán bộ, công chức cấp xã |
|
13 | Số lượng biên chế được giao |
|
14 | Số lượng người làm việc được giao |
|
15 | Tỷ lệ tinh giảm biên chế |
|
16 | Số lượng khen thưởng cấp Nhà nước |
|
17 | Số lượng khen thưởng cấp Tỉnh |
|
XXIII | Lĩnh vực Ngoại vụ |
|
1 | Tổng số đoàn ra/đoàn vào |
|
2 | Số việt kiều có gốc tại địa bàn tỉnh đang ở nước ngoài |
|
XIX | VP UBND tỉnh |
|
| Quản Lý Văn bản |
|
1 | Tổng số văn bản đến | Văn bản |
2 | Tổng số văn bản đi | Văn bản |
3 | Số văn bản đã xử lý xong đúng hạn | Văn bản |
4 | Sô văn bản đã xử lý xong quá hạn | Văn bản |
5 | Sô văn bản đang xử lý quá hạn | Văn bản |
6 | Số văn bản trong hạn chưa xử lý | Văn bản |
7 | Số văn bản chưa xử lý quá hạn | Văn bản |
| Quản Lý Nhiệm Vụ |
|
1 | Tổng nhiệm vụ đã nhận | Nhiệm vụ |
2 | Nhiệm vụ chưa xong - quá hạn | Nhiệm vụ |
3 | Nhiệm vụ chưa xong - còn hạn | Nhiệm vụ |
4 | Nhiệm vụ đã xong - đúng hạn | Nhiệm vụ |
5 | Nhiệm vụ đã xong - quá hạn | Nhiệm vụ |
6 | Tỷ lệ nhiệm vụ theo trạng thái xử lý | % |
XX | Thanh tra tỉnh |
|
1 | Tổng hợp kết quả tiếp công dân | Lượt |
2 | Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại và tố cáo | Đơn |
3 | Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính | Vụ |
4 | Tổng hợp kết quả thanh tra trách nhiệm | Lượt |
5 | Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành | Lượt |
6 | Công tác quản lý nhà nước thanh tra quý | % |
7 | Kết quả phát hiện, xử lý tham nhũng phát hiện qua công tác thanh tra | % |
8 | Công tác xây dựng lực lượng thanh tra | % |
IV Nhóm chỉ tiêu ngành lĩnh vực khác
MÃ SỐ | NHÓM, TÊN CHỈ TIÊU | PHÂN TỔ CHỦ YẾU | KỲ CÔNG BỐ |
| 01. ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU, HÀNH CHÍNH |
|
|
101 | Diện tích đất | Hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố | Năm |
102 | Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí | Tháng, trạm quan sát đại diện | Năm |
103 | Mực nước và lưu lượng ở một số sông chính | Sông chính (trạm) | Năm |
104 | Số đơn vị hành chính | Cấp hành chính | Năm |
| 02. DÂN SỐ |
|
|
201 | Dân số | - Giới tính, độ tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm, 5 năm, 10 năm |
202 | Số hộ | Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
203 | Mật độ dân số | Tỉnh/thành phố | Năm |
204 | Tỷ suất sinh thô | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
205 | Tổng tỷ suất sinh | Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
206 | Tỷ suất chết thô | Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
207 | Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên) | Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
208 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần | Tỉnh/thành phố | Năm |
209 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
210 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | - Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Dân tộc, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm, 5 năm, 10 năm |
211 | Số năm đi học trung bình của dân số | - Giới tính, thành thị/nông thôn - Dân tộc, giới tính, thành thị/nông thôn | Năm, 5 năm, 10 năm |
212 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
213 | Số vụ ly hôn trong năm | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
| 03. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM |
|
|
301 | Lực lượng lao động | - Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | -Tổng số: Năm - Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng |
302 | Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế | Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | -Tổng số: Năm -Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng |
303 | Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo | Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
304 | Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị | - Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp - Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố | - Quý - Năm |
305 | Số ngày làm việc bình quân 1 lao động ở nông thôn | Giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
306 | Số lao động được tạo việc làm trong kỳ | Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Quý, 6 tháng, năm |
307 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng | Giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường | 6 tháng, năm |
308 | Năng suất lao động xã hội | Ngành kinh tế | Năm |
309 | Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Năm, riêng khu vực nhà nước: 6 tháng, năm |
310 | Số vụ, số người bị tai nạn lao động và số người chết do tai nạn lao động | Giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | 6 tháng, năm |
311 | Số người mắc/chết bệnh nghề nghiệp | Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi | Năm |
| 04. CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP |
|
|
401 | Số cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản) | Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố | 5 năm |
402 | Số lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản) | Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố | 5 năm |
403 | Số hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản | Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | Năm |
404 | Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản | Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | 5 năm |
405 | Số lao động trong các hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản | Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | 5 năm |
406 | Số trang trại, số lao động trong các trang trại | Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | 2 năm |
407 | Số doanh nghiệp, số lao động, số vốn, số lãi/lỗ của doanh nghiệp | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | Năm |
408 | Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | Năm |
409 | Giá trị tài sản cố định của hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản | Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
410 | Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước | Loại tài sản, cấp quản lý, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
411 | Năng lực sản xuất của một số sản phẩm chủ yếu | Loại sản phẩm chủ yếu | Năm |
| 05. Đầu tư |
|
|
501 | Vốn đầu tư thực hiện (giá thực tế, giá so sánh) | - Loại hình kinh tế - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn vốn, khoản mục, tỉnh/thành phố | - 6 tháng, riêng vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung: tháng - Năm |
502 | Vốn đầu tư thực hiện so với tổng sản phẩm trong nước |
| Năm |
503 | Hệ số sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
| Năm |
504 | Số dự án và vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tập trung | Nhóm công trình (A,B,C), Bộ/ngành, tỉnh/thành phố | Năm |
505 | Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn | Loại dự án, hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
506 | Vốn thực hiện của các dự án đầu tư- trực tiếp của nước ngoài | Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố | 6 tháng, năm |
507 | Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư | Năm |
508 | Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư | Năm |
509 | Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện) | Viện trợ/cho vay, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố | 6 tháng, năm |
| 06. TÀI KHOẢN QUỐC GIA |
|
|
601 | Tổng giá trị sản xuất (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
602 | Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (giá thực tế, giá so sánh) | - Ngành kinh tế - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố | Quý, Năm |
603 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế) | - Ngành kinh tế - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Quý, Năm |
604 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (giá so sánh) | - Ngành kinh tế -Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Quý, Năm |
605 | Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng VND theo giá thực tế, tính bằng USD theo tỷ giá hối đoái và sức mua tương đương) | Tỉnh/thành phố | Năm |
606 | Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp |
| Năm |
607 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung | Yếu tố | Năm |
608 | Tích lũy tài sản gộp (giá thực tế, giá so sánh) | Loại tài sản, loại hình kinh tế | Năm |
609 | Tích lũy tài sản thuần (giá thực tế, giá so sánh) | Loại tài sản, loại hình kinh tế | Năm |
610 | Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước (giá thực tế, giá so sánh) | Chức năng | Năm |
611 | Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân (giá thực tế, giá so sánh) | Mục đích | Năm |
612 | Tổng thu nhập quốc gia (giá thực tế) |
| Năm |
613 | Thu nhập quốc gia khả dụng (giá thực tế) |
| Năm |
614 | Tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế) |
| Năm |
| 07. TÀI CHÍNH CÔNG |
|
|
701 | Thu ngân sách nhà nước | - Mục lục ngân sách - Mục lục ngân sách, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, Năm |
702 | Thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | Khoản mục chủ yếu | Quý, năm |
703 | Chi ngân sách nhà nước | - Mục lục ngân sách - Mục lục ngân sách, chức năng, Bộ/ ngành, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, Năm |
704 | Bội chi ngân sách nhà nước | Nguồn bù đắp | Tháng, quý, năm |
705 | Bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
| Quý, năm |
706 | Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả) | Dài hạn/ngắn hạn, trong nước/nước ngoài | Năm |
707 | Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả) | Dài hạn/ngắn hạn, Chính phủ/doanh nghiệp | Năm |
| 08. TIỀN TỆ, CHỨNG KHOÁN VÀ BẢO HIỂM |
|
|
801 | Tổng phương- tiện thanh toán |
| Quý, năm |
802 | Số d-ư huy động vốn của các tổ chức tín dụng | Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn | Quý, năm |
803 | Lãi suất tiền gửi bình quân | Loại tiền tệ, thời hạn | Quý, năm |
804 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế | Quý, năm |
805 | Thu, chi tiền mặt của các tổ chức tín dụng | Khoản thu, chi | Quý, năm |
806 | Cán cân thanh toán quốc tế | Khoản mục | Quý, năm |
807 | Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng |
| Tháng, quý, năm |
808 | Dự trữ ngoại hối nhà nước | Loại ngoại hối | Quý, năm |
809 | Số lượng công ty niêm yết chứng khoán |
| Tháng, quý, năm |
810 | Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết | Loại chứng khoán | Tháng, quý, năm |
811 | Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch | Loại chứng khoán, loại thị trường | Tháng, quý, năm |
812 | Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán | Loại chứng khoán | Tháng, quý, năm |
813 | Chỉ số giá cổ phiếu Việt Nam (VN Index) |
| Tháng, quý, năm |
814 | Thu phí bảo hiểm | Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm | Quý, năm |
815 | Chi bồi thường bảo hiểm và trả tiền bảo hiểm | Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm | Quý, năm |
816 | Số người đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố | Năm |
817 | Số người được nhận bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố | Năm |
818 | Thu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
819 | Chi bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
820 | Số dư- cuối kỳ, số tăng trong kỳ của qũy bảo hiểm xã hội | Tỉnh/thành phố | Quý, 6 tháng,năm |
| 09. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
901 | Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá trị thực tế, giá so sánh) | Ngành kinh tế | Quý |
902 | Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản | Tỉnh/thành phố | Năm |
903 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm | Loại cây, tỉnh/thành phố | Vụ, năm |
904 | Diện tích cây lâu năm | Loại cây, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố | Năm |
905 | Diện tích gieo trồng cây hàng năm được làm đất bằng máy | Loại cây, tỉnh/thành phố | Vụ, năm |
906 | Diện tích đất nông nghiệp được tư-ới, tiêu | Loại đất, điều kiện t-ới, tiêu, tỉnh/thành phố | Năm |
907 | Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu | Loại cây, tỉnh/thành phố | Vụ, năm |
908 | Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu | Loại cây, tỉnh/thành phố | Vụ, năm |
909 | Nguồn và sử dụng lương thực | Loại sản phẩm, nguồn, mục đích sử dụng | Năm |
910 | Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác | Loại vật nuôi, nuôi công nghiệp tập trung, tỉnh/thành phố | 2 lần/năm |
911 | Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Loại sản phẩm, tỉnh/thành phố | 2 lần/năm |
912 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | - Loại rừng - Loại rừng, tỉnh/thành phố | 6 tháng, Năm |
913 | Sản lượng gỗ và lâm sản khác | - Loại lâm sản - Loại lâm sản, tỉnh/thành phố | 6 tháng, Năm |
914 | Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông, lâm nghiệp | Loại máy, thiết bị, tỉnh/thành phố | 5 năm |
915 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | - Loại thủy sản, loại nước -Loại thủy sản, loại nước, tỉnh/thành phố | 6 tháng, Năm |
916 | Sản lượng thủy sản | - Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản - Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, loại nước, tỉnh/thành phố | Quý, 6 tháng, Năm |
917 | Số lượng và công suất tầu thuyền đánh bắt thủy sản | Công suất, tỉnh/thành phố | 5 năm |
| 10. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG |
|
|
1001 | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế, giá so sánh) | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Tháng, quý |
1002 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1003 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | Loại sản phẩm, loại hình kinh tế | Tháng, quý, năm |
1004 | Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp | Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu | Tháng, quý, năm |
1005 | Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp | Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu | Tháng, quý, năm |
1006 | Nguồn năng lượng và tiêu dùng năng lượng | Loại năng lượng; riêng điện phân thêm thủy điện, nhiệt điện | Năm |
1007 | Số lượng nhà ở và tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở mới đã hoàn thành | Loại nhà, tỉnh/thành phố | Năm |
1008 | Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở sử dụng hiện có | Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, tỉnh/thành phố | 10 năm |
| 11. Thương mại trong nước |
|
|
1101 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa | - Loại hình kinh tế, nhóm hàng - Loại hình kinh tế, nhóm hàng, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1102 | Doanh thu dịch vụ ăn uống | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1103 | Số lượng chợ | Loại chợ, tỉnh/thành phố | Năm |
1104 | Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố | Năm |
| 12. Thương mại Quốc tế |
|
|
1201 | Giá trị xuất khẩu hàng hóa | - Loại hình kinh tế, nước/vùng lãnh thổ hàng đến, tỉnh/thành phố - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ hàng đến, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1202 | Giá trị nhập khẩu hàng hóa | - Loại hình kinh tế, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1203 | Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu | - Mặt hàng chủ yếu - Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ hàng đến | Tháng, quý, năm |
1204 | Lượng và giá trị mặt hàng nhập khẩu | - Mặt hàng chủ yếu - Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ | Tháng, quý, năm |
1205 | Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ | - Mặt hàng chủ yếu - Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu | Quý, Năm |
1206 | Xuất siêu/nhập siêu hàng hóa | - nước/vùng lãnh thổ chủ yếu - Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ | Quý, Năm |
1207 | Giá trị xuất khẩu dịch vụ | - Loại dịch vụ chủ yếu - Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu | Quý, Năm |
1208 | Giá trị nhập khẩu dịch vụ | - Loại dịch vụ chủ yếu - Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu | Quý, Năm |
1209 | Xuất siêu/nhập siêu dịch vụ | Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu | Năm |
| 13. GIÁ CẢ |
|
|
1301 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ | Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Tháng |
1302 | Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất | Nhóm hàng, vùng | Quý, năm |
1303 | Chỉ số giá sản xuất (PPI) | Ngành kinh tế, vùng | Quý, năm |
1304 | Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa | Nhóm hàng | Quý, năm |
1305 | Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa | Nhóm hàng | Quý, năm |
| 14. DU LỊCH |
|
|
1401 | Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam | Mục đích, quốc tịch, phương- tiện | Tháng, quý, năm |
1402 | Số lượt khách Việt Nam ra nước ngoài | Mục đích, nước/vùng lãnh thổ đến, phương tiện | Tháng, quý, năm |
1403 | Số lượt khách du lịch trong nước | Tỉnh/thành phố đến | 6 tháng, năm |
1404 | Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam | Loại chi tiêu, quốc tịch | Năm |
1405 | Chi tiêu của khách du lịch trong nước | Loại chi tiêu, tỉnh/thành phố | Năm |
1406 | Số lượng, năng lực và công suất sử dụng cơ sở lưu trú | Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố | Năm |
| 15. GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
1501 | Doanh thu vận tải, bốc xếp | - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế - Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1502 | Khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển | - Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế - Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1503 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | - Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế - Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1504 | Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa | Loại đường, cấp quản lý, tỉnh /thành phố | Năm |
1505 | Số tuyến bay, chiều dài đường bay | Nội địa/ quốc tế | Năm |
1506 | Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng | Cảng biển/cảng sông | Năm |
1507 | Khối lượng hàng hóa thông qua cảng | Cảng biển/cảng sông/cảng hàng không | Quý, năm |
1508 | Số lượng sân bay | Nội địa/quốc tế | Năm |
1509 | Số lượng tầu bay | Loại, công suất | Năm |
1510 | Số lượng tầu, thuyền có động cơ | Loại, công suất, tỉnh/thành phố | Năm |
1511 | Số lượng đầu máy, toa xe lửa | Loại, công suất | Năm |
1512 | Số lượng ô tô | Loại, công suất, tỉnh/thành phố | Năm |
1513 | Số lượng mô tô, xe máy | Tỉnh/thành phố | Năm |
| 16. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
1601 | Doanh thu bưu chính, viễn thông | Ngành kinh tế | Tháng, quý, năm |
1602 | Sản lượng bưu chính, viễn thông | Loại sản phẩm | Tháng, quý, năm |
1603 | Số thuê bao điện thoại | - Loại thuê bao - Loại thuê bao, tỉnh/thành phố | Tháng, quý, năm |
1604 | Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân | Loại thuê bao, tỉnh/thành phố | Năm |
1605 | Số thuê bao Internet | Loại thuê bao, tỉnh/thành phố | 6 tháng, năm |
1606 | Số đơn vị có trang tin điện tử riêng | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
1607 | Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh (e-commerce) | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Năm |
1608 | Số máy vi tính đang sử dụng | Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố | 2 năm |
| 17. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
1701 | Số đơn vị khoa học và công nghệ | Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên cứu phát triển/tổ chức dịch vụ khoa học công nghệ | Năm |
1702 | Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học vị, chức danh | Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn | Năm |
1703 | Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã đưa vào ứng dụng | Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu | Năm |
1704 | Số phát minh, sáng chế được cấp bằng bảo hộ | Loại phát minh, sáng chế, trong nước/ngoài nước | Năm |
1705 | Số giải thưởng khoa học và công nghệ quốc gia, quốc tế được trao tặng | Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, công nghệ | Năm |
1706 | Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ | Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực nghiên cứu | Năm |
1707 | Chi cho đổi mới công nghệ ở các doanh nghiệp | Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp | Năm |
1708 | Giá trị mua/ bán công nghệ | Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp | Năm |
1709 | Giá trị mua/ bán bằng phát minh sáng chế | Ngành kinh tế, loại hình kinh tế | Năm |
| 18. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1801 | Số trường, lớp, phòng học mầm non | Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố | Năm |
1802 | Số giáo viên mầm non | Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
1803 | Số học sinh mầm non | Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Năm |
1804 | Số trường, lớp, phòng học phổ thông | Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố; riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm | Năm |
1805 | Số giáo viên phổ thông | Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | 2 lần/năm |
1806 | Số học sinh phổ thông | Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố | 2 lần/năm |
1807 | Tỷ lệ đi học phổ thông | Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành phố | Năm |
1808 | Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp | Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
1809 | Tỷ lệ học sinh chuyển cấp, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học | Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
1810 | Tỷ lệ học sinh phổ thông lư-u ban, bỏ học | Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
1811 | Số học viên xoá mù chữ, bổ túc văn hóa | Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
1812 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục | Đúng độ tuổi cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở | Năm |
1813 | Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của cơ sở dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Năm |
1814 | Số giáo viên dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
1815 | Số học sinh học nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, cấp trình độ, nghề đào tạo, tỉnh/thành phố | Năm |
1816 | Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập của trường trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
1817 | Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
1818 | Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp | Loại hình, cấp quản lý, số học sinh có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào tạo cấp 2, tỉnh/thành phố | Năm |
1819 | Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường cao đẳng | Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
1820 | Số giảng viên cao đẳng | Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
1821 | Số sinh viên cao đẳng | Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào tạo cấp 2, tỉnh/thành phố | Năm |
1822 | Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường đại học | Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
1823 | Số giảng viên đại học | Loại hình, cấp quản lý, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm |
1824 | Số sinh viên đại học | Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào tạo cấp 2, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố | Năm |
1825 | Số người được đào tạo sau đại học | Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển mới, tốt nghiệp, trong nước/ngoài nước | Năm |
1826 | Chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo | Nguồn, khoản mục, hệ giáo dục và đào tạo | Năm |
| 19. Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ |
|
|
1901 | Số cơ sở y tế, số giường bệnh | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Năm |
1902 | Số nhân lực y tế | Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố | Năm |
1903 | Số thầy thuốc, số bác sĩ bình quân 10.000 dân | Tỉnh/thành phố | Năm |
1904 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ | Tỉnh/thành phố | Năm |
1905 | Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi | Tỉnh/thành phố | Năm |
1906 | Tỷ lệ mắc/chết mời bệnh/nhóm bệnh cao nhất tính nhất tính trên 100.000 dân | Bệnh/nhóm bệnh, giới tính | Năm |
1907 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | Tỉnh/thành phố | Năm |
1908 | Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc/chết do các loại bệnh được tiêm chủng vắc xin | Bệnh/nhóm bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Năm |
1909 | Tỷ suất chết mẹ |
| Năm |
1910 | Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram | Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
1911 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
1912 | Số ca mắc, số người chết do các bệnh dịch | Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Tháng, năm |
1913 | Số vụ, số người bị ngộ độc thức ăn | Mức độ, tỉnh/thành phố | Năm |
1914 | Số người nghiện ma tuý đã phát hiện và có hồ sơ quản lý, số xã phường không có người nghiện ma tuý | Tỉnh/thành phố; riêng số người nghiện ma tuý phân thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp | Năm |
1915 | Số người nhiễm HIV, số người chết do AIDS | Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, tỉnh/thành phố | Tháng, năm |
1916 | Số người tàn tật | - Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, vùng - Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, tỉnh/thành phố | 2 năm, 10 năm |
1917 | Số người tàn tật được trợ cấp | Loại hình trợ cấp, nhóm tuổi, vùng | Năm |
1918 | Chi cho hoạt động sự nghiệp y tế | Nguồn, khoản mục | Năm |
| 20. VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO |
|
|
2001 | Số nhà xuất bản, tòa soạn báo, tạp chí | Loại hình, loại xuất bản phẩm, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2002 | Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng đĩa (audio, video, trừ phim) xuất bản | Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành phố; sách phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản | 6 tháng, năm |
2003 | Số hãng phim | Loại hình | Năm |
2004 | Số bộ, bản phim sản xuất, xuất, nhập khẩu | Thể loại phim, chất liệu | 6 tháng, năm |
2005 | Số thư viện, số tài liệu trong thư viện | Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2006 | Số lượt người được phục vụ trong thư viện | Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2007 | Số đơn vị chiếu bóng, số rạp chiếu bóng | Cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2008 | Số lượt người xem chiếu bóng | Tỉnh/thành phố | Năm |
2009 | Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp, số rạp hát | Loại hình nghệ thuật, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2010 | Số buổi biểu diễn, số lượt người xem biểu diễn nghệ thuật | Loại hình nghệ thuật, tỉnh/thành phố | Năm |
2011 | Số nhà bảo tàng | Loại bảo tàng, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2012 | Số lượt người tham quan bảo tàng | Tỉnh/thành phố | Năm |
2013 | Số di tích được xếp hạng | Loại di tích, cấp công nhận, tỉnh/thành phố | Năm |
2014 | Số đài phát thanh, truyền hình | Cấp quản lý | Năm |
2015 | Số xã đã được phủ sóng phát thanh | Tỉnh thành/phố | Năm |
2016 | Số xã đã được phủ sóng truyền hình | Tỉnh/thành phố | Năm |
2017 | Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát sóng | Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương trình, ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố | Năm |
2018 | Chi cho hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin | Nguồn, khoản mục | Năm |
2019 | Số vận động viên, trọng tài | Cấp quản lý, đẳng cấp, môn thể thao, giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
2020 | Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế | Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố | Năm |
2021 | Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên | Giới tính, tỉnh/thành phố | Năm |
2022 | Chi cho hoạt động sự nghiệp thể thao | Nguồn, khoản mục | Năm |
| 21. MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
2101 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
| 2 năm |
2102 | Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng | Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2103 | Chênh lệch thu nhập bình quân nhân khẩu của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất | Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2104 | Chi tiêu bình quân nhân khẩu 1 tháng | Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, vùng | 2 năm |
2105 | Tỷ lệ nghèo | Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2106 | Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói | Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố | Tháng |
2107 | Chỉ số khoảng cách nghèo | Thành thị/nông thôn, vùng | 2 năm |
2108 | Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân nhân khẩu 1 tháng | Mặt hàng, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2109 | Cơ cấu nhà ở của hộ gia đình | Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích nhà, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2110 | Diện tích nhà ở bình quân nhân khẩu | Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
2111 | Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện sinh hoạt, dùng nước hợp vệ sinh, dùng hố xí hợp vệ sinh | Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | 2 năm |
| 22. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI VÀ TƯ PHÁP |
|
|
2201 | Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Loại tai nạn, tỉnh/thành phố | Tháng, 6 tháng, năm |
2202 | Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại | Loại cháy nổ, tỉnh/thành phố | Tháng, năm |
2203 | Số vụ, số người phạm tội đã khởi tố | Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi | 6 tháng, năm |
2204 | Số vụ, số người đã bị truy tố | Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi | 6 tháng, năm |
2205 | Số vụ, số người phạm tội đã kết án | Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp | 6 tháng, năm |
2206 | Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý | Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm |
| 23. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
2301 | Tỷ lệ che phủ rừng | Tỉnh/thành phố | Năm |
2302 | Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá | - Loại rừng - Loại rừng, tỉnh/thành phố | 6 tháng, năm |
2303 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại | Loại thiên tai, tỉnh/thành phố | Tháng, năm |
2304 | Hàm lượng chất độc hại trong không khí | Trạm đo | Năm |
2305 | Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt | Trạm đo | Năm |
2306 | Số vụ, Số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng | Vùng biển, hình thức | Năm |
2307 | Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp, khu tập trung dân cư | Trạm đo | Năm |
2308 | Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn | Vùng | Năm |
2309 | Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học | Tỉnh/thành phố | Năm |
2310 | Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý chất thải đạt tiêu chuẩn quy định | Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố | Năm |
2311 | Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất đã xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn quy định | Loại đô thị | Năm |
2312 | Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn quy định | Loại chất thải | Năm |
2313 | Tỷ lệ nước thải đã xử lý | Loại nước thải, tỉnh/thành phố | Năm |
2314 | Tỷ lệ chất thải khí đã xử lý |
| Năm |
2315 | Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý | Loại rác thải rắn, tỉnh/thành phố | Năm |
2316 | Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường | Nguồn, khoản mục | Năm |
| 24. TIẾN BỘ PHỤ NỮ |
|
|
2401 | Chỉ số phát triển giới |
| 2 năm |
2402 | Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng | Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Đầu nhiệm kỳ |
2403 | Tỷ lệ nữ là đại biểu Quốc hội | Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Đầu nhiệm kỳ |
2404 | Tỷ lệ nữ là đại biểu Hội đồng nhân dân | Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Đầu nhiệm kỳ |
2405 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Năm |
2406 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo ở doanh nghiệp . | Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Năm |
2407 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ trong các tổ chức chính trị - xã hội | Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn | Năm |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU, SỐ LIỆU CUNG CẤP VỀ TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH THÔNG MINH CỦA TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh)
I. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu lớp 3 | |
Tổng số dự án được cấp mới |
|
| |
| Tổng vốn đăng ký |
| |
So sánh cùng kỳ số dự án đăng ký mới |
| ||
Tổng số dự án Điều chỉnh |
|
| |
| Tổng vốn điều chỉnh |
| |
Số dự án thu hồi |
| ||
Vốn dự án thu hồi |
| ||
Số lượt đăng ký góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài |
|
| |
| Tổng vốn |
| |
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
|
| |
| So sánh số doanh nghiệp so với cùng kỳ |
| |
Tổng vốn đăng ký |
| ||
So sánh tổng vốn đăng ký so với cùng kỳ |
| ||
Số đơn vị trực thuộc, chi nhánh đăng ký mới |
|
| |
| Cấp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| |
Cấp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
| ||
Cấp giấy đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp |
| ||
Số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc giải thể |
| ||
Số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc tạm ngừng |
| ||
Thủ tục hoạt động trở lại cho doanh nghiệp |
| ||
Tổng số dự án đăng ký đầu tư |
|
| |
| Tổng vốn |
| |
Số dự án điều chỉnh vốn |
| ||
Tổng vốn điều chỉnh |
| ||
Ước tổng sản phẩm GRDP |
|
| |
| Thành phần GRDP |
| |
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP |
| ||
So sánh cùng kỳ |
|
| |
Tổng diện tích Nông nghiệp |
|
| |
| Diện tích gieo trồng |
| |
sản lượng |
| ||
năng suất |
| ||
Giá trị tăng trưởng của diện tích, sản lượng và năng suất so với cùng kỳ |
| ||
Chăn nuôi và hoạt động thú y |
|
| |
Giá trị tăng trưởng của hoạt động chăn nuôi |
|
| |
Cây lâm nghiệp trồng thu được |
|
| |
| Thành phần rừng |
| |
Cây lâm nghiệp trồng thu được |
| ||
Kế hoạch năm |
| ||
Số gỗ khai thác |
| ||
Số củi khai thác |
| ||
Tỷ lệ tăng trưởng thành phần rừng, cây lâm nghiệp thu được, gỗ khai thác và củi khai thác |
| ||
Tổng sản lượng thủy sản |
|
| |
| Tăng trưởng tổng thủy sản |
| |
Cơ cấu sản lượng thủy sản |
| ||
Tăng trưởng thủy sản nuôi trồng |
| ||
Chỉ số tăng trưởng sản xuất công nghiệp |
|
| |
Thương mại dịch vụ - Lưu chuyển hàng hóa dịch vụ |
|
| |
Tăng trưởng so với cùng kỳ |
|
| |
Hoạt động ngoại thương - tổng kim ngạch xuất nhập khẩu |
|
| |
Chỉ số giá tiêu dùng so với cùng kỳ |
|
| |
Tổng doanh thu vận tải |
|
| |
| Doanh thu vận tải |
| |
Giá trị tăng trưởng doanh thu vận tải |
| ||
Tổng doanh thu vận tải và giá trị tăng trưởng |
| ||
Tài chính-Tổng thu |
|
| |
| Tổng thu chi |
| |
Đạt dự toán năm |
| ||
So với cùng kỳ năm |
| ||
Ngân hàng tín dụng - tổng vốn huy động |
|
| |
Tăng trưởng vốn và dư nợ |
|
| |
Bảo hiểm - tổng số người tham gia bảo hiểm |
|
| |
| Tỉ lệ tham gia trên dân số |
| |
Chi tiết thu chi bảo hiểm |
| ||
Tăng trưởng thu chi BH |
| ||
Giáo dục - Tổng số trường toàn tỉnh |
|
| |
Y tế và chăm sóc sức khỏe - số lượt người điều trị sức khỏe |
|
| |
| Tăng trưởng so với cùng kỳ |
| |
Số người điều trị nội trú |
| ||
Số người điều trị nội trú tăng trưởng so với cùng kỳ |
| ||
Văn hóa thể dục thể thao |
|
| |
An sinh xã hội |
|
| |
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
| |
Tổng sản phẩm toàn tỉnh (Giá so sánh) |
|
| |
| Công nghiệp - Xây dựng |
| |
Nông, Lâm, Ngư nghiệp |
| ||
Dịch vụ |
| ||
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
| ||
Cơ cấu tổng sản phẩm toàn tỉnh theo giá so sánh qua các năm |
| ||
Tốc độ tăng trưởng Tổng sản phẩm |
|
| |
| Công nghiệp - Xây dựng |
| |
Nông, Lâm, Ngư nghiệp |
| ||
Dịch vụ |
| ||
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
| ||
Tốc độ tăng trưởng Tổng sản phẩm qua các năm |
| ||
Tổng sản phẩm toàn tỉnh (Giá hiện hành) |
|
| |
| Công nghiệp - Xây dựng |
| |
Nông, Lâm, Ngư nghiệp |
| ||
Dịch vụ |
| ||
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
| ||
Cơ cấu tổng sản phẩm theo giá hiện hành qua các năm |
|
| |
Thu nhập bình quân đầu người (Giá hiện hành) |
|
| |
| Thu nhập bình quân đầu người qua các năm (Theo giá hiện hành và theo USD) |
| |
Vốn đầu tư địa phương |
|
| |
| Vốn NSNN |
| |
Vốn Tín dụng |
| ||
Vốn đầu tư của doanh nghiệp |
| ||
Vốn đầu tư của dân |
| ||
Vốn viện trợ nước ngoài |
| ||
Vốn đầu tư nước ngoài |
| ||
Cơ cấu vốn đầu tư địa phương qua các năm |
| ||
Vốn đầu tư qua Bộ ngành TW |
|
| |
| Ngân sách tập trung |
| |
Vốn tín dụng |
| ||
Vốn đầu tư của doanh nghiệp |
| ||
Vốn viện trợ nước ngoài |
| ||
Cơ cấu vốn đầu tư qua Bộ ngành TW qua các năm |
| ||
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư |
|
| |
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển xã hội / GRDP |
|
| |
Tỷ lệ vốn đầu tư tư nhân / Vốn đầu tư phát triển xã hội |
|
| |
Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài/ Vốn đầu tư phát triển xã hội |
|
| |
Tỷ lệ giải ngân vốn ODA |
|
| |
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động |
|
| |
| Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới |
| |
Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành lập |
| ||
| Vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành lập / doanh nghiệp thành lập mới | ||
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động |
| ||
| Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp hoàn thành thủ tục giải thể | ||
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
| ||
Tổng số hợp tác xã |
|
| |
| Tổng số liên hợp hợp tác xã |
| |
Tổng số xã viên hợp tác xã |
| ||
Tổng doanh thu hợp tác xã |
| ||
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã |
| ||
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã |
| ||
| Số có trình độ trung cấp, cao đẳng | ||
| Số có trình độ Đại học trở lên | ||
| Cơ cấu cán bộ quản lý hợp tác xã | ||
Số dự án được cấp mới chứng nhận đầu tư |
|
| |
Tổng vốn đăng ký cấp mới |
|
| |
| Tổng vốn đăng ký cấp mới và Vốn đầu tư nước ngoài qua các năm |
| |
Tổng số dự án được cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
| |
| Số dự án đầu tư nước ngoài |
| |
Số dự án không có khả năng triển khai |
| ||
Cơ cấu số dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư qua các năm |
| ||
Tổng vốn đầu tư các dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư |
|
| |
| Vốn đầu tư nhà nước |
| |
Vốn điều kiện các dự án không có khả năng triển khai |
| ||
Cơ cấu vốn đầu tư các dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư qua các năm |
| ||
Cơ cấu tổng sản phẩm GRDP (giá hiện hành) |
|
| |
GRDP bình quân đầu người |
|
| |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
|
| |
| So sánh Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
| |
So sánh % Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
| ||
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
|
| |
| So sánh Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
| |
So sánh % Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
| ||
|
|
|
|
II. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Đơn vị báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu lớp 3 |
Số buổi tuyên truyền cổ động |
|
|
| Số buổi tuyên truyền cổ động thực hiện 9 tháng năm 2019 so với năm trước |
|
Số cuộc trưng bày triển lãm |
|
|
| Số cuộc trưng bày triển lãm thực hiện 9 tháng năm 2019 so với năm trước |
|
Số hội thi, hội diễn |
|
|
| Số buổi tham gia trung ương qua các năm |
|
Số buổi được tổ chức tại Địa phương qua các năm |
| |
Số buổi biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp (Nhà hát Dân ca Quan họ) |
| |
Số buổi biểu diễn doanh thu và diễn phục vụ |
| |
Số buổi luyện tập |
| |
Tổng số đề tài sưu tầm, nghiên cứu |
|
|
Tổng số buổi chiếu bóng |
|
|
| Số buổi chiếu rạp |
|
Số buổi chiếu lưu động qua các năm |
| |
Số buổi chiếu lưu động không thu |
| |
Tổng số di tích được xếp hạng |
|
|
| Số di tích cấp quốc gia |
|
Số di tích cấp tỉnh so sánh qua các năm |
| |
Số cuộc trưng bày bảo tàng |
|
|
Tổng số đầu sách xuất bản |
|
|
| Tổng số bản được xuất bản so sánh qua các năm |
|
Tổng số sách thư viện |
| |
Số sách mới bổ sung |
| |
Số vận động viên đào tạo vận động viên thể thao |
|
|
| Số vận động viên đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ và đội năng khiếu |
|
Tỷ lệ số người tập TDTT thường xuyên |
|
|
| Tỷ lệ số người tập TDTT thường xuyên so với kế hoạch năm 2019 |
|
Tỷ lệ số gia đình tập TDTT so sánh qua các năm |
| |
Số huy chương đạt được |
|
|
| Số huy chương cấp quốc gia đạt được |
|
Số huy chương cấp thế giới đạt được |
| |
Tổng số lượt khách du lịch |
|
|
| Tổng số lượt khách du lịch qua các năm |
|
Số khách quốc tế và nội địa |
| |
Cơ cấu khách quốc tế và nội địa ước thực hiện |
| |
Tổng doanh thu du lịch 9 tháng năm 2019 |
|
|
| Tổng doanh thu 9 tháng đầu năm 2019 so với kế hoạch năm |
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Số lượng hành khách tham quan tại Bảo tàng, nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật |
|
|
| Số lượng khách quốc tế |
|
Số lượng khác nội địa |
| |
Cơ cấu số lượng hành khách tham quan tại Bảo tàng, nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật qua các năm |
| |
Số lượt khách tham qua di tích, di sản văn hóa |
|
|
| Số lượng khách quốc tế |
|
Số lượng khác nội địa |
| |
Cơ cấu số lượt khách tham qua di tích, di sản văn hóa qua các năm |
| |
Số di tích được tu bổ, tôn tạo |
|
|
| Số di tích được tu bổ, tôn tạo qua các năm |
|
Tổng kinh phí đầu tư, tu bổ, chống xuống cấp |
|
|
| Nguồn ngân sách nhà nước |
|
Nguồn xã hội hóa |
| |
Nguồn khác |
| |
Cơ cấu kinh phí đầu tư, tu bổ, chống xuống cấp qua các năm |
| |
Số giải thi đấu thể thao tổ chức trên địa bàn tỉnh |
|
|
| Giải quốc gia |
|
Giải quốc tế |
| |
Cơ cấu Số giải thi đấu thể thao tổ chức trên địa bàn tỉnh qua các năm |
| |
Số huy chương đạt được |
|
|
| Số huy chương vàng |
|
Số huy chương bạc |
| |
Số huy chương đồng |
| |
Cơ cấu số huy chương đạt được qua các năm |
| |
Số huy chương quốc tế đạt được |
|
|
| Số huy chương vàng |
|
| Số huy chương bạc |
|
| Số huy chương đồng |
|
| Cơ cấu số huy chương quốc tế đạt được qua các năm |
|
Số lượt khách quốc tế |
|
|
Số lượt khách nội địa |
|
|
Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ |
|
|
| Số lượt khách nội địa |
|
Số lượt khách quốc tế |
| |
Số ngày khách du lịch quốc tế tại Huế |
| |
Số ngày khách du lịch trong nước tại Huế |
| |
Cơ cấu số lượt khách tại Huế theo các năm |
| |
Cơ cấu số ngày khách du lịch tại Huế theo các năm |
| |
Số khách do các cơ sở lưu trú phục vụ |
|
|
Số lượt khách nội địa |
| |
Số lượt khách quốc tế |
| |
Số ngày khách nội địa lưu trú tại Huế |
| |
Số ngày khách quốc tế lưu trú tại Huế |
| |
Cơ cấu số lượt khách lưu trú tại Huế theo các năm |
| |
Cơ cấu số ngày khách lưu trú tại Huế theo các năm |
| |
Tổng số cơ sở lưu trú | Số cơ sở lưu trú qua các năm (Column) Số phòng lưu trú qua các năm (Column) |
|
Số phòng lưu trú |
| |
Công suất sử dụng phòng |
| |
Số lượt ngày sử dụng phòng |
|
|
III. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu lớp 3 |
Tổng số đề tài,dự án được phê duyệt kinh phí |
|
|
Tổng số đề tài mới triển khai |
|
|
| So sánh số đề tài mới triển khai ở các lĩnh vực khoa học xã hội, nông lâm, th ủy sản, CN, TTCN, giao thông, xây dựng, CNTT, y tế, môi trường |
|
Tổng số đề tài đã hoàn thành |
|
|
| So sánh số đề tài đã hoàn thành ở các lĩnh vực khoa học xã hội, nông lâm, thủ y sản, CN, TTCN, giao thông, xây dựng, CNTT, y tế, môi trường |
|
|
|
|
Tổng số dự án đầu tư trên địa bàn được thẩm định |
|
|
Tổng số giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
|
Tổng số giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hại |
|
|
Tổng số chứng chỉ cho nhân viên bức xạ |
|
|
Tổng số Kế hoạch được phê duyệt ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
Tổng số cuốn Thông tin KHCN được phát hành |
|
|
Tổng số cuốn Thông tin KH&CN Bắc Ninh Xuân Kỷ Hợi |
|
|
Tổng số lịch KHCN được in |
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ đăng ký Kiểm tra Nhà nước về hàng hóa nhập khẩu |
|
|
Tổng số DN được hướng dẫn đăng ký sử dụng mã số mã vạch |
|
|
Tổng số phương tiện được kiểm định hiệu chuẩn |
|
|
Tổng số mẫu sản phẩm than cát, thép, gạch các loại được triển khai thử nghiệm |
|
|
|
|
|
Tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh được tổ chức thanh tra trên địa bàn tỉnh |
|
|
| Thống kê số cơ sở, đơn vị được thanh tra theo lĩnh vực kinh doanh |
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư tăng cường năng lực ứng dụng và chuyển giao KHCN |
|
|
Tổng mức đầu tư xây dựng khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Tiên Du |
|
|
Tổng mức đầu tư Tăng cường năng lực hoạt động cho chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh |
|
|
Tổng kinh phí SNKH |
|
|
| Thống kê chi tiết kinh phí cho các đề tài, lĩnh vực khác nhau |
|
| Tiết kiệm chi |
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Số tổ chức khoa học và Công nghệ đang hoạt động |
|
|
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
|
|
| Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị qua các năm |
|
Tổng chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
| Tổng chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ qua các năm |
|
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
|
|
| Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ qua các năm |
|
IV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Thống kê
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Diện tích gieo trồng cây rau màu vụ Đông ước tính |
|
|
So sánh Diện tích gieo trồng cây rau màu vụ Đông ước tính cùng kỳ qua các năm |
| |
| So sánh diện tích gieo trồng các loại rau màu vụ Đông (Mỗi cột là là một loại rau màu, bao gồm Ngô, Khoai tây, Khoai lang, Rau các loại) ước tính cùng kỳ qua các năm | |
So sánh diện tích sản xuất hoa các loại vụ Đông cùng kỳ qua các năm |
| |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến nay so với cùng kì năm trước |
|
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến nay (Theo từng tháng) |
| |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến nay so với cùng kỳ các năm |
| |
Số lượng đàn trâu ước tính đến nay | Số lượng đàn trâu ước tính đến nay (Theo từng tháng) | |
Số lượng đàn bò ước tính đến nay | Số lượng đàn bò ước tính đến nay (Theo từng tháng) | |
Số lượng đàn lợn ước tính đến nay | Số lượng đàn lợn ước tính đến nay (Theo từng tháng) | |
Số lượng gia cầm ước tính đến nay | Số lượng đàn lợn ước tính đến nay (Theo từng tháng) | |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản ước tính đến nay so với cùng kỳ năm trước |
|
|
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản ước tính đến nay (Theo từng tháng) |
| |
Sản lượng thủy sản ước tính đến nay (Theo từng tháng) |
| |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng ước tính đến nay |
| |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng ước tính đến nay (Theo các tháng) | ||
Sản lượng thủy sản khai thác tính đến nay (Theo các tháng) | ||
Sản lượng nuôi trồng thủy sản có lồng bè đến nay (Theo các tháng) | ||
Sản lượng thủy sản khai thác tính đến nay | Sản lượng nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng bè đến nay (Theo các tháng) | |
Chỉ số sản xuất Công nghiệp (IIP) so với tháng trước |
|
|
Chỉ số sản xuất ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo so với tháng trước |
| |
Chỉ số các ngành Công nghiệp chế biến chế tạo so với tháng trước | ||
Sản lượng các SPCN thuộc ngành chế biến, chế tạo ước tính tháng này |
| |
| Sản lượng một số SPCN thuộc ngành chế biến, chế tạo qua các tháng http://bi.bn.hcdt.vn:7080/dash board/config/223135 | |
Chỉ số sản xuất ngành SX và PP Điện, Khí đốt, nước nóng, hơi nức và ĐHKK |
| |
Chỉ số ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
| |
Chỉ số ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải (Theo các phân ngành con) so với tháng trước | ||
Chỉ số sử dụng lao động của DN Công nghiệp tính đến nay so với cùng kỳ |
|
|
Chỉ số sử dụng lao động của DN Công nghiệp tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng |
| |
Chỉ số sử dụng lao động của DNCN phân theo ngành CN cấp 1 qua các tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng |
| |
Chỉ số sử dụng lao động DNCN phân theo loại hình doanh nghiệp tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng |
| |
Tổng vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách nhà nước tính đến nay |
|
|
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn sách nhà nước tháng này |
| |
| Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh tính đến kì báo cáo qua các tháng | |
Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện tháng này |
| |
| Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện tính đến kì báo quá qua các tháng | |
Vốn ngân sách nhà nước cấp xã tháng này |
| |
| Vốn NSNN cấp xã tính đến kì báo cáo qua các tháng | |
Tổng vốn FDI đăng ký được cấp phép từ đầu năm đến nay |
|
|
Tổng số dự án được đăng ký từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng số dự án và vốn được đăng ký từ đầu năm đến nay theo các ngành kinh tế |
| |
| Top 5 các nước tổng vốn FDI trên địa bàn cao nhất (tính đến nay) | |
| Top 5 các nước có số dự án trên địa bàn cao nhất (Tính đến nay) | |
Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng ước tính từ đầu năm đến nay |
|
|
Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng tháng này |
| |
| Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng qua các tháng | |
| Thành phần doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và du lịch lữ hành cùng dịch vụ khác qua các tháng | |
Tổng mức doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống tháng này |
| |
Tổng mức doanh thu du lịch lữ hành tháng này |
| |
Tổng mức doanh thu dịch vụ khác tháng này |
| |
Tổng mức doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng này |
| |
| Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng này | |
| Thành phần doanh thu bán lẻ hàng hóa qua các tháng | |
Chỉ số giá tiêu dùng chung bình quân đến nay so với cùng kỳ năm trước |
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng chung bình quân so với cùng kỳ qua các tháng báo cáo |
| |
Chỉ số các mặt hàng tiêu dùng tháng này so với cùng kì |
| |
Chỉ số vàng bình quân so với cùng kỳ qua các tháng báo cáo |
| |
Chỉ số giá đô la mỹ bình quân so với cùng kỳ qua các tháng báo cáo |
| |
Tổng doanh thu vận tải, kho bãi và DV hỗ trợ vận tải ước tính đến nay |
|
|
Doanh thu vận tải hành khách từ đầu năm đến nay |
| |
| Doanh thu vận tải hành khách qua các tháng | |
Doanh thu vận tải hàng hóa từ đầu năm đến nay |
| |
| Doanh thu vận tải hàng hóa qua các tháng | |
Doanh thu hỗ trợ vận tải từ đầu năm đến nay |
| |
| Doanh thu hỗ trợ vận tải qua các tháng | |
Cơ cấu tổng doanh thu vận tải, kho bãi và DV hỗ trợ vận tải tháng này theo loại hình kinh tế |
| |
|
| |
Tình hình tăng trưởng lượng khách vận chuyển qua các tháng | ||
Lượng hành khách vận chuyển từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ | Tình hình tăng trưởng lượng khách luân chuyển qua các tháng | |
Cơ cấu vận chuyển hành khách ước tính (Theo loại hình kinh tế) | ||
Cơ cấu vận chuyển hành khách ước tính (Theo ngành vận tải) | ||
Cơ cấu luân chuyển hành khách ước tính (Theo loại hình kinh tế) | ||
Cơ cấu luân chuyển hành khách ước tính (Theo ngành vận tải) | ||
Lượng hàng hóa vận chuyển từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ |
| |
Tình hình tăng trưởng lượng khách vận chuyển qua các tháng | ||
Tình hình tăng trưởng lượng khách luân chuyển qua các tháng | ||
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa ước tính (Theo loại hình kinh tế) | ||
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa ước tính (Theo ngành vận tải) | ||
Cơ cấu luân chuyển hàng hóa ước tính (Theo loại hình kinh tế) | ||
Cơ cấu luân chuyển hàng hóa ước tính (Theo ngành vận tải) | ||
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ |
|
|
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay |
| |
Giá trị một số hàng hóa xuất khẩu chủ yếu từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ |
|
|
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay |
| |
Giá trị một số hàng hóa nhập khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ |
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
| Cơ cấu Tổng thu nội địa trên địa bàn tính đến nay | |
| Thu NSNN từ hải quan từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng | |
Tổng thu NSĐP từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng thu NSĐP từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ |
|
|
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến nay |
| |
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
Cơ cấu chi cân đối NSĐP từ đầu năm đến nay |
| |
Chi đầu tư phát triển và Chi thường xuyên từ đầu năm đến kì báo cáo qua các tháng |
| |
Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng này so với cùng kỳ |
|
|
Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng này |
| |
Cơ cấu Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng này |
| |
Tổng dư nợ tín dụng ước tính tháng này so với cùng kỳ |
|
|
Tổng dư nợ tín dụng ước tính tháng này |
| |
Cơ cấu dư nợ tính dụng ước tính tháng này |
| |
Nợ xấu ước tính tháng này so cùng kỳ |
| |
Số bác sĩ trên vạn dân |
|
|
Số bác sĩ trên vạn dân hàng năm |
| |
Tổng số người đóng bảo hiểm |
|
|
Cơ cấu các loại bảo hiểm |
| |
Số người đóng bảo hiểm hàng năm |
| |
Số người đóng BHXH bắt buộc hàng năm |
| |
Số người đóng BHXH tự nguyện hàng năm |
| |
Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp hàng năm |
| |
Số người đóng bảo hiểm y tế hàng năm |
| |
Tổng doanh thu bảo hiểm hàng năm |
| |
Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
Tỷ lệ số hộ thành thị sử dụng nước hợp vệ sinh |
| |
Tỷ lệ số hộ nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
| |
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom |
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom hàng năm |
|
V. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Quản lý khu công nghiệp
Đơn vị báo cáo: Ban Quản lý Các khu công nghiệp
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 | |
Tổng số KCN được phê duyệt |
|
| |
Số KCN đi vào hoạt động |
| ||
Tỷ lệ lấp đầy |
| ||
Dự án đc cấp phép và điều chỉnh giấy phép xây dựng |
|
| |
|
|
| |
Tổng giấy chứng nhận đầu tư cấp mới |
|
| |
| So sánh số dự án FDI, vốn FDI với số dự án trong nước, vốn trong nước |
| |
Tổng vốn đăng ký |
|
| |
Kế hoạch năm |
| ||
Tổng Giấy CNĐKĐT điều chỉnh |
| ||
So sánh giấy CNĐKĐT điều chỉnh của dự án FDI với trong nước |
| ||
số dự án điều chỉnh tăng |
|
| |
Số vốn điều chỉnh |
|
| |
Tổng vốn đầu tư đăng ký cấp mới |
|
| |
So sánh giấy vốn dk mới của dự án FDI với trong nước |
| ||
Kế hoạch năm |
| ||
So sánh cùng kỳ |
| ||
Số dự án đăng ký thành lập |
| ||
số vốn đầu tư đăng ký |
| ||
Số dự án Cấp giấy đầu tư |
|
| |
So sánh số dự án FDI, vốn FDI với số dự án trong nước |
| ||
So sánh vốn dự án FDI, vốn FDI với vốn dự án trong nước |
| ||
Tổng vốn đầu tư cấp mới và điều chỉnh |
|
| |
Số dự án đi vào hoạt động |
|
| |
Tổng chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
| |
Tổng nộp ngân sách |
|
| |
Số lao động các KCN sử dụng |
|
| |
| Cơ cấu số lao động các KCN SD |
| |
Công tác quản lý doanh nghiệp |
| ||
Số lượng giấy phép lao động được cấp cho người nước ngoài và bị thu hồi |
| ||
Doanh nghiệp tham gia kiểm tra |
|
| |
| Số doanh nghiệp kiểm tra |
| |
Phối hợp với Tổng cục Môi trường kiểm tra xác nhận công trình bảo vệ môi trường |
| ||
Xem xét xử lý các vi phạm môi trường |
|
| |
Số CĐCS thành lập mới |
|
| |
| số đoàn viên mới |
| |
Tổng số CĐCS |
|
| |
| Tổng đoàn viên |
| |
hội nghị ra mắt công đoàn thành công |
| ||
Số CĐCS tổ chức Đại hội. |
| ||
Tỷ lệ CĐCS ký kết thỏa ước lao động tập thể |
|
| |
Số DN Thực hiện kiểm tra và phối hợp kiểm tra |
|
| |
Chương trình “Tết sum vầy năm 2019”, |
|
| |
| Số lượng xuất quà và số vé xe chương trình tết |
| |
Cá nhân được nhận bằng lao động |
|
| |
| Chi tiết số cá nhân được nhận bằng |
| |
Số xuất quà Liên đoàn Lao động tặng đoàn viên |
|
| |
|
|
|
|
VI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu lớp 3 |
|
|
|
CHỈ TIÊU TƯ VẤN |
|
|
Số thuê bao điện thoại |
|
|
Số thuê bao Internet |
|
|
Số hộ gia đình có internet |
|
|
Thống kê tình trạng sử dụng internet địa bàn |
|
|
Doanh thu Bưu chính, Công nghệ thông tin và viễn thông |
|
|
VII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Xây dựng
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 | |
Tổng số công trình mới khởi công trên địa bàn |
|
| |
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp |
|
| |
| Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh tra về trật tự |
| |
Số công trình vi phạm trật tự xây dựng |
| ||
Kết quả xử phạt |
| ||
Tổng số sự cố về công trình xây dựng |
|
| |
| Tai nạn lao động sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong quá trình thi công xây dựng công trình |
| |
Tỷ lệ số vụ tai nạn lao động trong thi công xây dựng công trình |
| ||
Tổng số công trình được chấp nhận nghiệm thu đưa vào sử dụng |
|
| |
| Theo loại công trình |
| |
Số lượng và dân số đô thị |
|
| |
Tổng diện tích xây dựng đô thị |
|
| |
| Quy hoạch phân khu |
| |
Diện tích đất đô thị |
|
| |
| Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống nước tập trung |
| |
Tổng công suất cấp nước |
| ||
Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch |
| ||
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị |
| ||
Khối lượng chất thải rắn được thu gom, xử lý |
|
| |
Diện tích nhà ở công vụ |
|
| |
|
|
| |
Tổng số trụ sở cơ quan hành chính |
|
| |
| Tổng diện tích sàn xây dựng |
| |
Vốn đầu tư xây dựng, sửa chữa cải tạo |
| ||
Sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu |
|
| |
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
| |
Thiết kế cơ sở |
|
| |
| Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở |
| |
Tổng số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
| |
| Số giấy phép cho nhà thầu nước ngoài |
| |
|
| ||
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
| |
Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng |
|
| |
| Diện tích nhà ở hiện có và sử dụng |
| |
Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng qua các năm |
| ||
Số đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn |
|
| |
| Tỷ lệ đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn |
| |
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom |
|
| |
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được xử lý đạt tiêu chuẩn |
|
| |
Mật độ cây xanh đô thị |
|
| |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch khu vực thành thị |
|
| |
|
|
|
|
VIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Tư pháp
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Tổng số người được trợ giúp pháp lý năm 2019 |
|
|
| Số người được trợ giúp pháp lý qua các năm |
|
Cơ cấu số lượt người được trợ giúp pháp lý phân theo đối tượng trợ giúp |
| |
Số người được trợ giúp pháp lý qua các năm phân theo đối tượng trợ giúp |
| |
Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi từ năm 2016 đến nay đã đăng ký giấy khai sinh |
|
|
| Số trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký giấy khai sinh qua các năm |
|
Tổng số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử từ 2016 đến nay |
|
|
| Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử qua các năm |
|
Tổng số cuộc kết hôn từ 2016 đến nay |
|
|
| Tổng số cuộc kết hôn qua các năm |
|
| Số cuộc kết hôn lần đầu và lần thứ 2 qua các năm |
|
Độ tuổi trung bình khi kết hôn từ năm 2016 đến nay |
|
|
| Độ tuổi trung bình khi kết hôn qua các năm |
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Số vụ vi phạm hành chính |
|
|
| Số đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính |
|
Số quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
| |
Số tiền phạt vi phạm hành chính |
| |
Số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản; số cuộc đấu giá |
|
|
Kết quả hoạt động đấu giá tài sản tính bằng tiền |
|
|
IX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Số người được tư vấn lao động trong tháng |
|
|
| Số người được giải quyết việc làm qua các năm |
|
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài qua các năm |
| |
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị qua các năm |
| |
Số người đăng ký tìm việc, số người giới thiệu, số người đạt |
| |
Số Phiên Sàn, số phiên lưu động |
| |
Số doanh nghiệp được tư vấn,số doanh nghiệp đăng ký |
| |
Tỷ lệ được tư vấn việc làm, học nghề và tiếp nhận đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
| Tổng số người lao động hưởng TCTN có nhu cầu việc làm và đã có việc làm |
|
Số người được tư vấn, số người có quyết định tạm dừng, số người có quyết định tiếp tục |
| |
Số người chấm dứt hưởng TCTN |
| |
Số hộ nghèo trên toàn tỉnh |
|
|
| Tỷ lệ hộ nghèo |
|
Tổng số hộ nghèo |
| |
Số hộ cận nghèo |
|
|
| Tỷ lệ số hộ cận nghèo |
|
Tổng số hộ cận nghèo |
| |
Số hộ dân trên địa bàn |
|
|
Số khẩu trên địa bàn |
|
|
Tổng số cơ sở cai nghiện ma túy |
|
|
| Số người sau cai nghiện được quản lý tại nơi cư trú |
|
Số xã/phường làm tốt công tác phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
| |
Số người làm công tác phòng chống ma túy, mại dâm |
| |
Nạn nhân bị buôn bán trở về được hưởng các dịch vụ tái hòa nhập cộng đồng |
| |
Kinh phí phòng chống tệ nạn xã hội |
| |
Số cơ sở kinh doanh dịch vụ được kiểm tra |
| |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng theo từng địa phương |
|
|
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học THPT, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học theo từng địa phương |
|
|
Tỷ lệ số người chia theo từng địa phương |
|
|
Tổng số hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
Tổng số Hỏa táng,điện táng |
|
|
Tổng số người cao tuổi theo Nghị quyết 151/2018/NQ-UBND |
|
|
Đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng |
|
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Số lao động được tạo việc làm |
|
|
| Số lao động nam được tạo việc làm |
|
Số lao động nữ được tạo việc làm |
| |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
|
|
| Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
|
Tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
| So sánh Tỷ lệ hộ nghèo |
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
|
| So sánh Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
|
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động |
|
|
Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân |
|
|
| Nông lâm ngư nghiệp |
|
Công nghiệp - Xây dựng |
| |
Dịch vụ |
| |
Cơ cấu số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân qua các năm |
| |
Xuất khẩu lao động |
|
|
Số lao động mới bị mất việc làm |
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp | Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm qua các năm (Line) |
|
Tỷ lệ thiếu việc làm |
| |
Thu nhập bình quân của lao động làm công hưởng lương |
|
|
Tổng số lao động đã qua đào tạo |
|
|
| Tỷ lệ lao động qua đào tạo qua các năm |
|
Số cơ sở đào tạo nghề |
|
|
Số lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị |
|
|
| Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị qua các năm |
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
| Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội qua các năm |
|
Số hộ tái nghèo |
|
|
| Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc theo các năm |
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc theo các năm |
| |
Số trẻ em lang thang theo các năm |
| |
Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa theo các năm |
| |
Số trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện nguy hiểm theo các năm |
| |
Số trẻ em bị xâm hại tình dục theo các năm |
| |
Số trẻ em tàn tật theo các năm |
| |
Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS theo các năm |
| |
Tổng số người có công đang hưởng trợ cấp |
|
|
| Số người được trợ cấp thường xuyên |
|
Tỷ lệ người được trợ cấp thường xuyên theo các năm |
| |
Tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn không nơi nương tựa, và các đối tượng xã hội khác được nhận trợ giúp xã hội theo các năm |
|
X. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Tổng số cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh thực phẩm an toàn |
|
So sánh số các cơ sở sản xuất chiến biến kinh doanh thực phẩm an toàn tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã | |
Công tác tuyên truyền ATTP |
|
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu tuyến tỉnh | |
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu tuyến huyện | |
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu tuyến xã | |
Tổng số cơ sở được xác nhận kiến thức |
|
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến tỉnh | |
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến huyện | |
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến xã | |
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến tỉnh | |
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến huyện | |
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến xã | |
Tổng số cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP |
|
So sánh số các cơ sở tuyến tỉnh | |
So sánh số các cơ sở tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở tuyến huyện | |
Tổng số cơ sở được cấp giấy cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm |
|
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm tuyến tỉnh | |
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm tuyến huyện | |
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực phẩm tuyến xã | |
| |
Tổng số đoàn kiểm tra |
|
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến tỉnh | |
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến huyện | |
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến xã | |
Tổng số cơ sở được thanh kiểm tra |
|
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến tỉnh | |
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến xã | |
Tổng số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP |
|
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến tỉnh | |
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến xã | |
Tổng số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP |
|
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến tỉnh | |
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP tuyến xã | |
Tổng số cơ sở bị nhắc nhở |
|
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến tỉnh | |
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến xã | |
Tổng số cơ sở bị xử phạt |
|
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến tỉnh | |
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến huyện | |
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến xã | |
Tổng số mẫu thực phẩm xét nghiệm test nhanh |
|
Số mẫu đạt | |
Số mẫu không đạt |
XI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
Đơn vị báo cáo: Sở Giao thông vận tải
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Số vụ TNGT so với tháng trước |
|
|
Số người chết và số người bị thương so với tháng trước |
| |
So sánh tổng số người chết và bị thương 2 năm gần nhất |
| |
Số vụ Điều tra làm rõ |
|
|
Tổng Số vụ tai nạn xảy ra trên quốc lộ |
|
|
| Chi tiết Tổng Số vụ tai nạn xảy ra trên quốc lộ |
|
Thống kê các tuyến đường xảy ra TNGT |
| |
Xảy ra trên các địa bàn |
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh ra quyết định xử phạt hành chính |
|
|
Kho bạc nhà nước thu |
|
|
Công tác đăng ký phương tiện |
|
|
| Toàn tỉnh hiện đang quản lý |
|
Chi tiết số xe |
| |
Số tai nạn giao thông trên địa phương so với cùng kỳ |
|
|
Tổng số nguồn vốn phát triển giao thông nông thôn từ năm 2010 đến nay |
|
|
| Tổng vốn phát triển giao thông nông thôn qua các năm |
|
Nguồn vốn TƯ hỗ trợ |
| |
Nguồn vốn TPCP |
| |
Nguồn vốn NS tỉnh |
| |
Nguồn vốn NS huyện, xã |
| |
Nguồn nhân dân đóng góp |
| |
Nguồn khác |
| |
Tổng Km đường huyện XD mới qua nhiều năm |
|
|
| Số Km NC cải tạo qua nhiều năm |
|
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều năm |
| |
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều năm |
| |
Tổng Km đường xã XD mới qua nhiều năm |
|
|
| Số Km NC cải tạo qua nhiều năm |
|
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều năm |
| |
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều năm |
| |
Tổng Km đường thôn xóm, Nội đồng XD mới qua nhiều năm |
|
|
Số Km NC cải tạo qua nhiều năm |
| |
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều năm |
| |
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều năm |
| |
Kết quả phát triển hệ thống giao thông Đường tỉnh qua các năm (Km) |
|
|
Tổng vốn đầu tư Phát triển giao thông Đường tỉnh qua các năm |
|
|
Tổng mức đầu tư toàn tỉnh qua các năm |
|
|
| Kết quả đầu tư đường tỉnh |
|
Kết quả đầu tư đường huyện |
| |
Kết quả đầu tư đường xã |
| |
Kết quả đầu tư đường trục thôn xóm |
| |
Tổng chiều dài đường bộ thuộc địa phương |
|
|
| Chiều dài đường huyện các đơn vị hành chính |
|
Chiều dài đường đô thị các đơn vị hành chính |
| |
Chiều dài đường xã các đơn vị hành chính |
| |
Chiều dài đường trục thôn , xóm các đơn vị hành chính |
| |
Chiều dài đường trục chính nội đồng các đơn vị hành chính |
| |
Tổng giá trị các gối thầu xây lắp đấu thầu qua mạng |
|
|
Tổng giá trị trúng thầu |
|
|
Số gói thầu |
|
|
Kết quả giải ngân đến kỳ báo cáo |
|
|
| Đã giao đến hết năm trước |
|
| Đã giao đến kỳ báo cáo |
|
Kết quả dự toán chi Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
Kết quả chi sửa chữa định kỳ |
| |
Kết quả chi sửa chữa đột xuất |
|
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Lượng hành khách vận chuyển |
|
|
| Lượng hành khách vận chuyển qua các năm |
|
Lượng hành khách thông qua cảng đường thủy |
| |
| Hành khách quốc tế | |
Lượng hành khách thông qua cảng đường thủy theo các năm | ||
Lượng hành khách thông qua cảng hàng không |
| |
| Hành khách quốc tế | |
Lượng hành khác thông qua cảng hàng không theo các năm | ||
Lượng hành khách luân chuyển |
|
|
Lượng hành khách luân chuyển qua các năm |
| |
Lượng hàng hóa vận chuyển |
|
|
| Lượng hàng hóa vận chuyển qua các năm |
|
Lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng đường thủy |
| |
| Hàng hóa nhập khẩu thông qua cảng đường thủy | |
Hàng hóa xuất khẩu thông qua cảng đường thủy | ||
Cơ cấu lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng đường thủy qua các năm | ||
Lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng hàng không |
| |
| Hàng hóa nhập khẩu thông qua cảng hàng không | |
Hàng hóa xuất khẩu thông qua cảng hàng không | ||
Cơ cấu hàng hóa vận chuyển thông qua cảng hàng không qua các năm | ||
Doanh thu vận tải |
|
|
| Doanh thu vận tải qua các năm |
|
Số lượng ô tô đang lưu hành |
|
|
| Số lượng ô tô đang lưu hành qua các năm |
|
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động cơ |
|
|
| Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động cơ qua các năm |
|
Số người bị tai nạn giao thông |
|
|
| Số người bị tai nạn giao thông và số người chết vì tai nạn giao thông qua các năm |
|
Chiều dài đường cao tốc |
|
|
Chiều dài đường quốc lộ |
|
|
| Tỷ lệ đường quốc lộ được nhựa hóa qua các năm |
|
Chiều dài đường tỉnh lộ |
|
|
| Tỷ lệ đường tỉnh lộ được nhựa hóa, bê tông hóa qua các năm |
|
Tỷ lệ trạm thu phí giao thông không dừng |
|
|
XII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Y tế
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Số bác sĩ/vạn dân |
|
Tổng số bác sĩ | |
Chất lượng bác sĩ chia theo trình độ chuyên môn | |
Số giường bệnh/ 1 vạn dân |
|
Tổng số giường bệnh | |
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế |
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
|
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi |
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi |
|
Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em theo các loại chỉ tiêu | |
Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em theo các loại chỉ tiêu | |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ vác-xin toàn tỉnh |
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ vác-xin theo từng huyện/ thị xã | |
Tổng số ca nhiễm HIV toàn tỉnh (Số quản lý được) |
|
Số lượng ca phát sinh trong năm theo giới tính | |
Số lượng ca cộng dồn phân theo giới tính | |
Số lượng ca phát sinh phân theo nhóm tuổi | |
Số lượng ca cộng dồn phân theo nhóm tuổi | |
Số lượng ca phát sinh trong năm phân theo đơn vị hành chính | |
Số lượng ca cộng dồn trong năm phân theo đơn vị hành chính | |
Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân theo đơn vị hành chính | |
Tổng số ca tử vong do HIV/AIDS toàn tỉnh |
|
Số lượng ca phát sinh trong năm theo giới tính | |
Số lượng ca cộng dồn phân theo giới tính | |
Số lượng ca phát sinh phân theo nhóm tuổi | |
Số lượng ca cộng dồn phân theo nhóm tuổi | |
Số lượng ca phát sinh trong năm phân theo đơn vị hành chính | |
Số lượng ca cộng dồn trong năm phân theo đơn vị hành chính | |
Số ca tử vong do HIV/AIDS trên 100.000 dân theo đơn vị hành chính | |
Tỷ lệ hồ sơ quản lý sức khỏe |
|
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý |
|
XIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Thanh tra
Đơn vị báo cáo: Thanh tra tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Tổng hợp kết quả tiếp công dân |
|
|
| Tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2018 |
|
Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại và tố cáo |
|
|
Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính |
|
|
| Chi tiết Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính |
|
Tổng hợp kết quả thanh tra trách nhiệm |
|
|
Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
|
|
Công tác quản lý nhà nước thanh tra quý |
|
|
Kết quả phát hiện, xủa lý tham nhũng phát hiện qua công tác thanh tra |
|
|
Công tác xây dựng lực lượng thanh tra |
|
|
XIV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Tài chính
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 | |
Tổng nguồn thu ngân sách trên địa bàn |
| Lấy số thực hiện quý III năm 2019 | |
| Thu ngân sách nhà nước thực hiện qua các quý | Lấy số liệu 3 quý năm 2019 | |
Thu nội địa thực hiện qua các quý |
| ||
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu qua các quý |
| ||
Thực hiện thu ngân sách các quý so với cùng kỳ |
| ||
Tổng thu cân đối các cấp ngân sách |
| Lấy số liệu thực hiện tính đến tháng 10 năm 2019 | |
| Thu điều tiết các cấp qua từng năm | Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018 | |
Thu bổ sung mục tiêu các cấp qua từng năm | |||
Thu chuyển nguồn giữa các năm ngân sách của các cấp qua từng năm | |||
Tổng chi ngân sách địa phương |
| Lấy số thực hiện quý III năm 2019 | |
| Tổng Chi cân đối ngân sách địa phương thực hiện qua các quý | Lấy số liệu 3 quý năm 2019 ( Nơi lấy dữ liệu theo quý trên cùng ) | |
Chi đầu tư phát triển qua các quý |
| ||
Chi thường xuyên qua các quý |
| ||
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương qua các quý |
| ||
Tổng chi các cấp ngân sách |
| Lấy số liệu thực hiện tính đến tháng 10 năm 2019 | |
| Chi đầu tư phát triển của các cấp qua từng năm | Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018 | |
Chi thường xuyên của các cấp qua từng năm | Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018 | ||
Chi chuyển giao các cấp ngân sách qua từng năm | Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018 | ||
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
| |
Các khoản thu ngân sách địa phương hướng 100% |
|
| |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hướng 100% qua các năm |
| |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
| |
| Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên qua các năm |
| |
Tổng chi ngân sách địa phương |
|
| |
| Tổng chi ngân sách địa phương qua các năm |
| |
Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý |
| ||
Vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương | |||
Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW | |||
Cơ cấu chi đầu tư phát triển địa phương quản lý qua các năm | |||
Chi thường xuyên |
| ||
Chi sự nghiệp giáo dục | |||
Chi sự nghiệp y tế | |||
Chi sự nghiệp kinh tế | |||
Chi quản lý nhà nước | |||
Cơ cấu chi thường xuyên qua các năm | |||
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
|
| |
| So sánh Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
| |
So sánh % Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
| ||
|
|
|
|
XV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Công Thương
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP): tháng 10/2019 so với tháng trước giảm |
|
|
| Chỉ số sản xuất công nghiệp so với cùng kỳ năm trước tăng |
|
Chi tiết từng ngành so với cùng kỳ năm trước |
| |
Chỉ số sản xuất công nghiệp so với cùng kì năm trước |
| |
Chi tiết từng ngành so với cùng kỳ năm trước |
| |
Công nghiệp chế biến chế tạo so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước |
|
|
Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước, hơi nóng, khí đốt so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước |
|
|
|
|
|
Cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác thải so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước |
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tháng 10 đạt |
|
|
| Bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, du lịch lữ hành |
|
lũy kế |
| |
So với cùng kỳ năm trước |
| |
Chỉ số giá tiêu dùng so với tháng trước |
|
|
lũy kế so với năm trước |
| |
Tổng kim ngạch XK hàng hóa |
|
|
Tăng trưởng xuất khẩu các nhóm kinh tế chính |
|
|
Tỷ lê giá trị tăng trưởng xuất khẩu các nhóm kinh tế chính |
|
|
Tổng kim ngạch NK hàng hóa |
|
|
So sánh tổng kim ngạch tháng cùng kỳ năm |
|
|
Tăng trưởng nhập khẩu các nhóm kinh tế chính |
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng nhập khẩu các nhóm kinh tế chính |
|
|
Tổng số Siêu thị trung tâm TM |
|
|
Chi tiết số lượng siêu thị chia theo loại hình kinh tế |
| |
| Chi tiết số lượng siêu thị chia theo loại loại siêu thị |
|
Chi tiết số lượng Trung tâm TM chia theo loại hình kinh tế |
| |
Tổng số siêu thị và TTTM chia theo hạng mục |
|
|
Cơ cấu tổng số siêu thị trên toàn tỉnh |
|
|
Chi tiết số TTTM trên toàn tỉnh |
|
|
Tổng số chợ trên toàn tỉnh |
|
|
Cơ cấu tổng số lượng chợ |
|
|
Cơ cấu chợ chia ra làm 3 loại |
| |
Chợ loại 1 trên các huyện |
| |
Chợ loại 2 trên các huyện |
| |
Chợ loại 3 trên các huyện |
| |
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm nay |
|
|
Bia chai |
| |
Bia lon |
| |
Hải sản đông |
| |
Bánh kẹo các loại |
| |
Tinh bột sắn |
| |
Thuốc chữa bệnh |
| |
Sợi các loại |
| |
Xi măng |
| |
Men Frit |
| |
Dăm gỗ |
| |
Nước máy |
| |
Điện sản xuất |
| |
Điện thương phẩm |
| |
Áo quần may sẵn |
| |
Quần áo lót |
| |
Chỉ số hàng tồn kho ngành CN chế biến, chế tạo qua các năm |
|
|
Số cụm công nghiệp, Trung tâm CN |
|
|
Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp |
|
|
| Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp qua các năm |
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
|
|
| Chỉ số giá tiêu dùng qua các năm |
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
|
|
| Giá trị xuất khẩu hàng hóa qua các năm |
|
Tốc độ tăng tổng giá trị xuất khẩu qua các năm |
| |
Giá trị xuất khẩu một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
| Giá trị xuất khẩu một số sản phẩm chủ yếu qua các năm |
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa |
|
|
| Giá trị nhập khẩu hàng hóa qua các năm |
|
| Tốc độ tăng tổng giá trị nhập khẩu qua các năm |
|
Giá trị nhập khẩu một số mặt hàng chủ yếu |
|
|
Công nghiệp và xây dựng |
|
|
Dịch vụ |
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
|
|
| So sánh Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
|
| So sánh % Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
|
XVI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Ước tính tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy sản năm gần nhất |
|
|
| Cơ cấu giá trị của từng ngành ước tính 6 tháng đầu năm |
|
| Giá trị nông nghiệp của từng ngành ước tính 6 tháng đầu năm |
|
Tổng diện tích gieo trồng theo kế hoạch năm gần nhất |
|
|
| So sánh tổng diện tích gieo trồng nông nghiệp các giữa năm |
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt giữa các năm |
| |
Diện tích gieo trồng cây chất bột có củ giữa các năm |
| |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt chứa dầu giữa các năm |
| |
Diện tích gieo trồng cây rau đậu các loại giữa các năm |
| |
Diện tích gieo trồng cây HN khác giữa các năm |
| |
Diện tích nông nghiệp cả năm |
| |
Sản lượng nông nghiệp cả năm |
| |
Năng suất nông nghiệp cả năm |
| |
Ước thực hiện Diện tích đất lâm nghiệp có rừng năm gần nhất |
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng ước thực hiện 6 tháng đầu năm |
| |
Tỷ lệ che phủ rừng so với kế hoạch và cùng kỳ năm trước |
| |
Chăm sóc rừng trồng so với kế hoạch và cùng kỳ năm trước |
| |
Diện tích khoán bảo vệ rừng so với kế hoạch và cùng kỳ năm trước |
| |
Số lượng cây phân tán so với kế hoạch và cùng kỳ năm trước |
| |
Số lượng cây phân tán ước tính 6 tháng đầu năm và cùng kỳ năm trước |
| |
Diện tích khoán bảo vệ rừng, chăm sóc rừng trồng ước tính 6 tháng đầu năm và cùng kỳ năm trước |
| |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước thực hiện năm gần nhất |
|
|
Tổng sản lượng thịt hơi XC so với kế hoạch năm và cùng kỳ năm trước |
| |
Tổng số đàn trâu, bò, lợn, gia cầm 6 tháng đầu năm |
| |
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm 6 tháng đầu năm |
| |
Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với kế hoạch năm |
| |
Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với cùng kỳ năm trước |
| |
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với kế hoạch năm |
| |
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với cùng kỳ năm trước |
| |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn ước tính năm gần nhất |
|
|
Cơ cấu phấn bổ diện tích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn ước tính 6 tháng đầu năm |
| |
Diện tích nuôi trồng thủy sản so với kế hoạch và so với cùng kỳ năm trước |
| |
Sản lượng nuôi trồng, khai thác thủy sản trên địa bàn ước tính 6 tháng đầu năm |
| |
Sản lượng nuôi trồng, khai thác thủy sản so với cùng kỳ năm trước |
| |
Sản lượng cá nuôi trong ao đất và cá nuôi lồng |
| |
Sản lượng các nuôi trong đất và cá nuôi lồng so với cùng kỳ năm trước |
| |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới ước tính năm gần nhất |
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh ước tính 6 tháng đầu năm |
| |
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/ xã ước tính 6 tháng đầu năm |
| |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới so với kế hoạch và so với cùng kỳ năm trước |
| |
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Giá trị sản xuất Nông, lâm, ngư nghiệp theo giá so sánh |
|
|
Giá trị sản xuất nông nghiệp |
| |
Giá trị trồng trọt |
| |
Giá trị chăn nuôi |
| |
Giá trị lâm nghiệp |
| |
Giá trị ngư nghiệp |
| |
Cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm ngư nghiệp theo giá so sánh (Theo các năm) |
| |
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm |
|
|
Cây lương thực có hạt |
| |
Cây chất bột có củ |
| |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
| |
Cây thực phẩm |
| |
Cây hàng năm khác |
| |
Cơ cấu diện tích gieo trồng cây hàng năm theo các năm |
| |
Sản lượng cây lương thực có hạt |
|
|
Sản lượng cây lương thực có hạt trên đầu người |
| |
Sản lượng cây lương thực có hạt theo các năm |
| |
Diện tích một số cây chủ yếu |
|
|
Diện tích cây lúa | Sản lượng cây lúa (S.N) Sản lượng cây ngô (S.N) Sản lượng cây sắn (S.N) Sản lượng cây lạc (S.N) Sản lượng rau các loại (S.N) Sản lượng cà phê (S.N) | |
Diện tích cây Ngô | ||
Diện tích cây sắn | ||
Diện tích cây lạc | ||
Diện tích rau các loại | ||
Diện tích cà phê | ||
Diện tích cao su | ||
Giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản |
|
|
Tổng số thuyền đánh bắt |
|
|
Diện tích đất rừng hiện có |
|
|
Diện tích đất rừng được bảo vệ |
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng | Tỷ lệ che phủ rừng qua các năm (Column) Diện tích rừng trồng mới tập trung qua các năm (Column) |
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung qua các năm |
| |
Sản lượng khai thác gỗ |
|
|
Sản lượng gỗ tự nhiên |
| |
Sản lượng gỗ rừng trồng |
| |
Cơ cấu sản lượng gỗ qua các năm |
| |
Diện tích rừng bị cháy và chặt phá qua các năm |
|
|
Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp |
|
|
Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh |
|
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch |
|
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ sinh |
|
|
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
|
|
Số vụ thiên tai | Số vụ thiên tai và thiệt hại theo các năm theo các năm (Column) |
|
Mức độ thiệt hại của thiên tai |
| |
Tỷ lệ diện tích che phủ rừng (kể cả cây cao su) |
|
|
Tỷ lệ diện tích che phủ rừng (kể cả cây cao su) |
|
|
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản |
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số lũy kế) |
|
|
| Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số lũy kế) |
|
So sánh % Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số lũy kế) |
|
XVII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Tổng diện tích đất toàn tỉnh |
|
|
| Tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh qua các năm |
|
Cơ cấu diện tích đất tự nhiên chia theo mục đích |
| |
| Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp các huyện, thành phố | |
Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp các huyện, thành phố | ||
Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất chưa sử dụng các huyện, thành phố | ||
Hiện trạng sử dụng đất tự nhiên các huyện thị xã qua các năm | ||
Diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên -Không thấy soure dữ liệu |
| |
| Tỷ lệ đất khu bảo tồn so với tổng diện tích đất tự nhiên tỉnh | |
Chi tiết đất các khu bảo tồn | ||
Tỷ lệ đất khu bảo tồn so với tổng diện tích đất tự nhiên tỉnh qua các năm | ||
Tổng Diện tích đất thoái hóa - Không thấy soure dữ liệu |
| |
Diện tích đất thoái hóa chia theo loại đất | ||
Tổng diện tích đất Nông nghiệp |
|
|
| Diện tích sử dụng đất NN qua các năm |
|
Cơ cấu các loại đất nông nghiệp |
| |
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp các huyện, thị xã |
| |
| Diện tích đất lâm nghiệp huyện thị xã | |
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản huyện thị xã | ||
Diện tích đất làm muối huyện thị xã | ||
|
| Diện tích đất nông nghiệp khác huyện thị xã |
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất lâm nghiệp trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nuôi trồng thủy sản trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất làm muối trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nông nghiệp khác trên toàn tỉnh | ||
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp |
| |
| Cơ cấu diện tích đất SXNN toàn tỉnh | |
Diện tích đất SXNN qua các năm | ||
Các thành phần đất sản xuất nông nghiệp được giao quản lý | ||
Các thành phần đất sản xuất nông nghiệp được sử dụng | ||
Diện tích đất lâm nghiệp |
| |
| Cơ cấu diện tích đất lâm nghiệp toàn tỉnh | |
Diện tích đất lâm nghiệp qua các năm | ||
Các thành phần đất lâm nghiệp được giao quản lý | ||
Các thành phần đất lâm nghiệp theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản |
| |
| Cơ cấu diện tích đất nuôi trồng thủy sản toàn tỉnh | |
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản qua các năm | ||
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản phân theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất nông nghiệp khác |
| |
| Cơ cấu diện tích đất nông nghiệp khác toàn tỉnh | |
|
| Diện tích đất NN khác qua các năm |
Diện tích đất nông nghiệp khác phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất nông nghiệp khác phân theo đối tượng sử dụng | ||
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp |
|
|
| Diện tích sử đất phi NN qua các năm |
|
Cơ cấu các loại đất phi nông nghiệp |
| |
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp các huyện, thị xã |
| |
| Diện tích đất ở | |
Diện tích đất chuyên dùng | ||
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng | ||
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa | ||
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | ||
Diện tích đất phi nông nghiệp khác | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất ở trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất chuyên dùng trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất tôn giáo, tín ngưỡng trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nghĩa trang, nghĩa địa trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất sông suối và mặt nước chuyên dùng trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất phi nông nghiệp khác trên toàn tỉnh | ||
Diện tích đất ở |
| |
| Diện tích đất ở qua các năm | |
Cơ cấu diện tích đất ở các huyện thị xã | ||
Các thành phần đất ở được giao quản lý | ||
|
| Các thành phần đất ở được sử dụng |
Diện tích đất chuyên dùng |
| |
|
| Diện tích đất chuyên dùng qua các năm |
Cơ cấu diện tích đất chuyên dùng các huyện thị xã | ||
Các thành phần đất chuyên dùng được giao quản lý | ||
Các thành phần đất chuyên dùng được sử dụng | ||
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng |
| |
| Diện tích đất tông giáo tín ngưỡng qua các năm | |
Cơ cấu diện tích đất tôn giáo tín ngưỡng các huyện thị xã | ||
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng phân theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa |
| |
| Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa qua các năm | |
Cơ cấu diện tích đất nghĩa trang nghĩa địa các huyện thị xã | ||
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa phân theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
| |
| Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng qua các năm | |
Cơ cấu Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng các huyện thị xã | ||
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên dùng phân theo đối tượng sử dụng | ||
| Diện tích đất phi nông nghiệp khác |
|
| Diện tích đất phi nông nghiệp khác qua các năm | |
Cơ cấu Diện tích đất phi nông nghiệp khác các huyện thị xã | ||
Diện tích đất phi nông nghiệp khác phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất phi nông nghiệp khác phân theo đối tượng sử dụng | ||
Đất chưa sử dụng |
|
|
| Diện tích đất chưa sử dụng qua các năm |
|
Cơ cấu đất chưa sử dụng |
| |
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất chưa sử dụng các huyện, thị xã |
| |
| Diện tích đất bằng chưa sử dụng | |
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng | ||
Diện tích đất núi đá không có rừng cây | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất bằng chưa sử dụng trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất đồi núi chưa sử dụng trên toàn tỉnh | ||
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất núi đá không có rừng cây trên toàn tỉnh | ||
Diện tích đất bằng chưa sử dụng |
| |
| Diện tích đất bằng chưa sử dụng qua các năm | |
Cơ cấu diện tích đất bằng chưa sử dụng các huyện thị xã | ||
Diện tích đất bằng chưa sử dụng phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất bằng chưa sử dụng phân theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng |
| |
| Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng qua các năm | |
|
| Cơ cấu Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng các huyện thị xã |
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng phân theo đối tượng sử dụng | ||
Diện tích đất núi đá không có rừng cây |
| |
| Diện tích đất núi đá không có rừng cây qua các năm | |
Cơ cấu Diện tích đất núi đá không có rừng cây các huyện thị xã | ||
Diện tích đất núi đá không có rừng cây phân theo nơi quản lý | ||
Diện tích đất núi đá không có rừng cây phân theo đối tượng sử dụng | ||
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức kém trong ngày (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
|
| Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
| |
Chỉ số AQI từng trạm |
| |
Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI | ||
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức xấu trong ngày (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
|
| Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
| |
Chỉ số AQI từng trạm |
| |
|
| Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI |
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức rất xấu (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
|
| Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
|
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần (tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian) |
| |
Chỉ số AQI từng trạm |
| |
| Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI | |
Tổng chất thải đã xử lý đạt tiêu chuẩn quốc gia |
|
|
| Chi tiết chất thải đã xử lý phân theo loại chất thải |
|
Tỷ lệ đã xử lý đạt chuẩn quốc gia |
| |
Tổng vốn đầu tư |
|
|
| Vốn đầu tư chia theo nguồn vốn |
|
Vốn đầu tư chia theo khoản mục |
| |
Vốn đầu tư với mục đích Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt buộc |
|
XVIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Nội vụ
Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu lớp 3 |
|
|
|
Tổng Số đoàn ra , từ nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về lĩnh vực nội vụ 2019 |
|
|
1.Chia theo lĩnh vực nghiên cứu, khảo sát |
| |
2. Chia theo khu vực đến nghiên cứu |
| |
Số đoàn của nước ngoài, tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về lĩnh vực nội vụ |
|
|
1.Chia theo lĩnh vực nghiên cứu, khảo sát |
| |
Cơ quan nhà nước có 30% lao động nữ trở lên có lãnh đạo chủ chốt là nữ |
|
|
Tổng Số lãnh đạo chính quyền cấp địa phương |
|
|
| Tổng số lãnh đạo chính quyền cấp xã |
|
Tổng số lãnh đạo cấp xã trông đó là nữ |
| |
Tổng số lãnh đạo chính quyền chia theo trình độ học vấn |
| |
Tổng số lãnh đạo chính quyền chia theo nhóm tuổi |
| |
Tổng Số đại biểu hội đồng nhân dân |
|
|
| Tổng số đại biểu HĐND chia theo trình độ học vấn |
|
Tổng số đại biểu HĐND chia theo nhóm tuổi |
| |
Tổng số đại biểu HĐND chia theo chức vụ |
| |
Tổng Số đơn vị hành chính |
|
|
| Số đơn vị hành chính cấp Quận/huyện chia ra theo loại đơn vị hành chính |
|
Số đơn vị hành chính cấp Phường/xã chia ra theo loại đơn vị hành chính |
| |
Số đơn vị hành chính Thành phố Bắc Ninh chia ra theo loại đơn vị hành chính |
| |
Tổng Số UBND các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ năm |
|
|
| Chi tiết số UBND các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ năm 2019 |
|
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật năm |
|
|
| Số cán bộ |
|
Số công chức |
| |
Số viên chức |
| |
Số lượng công chức cấp huyện trở lên năm |
|
|
| Tổng số lượng công chức cấp tỉnh |
|
| Số lượng công chức chia theo nhóm tuổi | |
| Số lượng công chức chia theo ngạch công chức | |
| Số lượng công chức chi theo trình độ đào tạo | |
Tổng số lượng công chức cấp huyện |
| |
| Số lượng công chức chia theo nhóm tuổi | |
| Số lượng công chức chia theo ngạch công chức | |
| Số lượng công chức chi theo trình độ đào tạo | |
Tổng số nữ công chức cấp tỉnh |
| |
Tổng số nữ công chức cấp huyện |
| |
Số lượng cán bộ, công chức viên chức được đánh giá, phân loại năm |
|
|
| Số lượng cán bộ phân theo kết quả đánh giá , phân loại |
|
Số lượng công chức phân theo kết quả đánh giá, phân loại |
| |
Số lượng viên chức phân theo kết quả đánh giá, phân loại |
| |
Số lượng cán bộ, công chức viên chức được đào tạo bồi dưỡng năm |
|
|
| Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đào tạo trong nước |
|
| Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đào tạo trong nước chia theo nội dung chương trình đào tạo | |
Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đào tạo trong nước trong đó là nữ |
| |
| Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đào tạo trong nước trong đó là nữ chia theo nội dung chương trình đào tạo | |
Số lượng viên chức năm |
|
|
| Tổng số lượng viên chức chia theo nhóm tuổi |
|
Tổng số lượng viên chức chia theo chức danh nghề nghiệp viên chức |
| |
Tổng số lượng viên chức là nữ |
| |
|
| |
Tiền lương bình quân cán bộ, công chức , viên chức khối địa phương năm |
|
|
|
|
|
Tiền lương bình quân năm chia theo cấp tỉnh, cấp huyện |
| |
Tiền lương tăng thêm chia theo cấp tỉnh , cấp huyện |
| |
Tổng tiền lương chia theo cấp tỉnh, cấp huyện |
| |
Số lượng biên chế được giao năm |
|
|
| Số lượng biên chế công chức chia theo các cấp |
|
Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập chia theo các cấp |
| |
Số lượng các quỹ xã hội , quỹ từ thiện |
|
|
Số lượng hội , tổ chức phi chính phủ |
|
|
Tỷ lệ thực hiện biên chế |
|
|
| Tỉ lệ thực hiện biên chế theo các cấp |
|
|
| |
Số lượng người biên chế công chức theo các cấp |
| |
Số lượng người làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo các cấp |
| |
Tỷ lệ tinh giảm biên chế |
|
|
| Số lượng biên chế đã tinh giản chia theo các cấp |
|
CHỈ TIÊU BỔ SUNG |
|
|
Số đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| Số đơn vị sự nghiệp công lập qua các năm |
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ qua các năm |
| |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) |
|
|
Tổng số thủ tục hành chính đã xử lý từ đầu năm đến nay |
|
|
Tổng thủ tục hành chính đã xử lý đúng hạn từ đầu năm đến nay |
|
|
Tổng số thủ tục hành chính đã xử lý quá hạn từ đầu năm đến nay |
|
|
Cơ cấu tình trạng xử lý thủ tục hành chính trong tháng |
|
|
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý qua các tháng |
|
|
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý đúng hạn qua các tháng |
|
|
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý quá hạn qua các tháng |
|
|
Phân loại thủ tục hành chính theo mức độ từ đầu năm đến nay |
|
|
Tổng số nhiệm vụ hoàn thành trong hạn |
|
|
Tổng số nhiệm vụ hoàn thành quá hạn |
|
|
Tổng số nhiệm vụ chưa thực hiện trong hạn |
|
|
Tổng số nhiệm vụ chưa thực hiện quá hạn |
|
|
Cơ cấu tình trạng nhiệm vụ |
|
|
XIX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
Giáo dục phổ thông |
|
|
Số trường học công lập/ngoài công lập |
|
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
Số phòng học công lập/ngoài công lập |
|
|
Số lớp học công lập/ngoài công lập |
|
|
Số giáo viên công lập/ngoài công lập |
|
|
Số học sinh công lập/ngoài công lập |
|
|
Đào tạo Đại học |
|
|
Số trường Đại học |
|
|
Số giáo viên |
|
|
Số sinh viên |
|
|
Số sinh viên tốt nghiệp |
|
|
XX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực An ninh trật tự
Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Số vụ tai nạn giao thông |
|
Số vụ cháy nổ |
|
Số vụ án bị khởi tố |
|
Số vụ án bị truy tố |
|
Tổng số vụ bắt buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh |
|
Số vụ tội phạm về hình sự |
|
Mức độ thiệt hại trong các vụ cháy nổ |
|
Số người bị thương trong tai nạn giao thông |
|
Số người tử vong trong tai nạn giao thông |
|
Số bị can bị khởi tố |
|
Số bị can bị truy tố |
|
Tổng số giá trị hàng hóa buôn lậu bị bắt trên địa bàn |
|
Mức độ thiệt hại trong các vụ án hình sự |
|
XXI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Thuế
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Tổng thu NSNN |
|
Thuế ngoài quốc doanh |
|
Thuế thu nhập cá nhân |
|
Tiền sử dụng đất |
|
Lệ phí trước bạ |
|
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
Thu DNNN |
|
Thu ĐTNN |
|
Thu phí, lệ phí |
|
Thuế BVMT |
|
Thu xổ số |
|
Thu khác |
|
Số thuế kê khai |
|
Số thuế phải nộp |
|
Số thuế đã nộp |
|
Số thuế nợ đọng |
|
Số thuế hoàn thuế |
|
XXII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Hải quan
Đơn vị báo cáo: Cục Hải quan
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Tổng thu ngân sách |
|
Thu nội địa |
|
Thu xuất nhập khẩu |
|
Tỉ lệ thu theo kế hoạch được giao |
|
Trị giá hàng hóa xuất khẩu |
|
Hàng C.nghiệp nặng & khoáng sản |
|
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ C.nghiệp |
|
Hàng nông sản |
|
Hàng lâm sản |
|
Hàng thuỷ sản |
|
Trị giá hàng hóa nhập khẩu |
|
Tư liệu sản xuất (Máy móc, t. bị, dụng cụ, phụ tùng; Nguyên, nhiên, vật liệu) |
|
Hàng tiêu dùng (Lương thực; Thực phẩm; Y tế) |
|
Hàng khác |
|
Giá trị xuất khẩu các doanh nghiệp trong nước |
|
Giá trị xuất khẩu các doanh nghiệp FDI |
|
Giá trị nhập khẩu các doanh nghiệp trong nước |
|
Giá trị nhập khẩu các doanh nghiệp FDI |
|
XXIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Tổng số người đóng bảo hiểm |
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm qua các năm |
|
Số người đóng BHXH bắt buộc hàng năm |
|
Số người đóng BHXH tự nguyện hàng năm |
|
Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp hàng năm |
|
Số người đóng bảo hiểm y tế hàng năm |
|
Thu chi bảo hiểm trong kỳ qua các năm |
|
Tỷ lệ tham gia BHYT hàng năm |
|
Số hộ nghèo được hỗ trợ BHYT |
|
Số hộ cận nghèo được hỗ trợ BHYT |
|
XXIV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Ngân sách
Đơn vị báo cáo: Kho Bạc nhà nước tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 |
Tổng thu NSNN |
|
Thu nội địa |
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
|
Thu viện trợ |
|
Tổng chi NSNN |
|
Chi đầu tư phát triển |
|
Chi trả nợ lãi |
|
Chi viện trợ |
|
Chi thường xuyên |
|
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế |
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
Dự phòng ngân sách nhà nước |
|
Bội chi NSS |
|
Chi trả nợ gốc |
|
Tổng mức vay của NSNN |
|
Dư nợ xấu trên địa bàn |
|
Tổng dư nợ của các doanh nghiệp địa phương |
|
Tổng dư nợ cá nhân, dân cư |
|
XXV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Hành chính công
Đơn vị báo cáo: Văn phòng UBND tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1 | Chỉ tiêu Lớp 2 | Chỉ tiêu Lớp 3 |
HCC Tổng hợp | Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020 |
|
Hồ sơ xử lý quá hạn theo các sở | ||
Hồ sơ xử lý quá hạn theo địa phương | ||
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ xử lý trong hạn theo các sở | ||
Hồ sơ xử lý trong hạn theo địa phương | ||
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020 |
| |
Thống kê tổng số hồ sơ theo các sở | ||
Hồ sơ trả quá hạn theo địa phương | ||
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả trước hạn theo Các sở | ||
Hồ sơ trả trước hạn theo địa phương | ||
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả đúng hạn theo Các sở | ||
Hồ sơ trả đúng hạn theo địa phương | ||
Thống kê tổng số hồ sơ theo địa phương |
| |
Thống kê tổng số hồ sơ theo các sở |
| |
HCC Sở | Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020 |
|
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020 |
| |
Tỉ lệ tình trạng hồ sơ đã xử lý | Bao gồm 5 tình trạng trên | |
HCC Địa phương | Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020 |
|
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020 |
| |
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020 |
| |
Tỉ lệ tình trạng hồ sơ đã xử lý | Bao gồm 5 tình trạng trên |
XXVI. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Cập nhật tháng | Cập nhật 6 tháng | Cập nhật năm | Nguồn dữ liệu |
PHẦN I | CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
|
| eform |
I | Thông tin cơ bản |
|
|
|
| |
1 | Tổng diện tích đất tự nhiên | Ha |
|
| x | |
2 | Tổng giá trị sản xuất (theo giá 2010) | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Nông nghiệp | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Công nghiệp, Xây dựng | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Dịch vụ | Triệu đồng |
| x | x | |
3 | Tổng giá trị sản xuất (theo giá hiện hành) | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Nông nghiệp | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Công nghiệp, Xây dựng | Triệu đồng |
| x | x | |
- | Dịch vụ | Triệu đồng |
| x | x | |
4 | Dân số trung bình | 1000 người |
|
| x | |
| Trong đó: + Khu vực đô thị | 1000 người |
|
| x | |
| + Khu vực nông thôn | 1000 người |
|
| x | |
| Dân số người dân tộc | 1000 người |
|
| x | |
5 | Mật độ dân số |
|
|
|
| |
6 | Thu nhập bình quân đầu người | 1000đ/năm |
|
| x | |
7 | Số hộ dân cư nghèo | hộ |
|
| x | |
8 | Tỷ lệ hộ nghèo | % |
|
| x | |
II | Chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
| |
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % |
|
| x | |
2 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch | % |
|
| x | |
| Trong đó: Khu vực thành thị | % |
|
| x | |
| Khu vực nông thôn | % |
|
| x | |
3 | Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % |
|
| x | |
PHẦN II | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| |
I | TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI | Triệu đồng | x | x | x | |
II | NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
| |
1 | Thu NSNN trên địa bàn | Triệu đồng | x | x | x | |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Triệu đồng |
|
| x | |
3 | Tổng chi ngân sách địa phương | Triệu đồng | x | x | x | |
PHẦN III | CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
| |
A | LĨNH VỰC DỊCH VỤ |
|
|
|
| |
I | Du lịch |
|
|
|
| |
1 | Tổng lượt khách lưu trú | 1000 Lượt khách | x | x | x | |
| Trong đó: - Khách quốc tế | 1000 Lượt khách | x | x | x | |
| - Khách nội địa | 1000 Lượt khách | x | x | x | |
2 | Doanh thu du lịch | Tỷ đồng |
|
| x | |
II | Thương mại |
|
|
| x | |
1 | Tổng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | Tỷ đồng | x | x | x | |
B | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG |
|
|
|
| |
I | Lĩnh vực Công nghiệp - TTCN |
|
|
|
| |
1 | Sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
| x | x | x | |
| …. |
|
|
|
| |
2 | Tỷ lệ số hộ sử dụng điện | % |
|
| x | |
3 | Số cụm công nghiệp, TTCN | CCN |
|
| x | |
4 | Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp | % |
|
| x | |
5 | Số làng nghề công nghiệp |
|
|
| x | |
6 | Số làng nghề/nghề được tôn vinh và phát triển | Làng nghề/nghề |
|
| x | |
| …. |
|
|
|
| |
C | LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP |
|
|
|
| |
I | Phát triển nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
| |
1 | Trồng trọt |
|
|
|
| |
1,1 | Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm | Ha |
| x | x | |
| Trong đó: |
|
| x | x | |
| Cây lương thực có hạt | Ha |
| x | x | |
| Cây chất bột có củ | Ha |
| x | x | |
| Cây công nghiệp ngắn ngày | Ha |
| x | x | |
| Cây thực phẩm | Ha |
| x | x | |
| Cây hằng năm khác | Ha |
| x | x | |
1,2 | Sản lượng lương thực có hạt | Tấn |
| x | x | |
1,3 | Sản lượng lương thực có hạt/người | Kg |
| x | x | |
1,4 | Diện tích và sản lượng một số cây chủ yếu: |
|
| x | x | |
| Cây Lúa: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Cây Ngô: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Cây Sắn: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Cây Lạc: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Rau các loại: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Cà phê: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| Cao su: Diện tích | Ha |
| x | x | |
| Sản lượng | Tấn |
| x | x | |
| Năng suất |
|
|
|
| |
| …. |
|
|
|
| |
2 | Chăn nuôi |
|
|
|
| |
2.1 | Đàn trâu | Con |
| x | x | |
2,2 | Đàn bò | Con |
| x | x | |
| Trong đó: Đàn bò lai | Con |
| x | x | |
2,3 | Đàn lợn | Con |
| x | x | |
| Trong đó: Đàn lợn lai | 1000 con |
| x | x | |
2.4 | Gia cầm | 1000 con |
| x | x | |
3 | Sản lượng thuỷ hải sản | Tấn | x | x | x | |
3.1 | Sản lượng Đánh bắt | Tấn | x | x | x | |
| - Đánh bắt biển | Tấn | x | x | x | |
| - Sông đầm | Tấn |
|
| x | |
3.2 | Sản lượng nuôi trồng | Tấn | x | x | x | |
| - Sản lượng tôm | Tấn |
|
| x | |
4 | Lâm nghiệp |
|
|
|
| |
4.1 | Tổng diện tích rừng hiện có | Ha |
|
| x | |
| Trong đó: Diện tích rừng ngập nước | Ha |
|
| x | |
4.2 | Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | x | x | x | |
| Trong đó: - Rừng phòng hộ | Ha |
|
| x | |
| - Rừng đặc dụng | Ha |
|
| x | |
| - Rừng sản xuất | Ha |
|
| x | |
4.8 | Sản lượng khai thác gỗ | 1000 m3 | x | x | x | |
| Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên | 1000 m3 | x | x | x | |
| - Gỗ rừng trồng | 1000 m3 |
|
| x | |
4.9 | Sản phẩm khai thác khác từ rừng |
|
|
| x | |
| …… |
|
|
|
| |
II | Hạ tầng nông lâm ngư nghiệp |
|
|
|
| |
1 | Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp | % |
|
| x | |
2 | Số hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | Hộ |
|
| x | |
| Tỷ lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh | % |
|
| x | |
3 | Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh | % |
|
| x | |
4 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới | xã |
|
| x | |
D | PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ |
|
|
|
| |
I | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
| |
1 | Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động | DN |
| x | x | |
2 | Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới | Công ty |
| x | x | |
3 | Số lao động trong các doanh nghiệp | Tỷ đồng |
| x | x | |
II | Kinh tế tập thể |
|
|
| x | |
1 | Tổng số hợp tác xã | HTX |
|
| x | |
| Trong đó: thành lập mới | HTX |
|
| x | |
2 | Tổng số Liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp HTX |
|
| x | |
| Trong đó: thành lập mới | Liên hiệp HTX |
|
| x | |
3 | Tổng số xã viên hợp tác xã | người |
|
| x | |
| Trong đó: Xã viên mới | người |
|
| x | |
PHẦN IV | CÁC CHỈ CHIÊU VỀ VĂN HÓA – XÃ HỘI |
|
|
|
| |
I | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
| |
1 | Tổng số học sinh đầu năm học | Học sinh |
| x | x | |
| Trong đó: - Nhà trẻ | Cháu |
| x | x | |
| - Mẫu giáo | Cháu |
| x | x | |
| -Tiểu học | Học sinh |
| x | x | |
| - THCS | Học sinh |
| x | x | |
| - THPT | Học sinh |
| x | x | |
2 | Tỷ lệ học sinh đi học so với độ tuổi |
|
|
| x | |
3 | Tổng số trường học trên địa bàn | Trường |
|
| x | |
| - Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ) | Trường |
|
| x | |
| - Tiểu học | Trường |
|
| x | |
| - THCS | Trường |
|
| x | |
| - Tiểu học, THCS | Trường |
|
| x | |
| - THPT | Trường |
|
| x | |
| - THCS, THPT | Trường |
|
| x | |
II | Y tế |
|
|
|
| |
1 | Tổng số giường bệnh | Giường |
|
| x | |
2 | Số giường bệnh trên vạn dân | Giường/ vạn dân |
|
| x | |
3 | Tổng số bác sĩ | Bác sĩ |
|
| x | |
4 | Số bác sĩ/vạn dân | Bác sĩ/ vạn dân |
|
| x | |
5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | % |
|
| x | |
6 | Số ca nhiễm HIV được phát hiện / 100 nghìn dân | Ca |
|
| x | |
7 | Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm/ 100 nghìn dân | Ca |
|
| x | |
8 | Số người dân tham gia BHYT | Người |
|
| x | |
III | CÁC CHỈ TIÊU VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM |
|
|
|
| |
1 | Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động | Người |
|
| x | |
2 | Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân | Người |
|
| x | |
| Nông lâm ngư nghiệp | Người |
|
| x | |
| Công nghiệp - Xây dựng | Người |
|
| x | |
| Dịch vụ | Người |
|
| x | |
3 | Số lao động được tạo việc làm mới trong năm | Người |
| x | x | |
| Trong đó: Lao động nữ | Người |
| x | x | |
4 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội | Người |
|
| x | |
5 | Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Người |
|
| x | |
PHẦN V | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| |
1 | Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom, xử lý | % |
|
| x | |
| - Khu vực đô thị |
|
|
| x | |
| - Khu vực nông thôn |
|
|
| x | |
2 | Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt | % |
|
| x | |
3 | Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới | % |
|
| x | |
PHẦN VI | AN NINH, TRẬT TỰ |
|
|
|
| |
1 | Số vụ tai nạn giao thông | vụ |
|
| x | |
2 | Số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | người |
|
| x | |
| Trong đó: Số người chết do tai nạn giao thông | người |
|
| x | |
3 | Số vụ cháy, nổ | vụ |
|
| x | |
| Mức độ thiệt hại của các vụ cháy, nổ | Triệu đồng |
|
| x | |
4 | Số vụ án đã truy tố | Vụ |
|
| x | |
5 | Số vụ án đã khởi tố | vụ |
|
| x | |
6 | Số vụ phạm tội đã bị kết án | vụ |
|
| x | |
7 | Số vụ thiên tai | vụ |
|
| x | |
| Mức độ thiệt hại của thiên tai | Triệu đồng |
|
| x |
- 1 Kế hoạch 18/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 2 Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đầu tư, quản lý và phối hợp sử dụng, vận hành hệ thống công nghệ thông tin và camera giám sát phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Tây Ninh
- 3 Kế hoạch 274/KH-UBND năm 2019 về triển khai Chương trình trọng điểm 2020 về cải cách hành chính gắn với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Cong văn 4176/BTTTT-THH năm 2019 về hướng dẫn triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5 Quyết định 950/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018-2025 định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Kế hoạch 274/KH-UBND năm 2019 về triển khai Chương trình trọng điểm 2020 về cải cách hành chính gắn với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Kế hoạch 18/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử, phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Ninh Bình năm 2020
- 3 Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đầu tư, quản lý và phối hợp sử dụng, vận hành hệ thống công nghệ thông tin và camera giám sát phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Xây dựng thành phố Pleiku theo hướng đô thị thông minh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5 Quyết định 2520/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án xây dựng Đô thị thông minh tỉnh Thái Bình giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 6 Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 1860/QĐ-UBND về Đề án “Phát triển dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2025”