- 1 Luật tiếp cận thông tin 2016
- 2 Nghị định 47/2020/NĐ-CP về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
- 3 Công văn 2051/BTTTT-THH năm 2020 hướng dẫn triển khai nhiệm vụ thực thi Nghị định 47/2020/NĐ-CP do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4 Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở 2022
- 5 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025
- 6 Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 7 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023–2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 210/KH-UBND | Hậu Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG, GIAI ĐOẠN 2023 - 2025
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở ngày 10 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Công văn số 2051/BTTTT-THH ngày 07 tháng 6 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai một số nhiệm vụ thực thi Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023 - 2025, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu 100% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm 2023.
2. Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
3. Cung cấp tài khoản cho các đơn vị sở, ban, ngành tỉnh đăng nhập vào hệ thống để nhập dữ liệu ngành; cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu mở của Tỉnh.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN
1. Quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Hậu Giang (gọi tắt là Hệ thống), cài đặt tại địa chỉ: https://data.haugiang.gov.vn, việc đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống, giao trách nhiệm quản lý, vận hành cho Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hậu Giang (Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh - HGIOC).
2. Công bố các dữ liệu do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của Kế hoạch theo yêu cầu tại Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
3. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống theo quy định tại Điều 28 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Chủ quản hệ thống thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình; cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.
4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại khoản 4 Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Xây dựng Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống và xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (danh mục dữ liệu tại Phụ lục I). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023-2025 (theo mẫu nêu tại Phụ lục II). Đảm bảo đến hết năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên Hệ thống.
Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt Hệ thống; theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống; tổng hợp báo cáo về tình hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng quý, 6 tháng và hằng năm.
2. Đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu mở
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh lựa chọn, chỉ định, bố trí cán bộ làm đầu mối để phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để quản lý tài khoản cho trang dữ liệu mở của đơn vị mình. Cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.
3. Khuyến khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở
Các cơ quan, đơn vị tổ chức các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở. Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
1. Tổ chức thực hiện
a) Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.
b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.
2. Chế độ báo cáo
Định kỳ hằng quý, 6 tháng, hằng năm; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh.
Trên đây là Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2023 - 2025. Trong quá trình thực hiện, có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu Giang)
TT | TÊN DỮ LIỆU | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN |
I | CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn |
|
2 | Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn |
|
3 | Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn |
|
4 | Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn |
|
5 | Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn |
|
6 | Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn |
|
7 | Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn |
|
8 | Dữ liệu các thư viện trường học trên địa bàn |
|
9 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn |
|
10 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học |
|
11 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn |
|
12 | Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn |
|
13 | Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện trường học trên địa bàn |
|
II | CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
14 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động |
|
15 | Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định |
|
16 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định |
|
17 | Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất |
|
18 | Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng |
|
19 | Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh. |
|
20 | Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn |
|
21 | Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương |
|
22 | Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông |
|
23 | Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn |
|
24 | Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương |
|
III | CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
25 | Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn |
|
26 | Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô |
|
27 | Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn |
|
28 | Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe |
|
29 | Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe máy chuyên dùng, phương tiện thủy nội địa trên địa bàn |
|
30 | Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn |
|
31 | Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định |
|
33 | Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn |
|
34 | Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải |
|
35 | Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
|
IV | CHỦ ĐỀ KHOA HỌC | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
36 | Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp |
|
37 | Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học |
|
38 | Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học |
|
39 | Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
V | CHỦ ĐỀ KINH TẾ | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ CÔNG THƯƠNG |
40 | Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
41 | Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa | SỞ CÔNG THƯƠNG |
42 | Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
43 | Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
44 | Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn | SỞ CÔNG THƯƠNG |
45 | Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn | SỞ CÔNG THƯƠNG |
46 | Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn | SỞ CÔNG THƯƠNG |
47 | Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | SỞ CÔNG THƯƠNG |
VI | CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
48 | Dữ liệu việc tìm người - người tìm việc |
|
49 | Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn |
|
VII | CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
50 | Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất |
|
51 | Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí |
|
52 | Dữ liệu các khu vực có quy hoạch khoáng sản được phê duyệt |
|
53 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản |
|
54 | Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước |
|
55 | Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt |
|
56 | Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường |
|
57 | Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
58 | Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường |
|
VIII | CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
59 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương |
|
60 | Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
61 | Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ thực vật khuyến cáo người dân sử dụng |
|
62 | Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
63 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
|
64 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi |
|
65 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh |
|
66 | Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
67 | Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương |
|
68 | Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương |
|
69 | Dữ liệu mưa, tình hình ngập lụt, xâm nhập mặn |
|
70 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón |
|
71 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
|
72 | Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản |
|
73 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
|
74 | Dữ liệu thông tin cơ sở mua bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận |
|
75 | Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
|
76 | Dữ liệu về mã số vùng trồng |
|
77 | Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động vật rừng thông thường |
|
78 | Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất cây giống lâm nghiệp |
|
IX | CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ TÀI CHÍNH; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
79 | Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
80 | Dữ liệu về các công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
81 | Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
82 | Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
83 | Dữ liệu về dự toán mua sắm tài sản công | SỞ TÀI CHÍNH |
X | CHỦ ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
84 | Dữ liệu các điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên và danh lam thắng cảnh trên địa bàn |
|
85 | Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn |
|
86 | Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,... đạt chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
87 | Dữ liệu các cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm, ăn uống, vui chơi, giải trí, thể thao, chăm sóc sức khỏe,... chưa đăng ký đạt chuẩn phục vụ khách du lịch. |
|
88 | Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn |
|
89 | Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành được cấp phép trên địa bàn tỉnh |
|
90 | Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch |
|
91 | Dữ liệu các Khu, điểm du lịch được công nhận |
|
92 | Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia |
|
93 | Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa |
|
94 | Dữ liệu lượt khách tham quan du lịch trên địa bàn tỉnh và tổng thu từ khách du lịch |
|
95 | Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
96 | Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
|
97 | Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả |
|
98 | Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý |
|
99 | Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn |
|
100 | Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội |
|
101 | Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao |
|
XI | CHỦ ĐỀ XÃ HỘI | SỞ TƯ PHÁP; SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; BẢO HIỂM XÃ HỘI |
102 | Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh | SỞ TƯ PHÁP |
103 | Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | SỞ TƯ PHÁP |
104 | Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư | SỞ TƯ PHÁP |
105 | Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | BẢO HIỂM XÃ HỘI |
106 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội | BẢO HIỂM XÃ HỘI |
107 | Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (chủ trì) BẢO HIỂM XÃ HỘI (Phối hợp) |
108 | Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
109 | Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
XII | CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG | SỞ XÂY DỰNG |
110 | Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn |
|
111 | Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh |
|
112 | Thông tin về nhà ở và ở và thị trường bất động sản |
|
113 | Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn |
|
114 | Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị |
|
115 | Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn |
|
116 | Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng |
|
117 | Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn |
|
118 | Dữ liệu định mức xây dựng |
|
119 | Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù |
|
120 | Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn |
|
121 | Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn |
|
XIII | CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE | SỞ Y TẾ |
122 | Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương |
|
123 | Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế |
|
124 | Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
|
125 | Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn |
|
126 | Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn |
|
127 | Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu |
|
128 | Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành |
|
129 | Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, địa phương |
|
130 | Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
131 | Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
* Một số lưu ý đối với cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu:
Dữ liệu mở được cung cấp phải đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:
- Không tiết lộ thông tin cá nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp với các thông tin khác.
- Bảo đảm an toàn, an ninh khi sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.
- Tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.
PHỤ LỤC II
MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số 210/KH-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Hậu Giang)
TT | Tên tập dữ liệu | Mô tả | Đơn vị chủ trì cung cấp | Ngày cung cấp lần đầu | Tần suất cung cấp | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
NHÓM CHỦ ĐỀ: LAO ĐỘNG - XÃ HỘI | ||||||
1 | Dữ liệu việc tìm người - người tìm việc | Cung cấp thông tin thị trường lao động, các công ty, doanh nghiệp đang có nhu cầu tuyển dụng lao động, mức lương, vị trí làm việc; thông tin cơ bản về người tìm việc (họ tên, giới tính, năm sinh, trình độ, bằng cấp, sở trường công tác). | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh) | 01/12/2023 | Hằng tháng |
|
2 | Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương | Cung cấp danh sách, số liệu thống kê về đối tượng trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh chia theo từng đơn vị, độ tuổi, giới tính. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/12/2023 | Hằng tháng |
|
3 | Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương | Cung cấp danh sách, số liệu thống kê về hộ nghèo, hộ cận nghèo chia theo từng đơn vị hành chính, phân theo diện đối tượng, nhân khẩu, số hộ nghèo có thành viên là người có công | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01/12/2023 | Hằng tháng |
|
NHÓM CHỦ ĐỀ: NÔNG NGHIỆP | ||||||
1 | Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương | Dữ liệu cung cấp diện tích gieo trồng, diện tích trồng mới, diện tích cho sản phẩm, năng suất, sản lượng của các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV) | 01/12/2023 | Hàng tháng |
|
2 | Dữ liệu các loại thuốc bảo vệ thực vật khuyến cáo người dân sử dụng | Dữ liệu cung cấp danh mục các loại thuốc BVTV được phép sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam. Danh mục đã được Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành hàng năm | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV) | 01/12/2023 | Hàng năm |
|
3 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phân bón | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV) | 01/12/2023 | 6 tháng 1 lần |
|
4 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở kinh doanh thuốc BVTV trên địa bàn tỉnh đã được Chi cục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp GCN trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, ngày cấp GCN được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Chi cục Trồng trọt và BVTV tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV) | 01/12/2023 | 6 tháng 1 lần |
|
5 | Dữ liệu về mã số vùng trồng | Dữ liệu bao gồm: Tên, địa chỉ vùng trồng, đối tượng sản xuất, diện tích, sản lượng. | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục TT và BVTV) | 01/12/2023 | Hàng năm |
|
6 | Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Cung cấp số liệu báo cáo Kết quả thực hiện và kế hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản | Sở Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ) | 20/11/2023 | Hàng tháng |
|
7 | Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa, tình hình ngập lụt, độ mặn | Dữ liệu bao gồm: Lượng mưa, tình hình ngập lụt, độ mặn | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Thủy lợi) | 01/12/2023 | Hàng tháng |
|
8 | Dữ liệu hoạt động chăn nuôi đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận | Thông tin về cơ sở chăn nuôi đã được cấp GCN đủ điều kiện chăn nuôi ATTP trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
9 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Thông tin về cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
10 | Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi | Thông tin về cơ sở chăn nuôi quy mô lớn đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
11 | Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh | Thông tin tên tiếng việt, tên khoa học danh mục loại thủy sản được phép kinh doanh tại việt nam | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
12 | Dữ liệu cơ sở nuôi thuỷ sản đảm bảo ATTP đã được cấp Giấy chứng nhận | Thông tin về cơ sở nuôi thuỷ sản ATTP đã được cấp GCN trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
13 | Dữ liệu cơ sở có Giấy chứng nhận sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản | Thông tin cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
14 | Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản | Thông tin về cơ sở sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
15 | Dữ liệu thông tin cơ sở mua bán thuốc thú y đã được cấp giấy chứng nhận | Thông tin về cơ sở mua bán thuốc thú y trên địa bàn tỉnh. Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
16 | Dữ liệu cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | Thông tin về các cơ sở đóng mới cải hoán tàu cá trên địa bàn tỉnh đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ, sđt, ngày cấp GCN,… | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục CNTYTS) | 12/2023 | Hàng năm hoặc phát sinh mới hoặc có thay đổi thông tin |
|
17 | Dữ liệu mở về theo dõi hoạt động nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm, động vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục CITES, động vật rừng thông thường | Dữ liệu bao gồm: Tên cơ sở gây nuôi, địa chỉ, loài nuôi, số lượng, số điện thoại, vị trí, mã số cơ sở | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 01/12/2023 | Hàng tháng |
|
18 | Dữ liệu cung cấp cơ sở sản xuất cây giống lâm nghiệp | Dữ liệu cung cấp cơ sở, diện tích, loài cây lâm nghiệp | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 12/2023 | 06 tháng |
|
19 | Dữ liệu rừng đặc dụng | Dữ liệu cung cấp diện tích rừng đặc dụng | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 01/3/2024 | 01 năm |
|
20 | Dữ liệu rừng sản xuất | Dữ liệu cung cấp diện tích rừng sản xuất trồng tập trung và phân tán | Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm) | 01/3/2024 | 01 năm |
|
1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).
2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...
g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.
- 1 Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch Cung cấp dữ liệu mở trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Sơn La giai đoạn 2023-2025
- 2 Kế hoạch 241/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023-2025
- 3 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2023 về cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023–2025