- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Quy hoạch 2017
- 3 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2249/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2022 về đẩy nhanh tiến độ, nâng cao chất lượng lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 10 Kế hoạch 34/KH-BCĐ năm 2022 về lập Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/KH-UBND | Vĩnh Long, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
TRIỂN KHAI LẬP QUY HOẠCH TỈNH VĨNH LONG THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 2249/QĐ-TTg ngày 29/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050,
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 904/TTr-SKHĐT-TH, ngày 13/5/2021, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 với những nội dung chính như sau:
1. Mục đích
- Xây dựng Kế hoạch triển khai lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đảm bảo kịp thời, đồng bộ.
- Phân công nhiệm vụ cho các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động, phối hợp triển khai thực hiện đúng kế hoạch đề ra.
2. Yêu cầu
- Kế hoạch triển khai lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 phải đảm bảo tính khả thi, hiệu quả, đáp ứng các quy định về thời gian, trình tự, thủ tục lập, thẩm định và trình phê duyệt theo quy định của pháp luật.
- Xác định nội dung công việc gắn với trách nhiệm và phát huy vai trò chủ động, tích cực của từng đơn vị; bảo đảm sự phối hợp thường xuyên, hiệu quả giữa các sở, ban ngành tỉnh, địa phương và đơn vị tư vấn trong việc lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Hoàn thành nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đảm bảo chất lượng, tiến độ theo quy định.
Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ được phân công để tổ chức triển khai lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như sau:
STT | Nội dung công việc/ Nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì thực hiện | Đơn vị phối hợp | Cơ quan xử lý (Quyết định) | Sản phẩm đầu ra |
1 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tài chính | Ủy ban nhân dân tỉnh | Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt dự toán. |
2 | Lựa chọn đơn vị tư vấn lập quy hoạch, đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hợp đồng tư vấn lập quy hoạch, ĐMC |
3 | Xây dựng quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
3.1 | Xây dựng cơ sở lập quy hoạch tỉnh | Đơn vị tư vấn, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Báo cáo cơ sở lập quy hoạch |
- | Điều tra, khảo sát, thu thập, xử lý thông tin, số liệu | ||||
- | Phân tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều kiện phát triển đặc thù của tỉnh | ||||
3.2 | Xây dựng các nội dung đề xuất tích hợp vào quy hoạch tỉnh (Danh mục nội dung đề xuất tích hợp có phụ lục đính kèm) | Đơn vị tư vấn, các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Báo cáo phương án quy hoạch của từng nội dung đề xuất |
3.3 | Xử lý các vấn đề liên ngành, liên huyện |
|
|
|
|
- | Rà soát, đánh giá các nội dung đề xuất tích hợp, xác định xác nội dung mâu thuẫn, chồng chéo, các đề xuất không hợp lý và thiếu khả thi | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Báo cáo đánh giá chất lượng báo cáo quy hoạch của từng nội dung đề xuất |
- | Thống nhất nguyên tắc và cách thức tích hợp vào quy hoạch tỉnh, nguyên tắc xử lý các vấn đề liên ngành, liên huyện. Xác định khả năng kết hợp, lồng ghép các nội dung đề xuất hướng đến hình thành các công trình/dự án đa mục tiêu. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn bản nguyên tắc và cách thức tích hợp vào quy hoạch tỉnh, nguyên tắc xử lý các vấn đề liên ngành, liên huyện. |
- | Xem xét xử lý các ý kiến chưa thống nhất đối với phương án tích hợp, các vấn đề liên ngành, liên huyện. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | Ủy ban nhân dân tỉnh | Kết luận của UBND tỉnh về kết quả xử lý các vấn đề còn có ý kiến chưa thống nhất. |
- | Điều chỉnh, hoàn thiện các nội dung đề xuất đưa vào quy hoạch tỉnh | Đơn vị tư vấn, các sở, ban, ngành tỉnh,UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Báo cáo phương án quy hoạch của từng nội dung đề xuất đã được cập nhật, hoàn chỉnh. |
3.4 | Tổng hợp nội dung quy hoạch tỉnh | Đơn vị tư vấn, Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Dự thảo Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, hệ thống bản đồ và cơ sở dữ liệu của quy hoạch tỉnh. |
3.5 | Xây dựng báo cáo đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch tỉnh (tiến hành song song với nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh) | Đơn vị tư vấn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| Dự thảo báo cáo ĐMC. |
3.6 | Lấy ý kiến về quy hoạch tỉnh |
|
|
|
|
- | Lấy ý kiến các đối tượng liên quan được quy định tại Điều 32 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP. | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
| - Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến. - Báo cáo quy hoạch được hoàn thiện sau khi tiếp thu ý kiến góp ý. |
- | Trình thành viên UBND tỉnh cho ý kiến về quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | UBND tỉnh | - Kết luận ý kiến thành viên UBND tỉnh. - Báo cáo quy hoạch được hoàn thiện sau khi tiếp thu ý kiến góp ý. |
- | Trình Tỉnh ủy cho ý kiến về quy hoạch tỉnh | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Văn phòng UBND tỉnh | Tỉnh ủy | - Kết luận ý kiến của Tỉnh ủy. - Báo cáo quy hoạch được hoàn thiện sau khi tiếp thu ý kiến góp ý. |
4 | Trình thẩm định, phê duyệt quy hoạch |
|
|
|
|
4.1 | Trình thẩm định báo cáo ĐMC |
|
|
|
|
- | Xây dựng báo cáo ĐMC theo báo cáo quy hoạch được hoàn chỉnh theo ý kiến góp ý các đơn vị nêu trên. | Đơn vị tư vấn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Báo cáo ĐMC. |
- | Trình thẩm định báo cáo ĐMC | Đơn vị tư vấn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Văn phòng UBND tỉnh | Hội đồng thẩm định (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Biên bản họp thẩm định, Báo cáo thẩm định. |
- | Hoàn chỉnh báo cáo ĐMC theo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Đơn vị tư vấn; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | Báo cáo ĐMC. |
4.2 | Trình thẩm định quy hoạch | UBND tỉnh | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hội đồng thẩm định quy hoạch tỉnh (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | Biên bản họp thẩm định, Báo cáo thẩm định. |
4.3 | Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo quy hoạch theo kết luận của Hội đồng thẩm định → trình UBND tỉnh | Đơn vị tư vấn; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | - Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, hệ thống bản đồ và cơ sở dữ liệu của quy hoạch tỉnh. - Báo cáo ĐMC. |
4.4 | Trình HĐND tỉnh xem xét, thông qua quy hoạch tỉnh | UBND tỉnh | Văn phòng HĐND tỉnh | HĐND tỉnh | Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua quy hoạch tỉnh. |
4.5 | Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh | UBND tỉnh | Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Thủ tướng Chính phủ | Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh. |
5 | Công bố quy hoạch | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Đơn vị tư vấn | Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố | UBND tỉnh | - Quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh. - Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, hệ thống bản đồ và cơ sở dữ liệu của quy hoạch tỉnh. - Báo cáo ĐMC. |
1. Các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp kịp thời, chặt chẽ với Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổ chức thực hiện hoàn thành kế hoạch này, đảm bảo đúng với tiến độ theo quy định.
- Đảm bảo thực hiện đúng trách nhiệm được quy định đối với cơ quan, tổ chức tham gia xây dựng nội dung quy hoạch được tại Điều 13, Nghị định 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019.
- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về chất lượng, thời gian thực hiện nội dung quy hoạch được phân công.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư (cơ quan lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050) chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện kế hoạch này; đôn đốc, theo dõi và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình lập quy hoạch tỉnh.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan chủ trì, chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo đánh giá môi trường chiến lược của quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Việc triển khai lập quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là rất quan trọng, đòi hỏi sự tập trung chỉ đạo và tham gia tích cực của các cấp, các ngành trong tỉnh. Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao trong quá trình lập quy hoạch tỉnh. Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch này nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời thông tin về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG ĐỀ XUẤT ĐƯA VÀO QUY HOẠCH TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Kế hoạch số 26/KH-UBND, ngày 21/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
| Nội dung đề xuất tích hợp vào Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long | Đơn vị phụ trách |
1 | Phương án phát triển hệ thống đô thị và phân bố hệ thống điểm dân cư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021- 2030, tầm nhìn đến năm năm 2050 | Sở Xây dựng |
2 | Phương án phát triển mạng lưới thủy lợi, nước sạch nông thôn và phương án phòng chống thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kết cấu hạ tầng kỹ thuật: thủy lợi) |
3 | Phương án phát triển mạng lưới cấp, thoát nước tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kết cấu hạ tầng kỹ thuật: thủy lợi) |
4 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng thông tin và truyền thông tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Thông tin và truyền thông (kết cấu hạ tầng kỹ thuật) |
5 | Phương án tổ chức không gian phát triển ngành nông nghiệp- thủy sản; các vùng sản xuất nông nghiệp và thủy sản tập trung, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Phương án bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Tài nguyên và môi trường |
7 | Phương án phát triển và mạng lưới thương mại, logistics tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Công thương |
8 | Phương án phát triển mạng lưới giao thông tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 | Sở Giao thông vận tải |
9 | Phương án phát triển ngành du lịch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
10 | Phương án phát triển ngành công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công thương, Ban QL các khu công nghiệp |
11 | Phương án phát triển khu công nghiệp, các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | |
12 | Phương án quy hoạch các khu xử lý chất thải, khu nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Phương án phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng, mạng lưới truyền tải và cấp điện tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Công thương |
14 | Phương án quy hoạch phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Phương án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
16 | Phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
17 | Phương án quy hoạch xây dựng vùng trung tâm tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng |
18 | Phương án quy hoạch xây dựng vùng phía Tây tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng |
19 | Phương án quy hoạch xây dựng vùng phía Đông và Nam tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Xây dựng |
20 | Phương án phát triển các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng, cơ sở dịch vụ việc làm và hạ tầng xã hội khác thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
21 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 | Phương án phát triển mạng lưới cơ sở y tế và chăm sóc sức khỏe tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở Y tế |
23 | Phương án phát triển mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở khoa học và công nghệ |
24 | Phương án phát triển văn hóa, thể dục thể thao; các thiết chế văn hóa, thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở văn hóa, thể thao và du lịch |
25 | Xác định khu quân sự, an ninh | Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
26 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Vĩnh Long đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND TP. Vĩnh Long |
27 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn Thị xã Bình Minh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND TX. Bình Minh |
28 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Long Hồ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Long Hồ |
29 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Bình Tân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Bình Tân |
30 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Mang Thít đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Mang Thít |
31 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Tam Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Tam Bình |
32 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Trà Ôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Trà Ôn |
33 | Phương án phát triển và tổ chức không gian phát triển kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa bàn huyện Vũng Liêm đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | UBND huyện Vũng Liêm |
- 1 Quyết định 11/2022/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, quy chế quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2022 về đẩy nhanh tiến độ, nâng cao chất lượng lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 3 Kế hoạch 34/KH-BCĐ năm 2022 về lập Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050