ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2463/KH-UBND | Cao Bằng, ngày 03 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 (thay thế Thông tư liên tịch số 05/2011/TT-BKHĐT-BTC ngày 31/3/2011) của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng xây dựng Kế hoạch trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018 như sau:
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC CHO DNNVV NĂM 2018.
Đến hết tháng 6 năm 2017, toàn tỉnh Cao Bằng có 1.281 doanh nghiệp, chủ yếu là doanh nghiệp nhỏ và vừa, đa số các cán bộ của doanh nghiệp chưa được qua đào tạo, vì vậy việc quản lý, quản trị doanh nghiệp tại địa phương khó khăn về điều hành hoạt động trong quá trình sản xuất và kinh doanh. Việc trợ giúp kinh phí ngân sách đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là rất cần thiết để cho các doanh nghiệp tại tỉnh Cao Bằng được tiếp cận và quản lý tốt hơn. Trên cơ sở đó đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư trợ giúp kinh phí trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV năm 2018 của tỉnh Cao Bằng.
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO NĂM 2018
1. Kế hoạch đào tạo và dự toán kinh phí thực hiện:
- Kế hoạch đào tạo: số lớp 10 lớp; 600 học viên (trong đó: 03 lớp khởi sự doanh nghiệp; 07 lớp quản trị kinh doanh)
- Thời gian tổ chức: quý II/2018; Địa điểm tổ chức: tỉnh Cao Bằng
b. Dự kiến nguồn kinh phí thực hiện: 655.400.000 đồng (chi tiết có biểu đính kèm).
2. Nội dung trợ giúp đào tạo: Nhận thức, kế hoạch kinh doanh; Những vấn đề về thị trường và marketing; Quản trị tài chính trong doanh nghiệp; Những vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp; Quản trị sản xuất; Thương hiệu và sở hữu công nghệ, sở hữu trí tuệ; ứng dụng công nghệ thông tin cho các DNNVV; Văn hóa doanh nghiệp; Các chuyên đề về hội nhập kinh tế; Cập nhật một số thay đổi về chính sách thuế và kế toán doanh nghiệp...
3. Dự kiến tổ chức thực hiện:
- Đơn vị được giao làm đầu mối chủ trì tổ chức thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng (thông qua các hoạt động đào tạo do trung tâm hỗ trợ DNNW, thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức).
- Trong xây dựng dự toán chi tiết kinh phí tổ chức khóa đào tạo nguồn nhân lực năm 2018. Xây dựng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014; cụ thể: Ngân sách Nhà nước hỗ trợ 50%, thu học phí và các nguồn huy động tài trợ 50%. Thực tiễn tại tỉnh Cao Bằng chủ yếu là các doanh nghiệp nhỏ thuộc địa bàn vùng 3. Việc thu học phí và kêu gọi các nguồn tài trợ khác rất khó khăn. Đề nghị Trung ương cấp 100% nguồn kinh phí trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp vừa và nhỏ năm 2018.
Trên đây là Kế hoạch trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018 của tỉnh Cao Bằng, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư quan tâm xem xét, tạo điều kiện giúp đỡ.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐƠN VỊ: UBND TỈNH CAO BẰNG
KẾ HOẠCH TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 2018
I/ NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Đánh giá tình hình thực hiện trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho DNNVV năm 2017 (năm trước năm kế hoạch):
- Tóm tắt tình hình triển khai thực hiện.
- Đánh giá thuận lợi, khó khăn
- Kết quả đạt được:
+ Hoạt động đào tạo: số khóa đào tạo đã thực hiện, số học viên tham gia, địa bàn triển khai, kinh phí đào tạo (trong đó: NSNN hỗ trợ, học phí, huy động tài trợ)...
+ Hoạt động trợ giúp đào tạo khác (áp dụng cho Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh).
- Đề xuất, kiến nghị và các nội dung khác (nếu có).
2. Kế hoạch thực hiện trợ giúp đào tạo năm (năm kế hoạch)
a) Nhu cầu trợ giúp đào tạo của DNNVV thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý.
b) Kế hoạch trợ giúp đào tạo và dự toán kinh phí thực hiện
- Hoạt động đào tạo: (Thuyết minh cụ thể về đối tượng đào tạo, chuyên đề, số khóa đào tạo, số lượng học viên, thời gian, địa điểm... dự kiến tổ chức).
- Hoạt động trợ giúp đào tạo khác (áp dụng cho Bộ KH&ĐT, UBND tỉnh).
- Tổng hợp và dự toán chi tiết kinh phí thực hiện (ghi số liệu tại phần II và Phụ lục 3.2 kèm theo).
c) Tổ chức thực hiện
- Các đơn vị quản lý đào tạo (thuộc Bộ, ngành, UBND tỉnh, tổ chức hiệp hội) được giao triển khai nhiệm vụ.
- Phương thức triển khai (trong đó nêu rõ hình thức thực hiện, cách thức phối hợp với các cơ quan, tổ chức liên quan như Sở KH&ĐT...).
- Các biện pháp khắc phục những khó khăn trong quá trình triển khai.
II/ TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ TRỢ GIÚP ĐÀO TẠO CHO DNNVV NĂM 2018
* Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch NSNN giao năm trước:
* Ước tỷ lệ hoàn thành kế hoạch NSNN giao năm nay:
* Dự kiến kinh phí NSNN hỗ trợ năm kế hoạch: = (*A) + (* B) 655,400,000 đồng
A- HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CÁC KHÓA ĐÀO TẠO
Số TT | Khóa đào tạo/địa bàn (*1) | Số học viên | Tổng chi phí | Phân chia nguồn | Ghi chú | ||||
NSNN hỗ trợ | Trong đó | Từ học phí của HV | Huy động đóng góp tài trợ | ||||||
Hỗ trợ tổ chức lớp học | Hỗ trợ HV thuộc địa bàn ĐBKK | ||||||||
a | b | c | d=đ+g+h | đ=e+f | e | f | g | h | i |
1 | Khởi sự DN (*1) | 180 | 154.200.000 | 154.200.000 |
|
|
|
|
|
2 | Quản trị DN (*2) | 420 | 501.200.000 | 501.200.000 |
|
|
|
|
|
3 | Quản trị DN chuyên sâu (*3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi phí quản lý chung (*4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng (1+2+3+4) | 600 | 655.400.000 | 655.400.000 |
|
|
|
|
|
B- CÁC HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP KHÁC (Áp dụng cho Bộ KH&ĐT và UBND tỉnh):
Số TT | Diễn giải | Tổng cộng | Phân chia nguồn | Ghi chú | |
NSNN | Đóng góp, tài trợ | ||||
a | b | c=d+đ | d | đ | e |
B.1 | Bộ KH&ĐT |
|
|
|
|
1 | Xây dựng, biên soạn, bổ sung, in ấn giáo trình, tài liệu |
|
|
|
|
2 | Khảo sát đánh giá nhu cầu; Khảo sát đánh giá tác động, hiệu quả của hoạt động trợ giúp đào tạo DNNVV trên phạm vi |
|
|
|
|
3 | Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
4 | Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên phạm vi toàn quốc |
|
|
|
|
5 | Tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực về trợ giúp đào tạo ở trong nước |
|
|
|
|
6 | Tổ chức đoàn khảo sát, học tập trao đổi kinh nghiệm về trợ giúp đào tạo ở ngoài nước cho các cán bộ làm công tác trợ |
|
|
|
|
7 | Tổ chức phổ biến, đào tạo, bồi dưỡng qua mạng internet, truyền hình cho DNNVV |
|
|
|
|
B.2 | UBND tỉnh |
|
|
|
|
1 | Khảo sát đánh giá nhu cầu trợ giúp đào tạo cho DNNVV trên địa bàn |
|
|
|
|
2 | Tổ chức kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
3 | Tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo về triển khai hoạt động trợ giúp đào tạo trên địa bàn |
|
|
|
|
Ghi chú: (*1) Lớp học do địa phương thực hiện không phải ghi địa bàn
(*2) Số khóa đào tạo khởi sự DN không vượt quá 30% tổng số khóa đào tạo
(*3) Chỉ áp dụng đối với Bộ KH&ĐT
(*4) Chỉ phản ánh số liệu vào cột d, đ, g, h
ĐƠN VỊ: UBND TỈNH CAO BẰNG
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV
Đơn vị
Địa điểm thực hiện: Cao Bằng
Thời gian thực hiện: Quý II 2018
Khóa đào tạo: Khởi sự doanh nghiệp
Số học viên tham gia: 60 học viên/lớp
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung chi | ĐV tính (buổi, học viên...) | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Phân chia nguồn | Ghi chú | ||
NSNN hỗ trợ | Nguồn thu học phí của học viên | Nguồn đóng góp, tài trợ | |||||||
a | b | c | d | e | f=dxe | g | h | i | j |
A | Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1) + (2) |
|
|
| 45.100.000 |
|
|
|
|
1 | Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo |
|
|
| 42.100.000 |
|
|
|
|
- | Chi cho giảng viên |
|
|
| 11.000.000 |
|
|
|
|
+ | Thù lao | Ngày | 3 | 1.200.000 | 3.600.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí đi lại | Lượt | 2 | 2.500.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí lưu trú | Người x ngày | 3 | 300.000 | 900.000 |
|
|
|
|
+ | Phụ cấp tiền ăn | Người x đêm | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
- | Chi phí tài liệu | Bộ | 60 | 150 000 | 9.000.000 |
|
|
|
|
- | Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập | Ngày | 3 | 2.500.000 | 7.500.000 |
|
|
|
|
- | Thuê dụng cụ phục vụ giảng dạy | Ngày | 3 | 1.500.000 | 4.500.000 |
|
|
|
|
- | Nước uống, giải khát giữa giờ | Người *ngày | 180 | 20.000 | 3.600.000 |
|
|
|
|
- | Chi khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
|
- | Ra đề thi, coi thi, chấm thi |
|
|
| - |
|
|
|
|
| Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên) |
|
|
| - |
|
|
|
|
- | Chi in và cấp chứng chỉ | Người | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
- | Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
- | Chi phí khác: điện, nước, trông xe,… |
|
|
| - |
|
|
|
|
- | Chi phí chiêu sinh |
|
|
| - |
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
| 3.000.000 |
|
|
|
|
- | Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo |
|
|
| 3.000.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí đi lại | Lượt | 2 | 300.000 | 600.000 |
|
|
|
|
+ | Tiền ăn | Người * ngày | 3 | 300.000 | 900.000 |
|
|
|
|
+ | Tiền ở | Người * đêm | 3 | 500.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
B | Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (Số HV ĐBKK) |
|
|
| 6.300.000 |
|
|
|
|
| Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - Số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia) | Người * ngày | 180 | 35.000 | 6.300.000 |
|
|
|
|
C | Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B |
|
|
| 51.400.000 |
|
|
|
|
| Số lớp đào tạo | Lớp |
|
| 3 |
|
|
|
|
| Tổng chi phí 3 lớp |
|
|
| 154.200.000 |
|
|
|
|
ĐƠN VỊ: UBND TỈNH CAO BẰNG
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC KHÓA ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC DNNVV
Đơn vị đào tạo:
Địa điểm thực hiện: Cao Bằng
Thời gian thực hiện: Quý II/2018
Khóa đào tạo: Quản trị doanh nghiệp
Số học viên tham gia: 60 học viên/lớp
ĐVT: đồng
Số TT | Nội dung chi | ĐV tính (buổi, học viên...) | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Phân chia nguồn | Ghi chú | ||
NSNN hỗ trợ | Nguồn thu học phí của học viên | Nguồn đóng góp, tài trợ | |||||||
a | b | c | d | e | f= d x e | g | h | i | j |
A | Chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo = (1 + (2) |
|
|
| 61.100.000 |
|
|
|
|
1 | Chi phục vụ trực tiếp khóa đào tạo |
|
|
| 56.500.000 |
|
|
|
|
- | Chi cho giảng viên |
|
|
| 15.000.000 |
|
|
|
|
+ | Thù lao | Ngày | 5 | 1.200.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí đi lại | Lượt | 2 | 2.500.000 | 5.000.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí lưu trú | Người x ngày | 5 | 300.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
+ | Phụ cấp tiền ăn | Người x đêm | 5 | 500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
- | Chi phí tài liệu | Bộ | 60 | 150.000 | 9.000.000 |
|
|
|
|
- | Thuê hội trường, phòng học, thiết bị phạm vi học tập | Ngày | 5 | 2.500.000 | 12.500.000 |
|
|
|
|
- | Thuê dụng cụ phục vụ giảng dạy | Ngày | 5 | 1.500.000 | 7.500.000 |
|
|
|
|
- | Nước uống, giải khát giữa giờ | Người *ngày | 300 | 20.000 | 6.000.000 |
|
|
|
|
- | Chi khai giảng, bế giảng | Lần | 2 | 1.000.000 | 2.000.000 |
|
|
|
|
- | Ra đề thi, coi thi, chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi cho học viên đi khảo sát thực tế - nếu có (Thuê phương tiện đưa đón học viên) |
|
|
| - |
|
|
|
|
- | Chi in và cấp chứng chỉ | Người | 60 | 50.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
| Khen thưởng học viên xuất sắc | Người | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
- | Chi phí khác: điện, nước, trông xe,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi phí chiêu sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi hoạt động quản lý một khóa đào tạo (Tối đa 10% trên tổng chi phí tổ chức 1 khóa đào tạo) |
|
|
| 4.600.000 |
|
|
|
|
- | Công tác phí cho cán bộ quản lý khóa đào tạo |
|
|
| 4.600.000 |
|
|
|
|
+ | Chi phí đi lại | Lượt | 2 | 300.000 | 600.000 |
|
|
|
|
+ | Tiền ăn | Người * ngày | 5 | 300.000 | 1.500.000 |
|
|
|
|
+ | Tiền ở | Người * đêm | 5 | 500.000 | 2.500.000 |
|
|
|
|
B | Hỗ trợ học phí cho học viên ở địa bàn ĐBKK = (Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK) x (SỐ HV ĐBKK) |
|
|
| 10.500.000 |
|
|
|
|
| Mức hỗ trợ học phí cho 01 HV ĐBKK = (Số NSNN hỗ trợ tại dòng A cột g - số huy động tài trợ tại dòng A cột i): (Tổng số học viên tham gia) | Người * ngày | 300 | 35.000 | 10.500.000 |
|
|
|
|
C | Tổng cộng số tiền NSNN hỗ trợ tổ chức lớp học = A+B |
|
|
| 71.600.000 |
|
|
|
|
| Số lớp đào tạo | Lớp |
|
| 7 |
|
|
|
|
| Tổng chi phí 7 lớp |
|
|
| 501.200.000 |
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 6591/KH-UBND năm 2018 về trợ giúp đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 2 Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2018 về trợ giúp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 6160/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2020
- 4 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025
- 5 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2017 về trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Bình năm 2018
- 6 Kế hoạch 6550/KH-UBND năm 2017 về trợ giúp đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- 7 Kế hoạch 1359/KH-UBND năm 2017 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8 Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2016 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Kế hoạch 1308/KH-UBND năm 2016 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 05/2011/TTLT-BKHĐT-BTC về hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa do Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa
- 1 Kế hoạch 6591/KH-UBND năm 2018 về trợ giúp đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 2 Kế hoạch 105/KH-UBND năm 2018 về trợ giúp đào tạo doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2019 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Quyết định 6160/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018-2020
- 4 Quyết định 1792/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa của tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025
- 5 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2017 về trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Bình năm 2018
- 6 Kế hoạch 6550/KH-UBND năm 2017 về trợ giúp đào tạo cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Đắk Lắk năm 2018
- 7 Kế hoạch 1359/KH-UBND năm 2017 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8 Kế hoạch 40/KH-UBND năm 2016 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Kế hoạch 1308/KH-UBND năm 2016 trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2017 do tỉnh Quảng Bình ban hành