ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3138/KH-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
VỀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH BẾN TRE NĂM 2019
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Công văn số 2661/BNV-TCBC ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc kế hoạch số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre xây dựng kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2019, như sau:
1. Số lượng ĐVSNCL; SLNLV (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP (HĐ68)
a) Số lượng ĐVSNCL
Các ĐVSNCL trên địa bàn tỉnh Bến Tre được tổ chức ngày càng tinh gọn, số lượng ngày càng giảm (giảm 46 đơn vị từ 708 còn 662 đơn vị). Các đơn vị tự chủ đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị tự chủ đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư ngày càng tăng (tăng 08 đơn vị từ 23 đơn vị lên 31 đơn vị).
b) Số lượng người làm việc
- SLNLV được Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh giao năm 2015 là 22.702 biên chế sự nghiệp và 54 HĐ68. Theo Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2018 thì số biên chế sự nghiệp làm căn cứ để tính giảm 10% đến 2021 của tỉnh Bến Tre là 22.873 người (bao gồm: số do HĐND tỉnh phê duyệt năm 2015 là 22.702 người và Bộ Nội vụ thẩm định bổ sung năm 2017 là 171 người).
- SLNLV được Bộ Nội vụ thẩm định tại Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 là 21.956 biên chế sự nghiệp (giảm 458 biên chế so với năm 2017) và 52 HĐ68 (giảm 02 người so với năm 2017).
(Cụ thể có Biểu số 1 kèm theo).
2. Hiện trạng SLNLV trong ĐVSNCL
a) SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh thực hiện đến thời điểm 30/6/2018 là 20.573/21.956 biên chế sự nghiệp (chưa thực hiện 1.383 biên chế), 50/52 HĐ86 (chưa thực hiện 02 người).
b) Nguyên nhân các ĐVSNCL chưa thực hiện hết SLNLV được giao là do: từ năm 2015 đến nay có nhiều công chức, viên chức trong ĐVSNCL thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108, nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định (số liệu cụ thể có Biểu số 2 kèm theo), các cơ quan chưa kịp tổ chức tuyển dụng viên chức để bổ sung đủ người làm việc theo SLNLV được giao. Thực tế, các ĐVSNCL đang hợp đồng 1.399 người (số liệu cụ thể có Biểu số 3 kèm theo), sẽ tổ chức tuyển dụng vào biên chế trong thời gian tới.
3. Biên chế của Hội có tính chất đặc thù
Biên chế của Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bến Tre giữ ổn định là 138 biên chế từ năm 2015 đến nay.
a) Đối với cấp tỉnh: 07 hội, số biên chế: 57 biên chế.
b) Đối với cấp huyện: 28 hội, số biên chế: 81 biên chế.
(Cụ thể có Biểu số 1H kèm theo).
4. Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng SLNLV trong ĐVSNCL
a) Ưu điểm
- Tỉnh Bến Tre chấp hành nghiêm chủ trương tinh giản biên chế, so với năm 2015, đến nay, biên chế sự nghiệp của tỉnh đã giảm được 917 người (4%).
- Hàng năm tỉnh đều thực hiện tốt công tác xây dựng kế hoạch SLNLV trong các ĐVSNCL. Đồng thời việc sử dụng và quản lý biên chế SLNLV trong ĐVSNCL luôn được thực hiện đúng theo quy định của pháp luật, đảm bảo SLNLV được HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao cho các cơ quan, đơn vị không vượt quá SLNLV được Bộ Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
- Việc tuyển dụng, sử dụng, bố trí viên chức đảm bảo công khai, minh bạch, đúng vị trí việc làm, đúng theo quy định pháp luật.
b) Hạn chế, khó khăn, vướng mắc
- Biên chế sự nghiệp được giao năm 2015 của tỉnh khá ít (22.702 biên chế) so với nhiều tỉnh trong khu vực. Hiện nay, các đơn vị sự nghiệp giáo dục đang thiếu khoảng 500 biên chế so với định mức (chủ yếu ở khối mầm non), trong khi đó theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm sự nghiệp giáo dục tỉnh Bến Tre phải giảm khoảng 300 biên chế, dự kiến trong thời gian tới số biên chế được giao sẽ ít hơn số viên chức hiện có. Vì vậy, tỉnh rất khó khăn trong thực hiện tinh giản biên chế, không thể tự cân đối, điều tiết biên chế để bố trí cho các đơn vị theo định mức quy định của Trung ương.
- Tại Khoản 4 Mục II Kết luận số 17-KL/TW ngày 11/9/2017 của Bộ Chính trị về tình hình thực hiện biên chế, tinh giản biên chế của các tổ chức trong hệ thống chính trị năm 2015-2016; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp giai đoạn 2017-2021 quy định: "Các cơ quan, đơn vị đã sử dụng hết số biên chế sự nghiệp được giao không được thực hiện hợp đồng lao động chuyên môn, nghiệp vụ". Hiện nay, việc thực hiện quy định này tại các ĐVSNCL giáo dục và y tế trên địa bàn tỉnh rất khó khăn. Lý do: Số viên chức hiện có từng lúc chưa đủ đáp ứng yêu cầu, khối lượng công việc, có viên chức nghỉ hưu, thôi việc, nghỉ theo chế độ thai sản ... các đơn vị phải hợp đồng thêm, lấy từ nguồn thu sự nghiệp hoặc kinh phí thường xuyên do ngân sách nhà nước cấp được giao tự chủ của đơn vị, để đảm bảo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao (số lượng hợp đồng cụ thể có Biểu số 3 kèm theo). Tuy nhiên, do căn cứ theo quy định nêu trên nên các đơn vị gặp nhiều khó khăn trong quá trình thanh, quyết toán tài chính cho các hợp đồng này.
- Tỉnh Bến tre vẫn còn tình trạng bố trí 61 biên chế sự nghiệp để làm những công việc hành chính tại một số cơ quan, tổ chức hành chính như: Thanh tra Sở Giao thông vận tải, Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, cấp huyện. UBND tỉnh Bến Tre đã đề nghị Bộ Nội vụ chuyển 61 biên chế sự nghiệp này thành biên chế công chức tại Kế hoạch số 3014/KH-UBND ngày 28/6/2018 về biên chế công chức, biên chế hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre năm 2019 (số liệu cụ thể có Biểu số 5 kèm theo).
- Số biên chế HĐ68 được giao chưa đáp ứng nhu cầu công việc của các đơn vị (năm 2018 chỉ được giao 52 HĐ68), trong khi số đơn vị sự nghiệp của tỉnh chiếm số lượng khá lớn (662 đơn vị). Vì vậy, để đảm bảo việc thực hiện nhiệm vụ các đơn vị phải hợp đồng thêm nhân sự ngoài biên chế được giao, dẫn đến khó khăn trong thanh, quyết toán tài chính, ảnh hưởng lớn đến hoạt động của các đơn vị.
II. KẾ HOẠCH SLNLV TRONG ĐVSNCL NĂM 2019
1. SLNLV trong ĐVSNCL do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên đề nghị Bộ Nội vụ thẩm định, phê duyệt
1.1. Số lượng người làm việc trong ĐVSNCL
Theo Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bến Tre năm 2018, để đạt được mục tiêu đến năm 2021 giảm ít nhất 10% biên chế sự nghiệp so với số Hội đồng nhân dân tỉnh giao và số Bộ Nội vụ thẩm định bổ sung năm 2017 thì bình quân tỉnh Bến Tre phải giảm ít nhất 458 người. Như vậy, số biên chế năm 2019 của tỉnh Bến Tre là 21.956 - 458 = 21.498 người.
Thực hiện lộ trình nêu trên, tỉnh Bến Tre dự kiến giảm 259 biên chế gồm 47 biên chế dự phòng; 04 biên chế của Trường Cao đẳng Bến Tre; 133 biên chế của sự nghiệp y tế; 75 biên chế của sự nghiệp khác.
Riêng sự nghiệp giáo dục và đào tạo, việc thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình tại tỉnh Bến Tre rất khó khăn. Lý do: Sự nghiệp giáo dục của tỉnh đang thiếu so với định mức khoảng 500 biên chế, tỉnh phải thực hiện dồn lớp, dồn học sinh (đôi khi số học sinh/lớp vượt gấp đôi số lượng tối đa theo quy định). Hơn nữa, số học sinh và số lớp học ngày càng tăng (năm học 2018-2019 tăng so với năm học 2017-2018, cụ thể: Mầm non tăng 35 lớp; tiểu học tăng 37 lớp, 5.154 học sinh; THCS tăng 502 học sinh, THPT tăng 31 lớp, 2.124 học sinh). Nếu thực hiện theo lộ trình tinh giản biên chế theo quy định thì ngành giáo dục phải giảm gần 300 biên chế. Việc thực hiện quy định này sẽ gây ảnh hưởng rất nhiều đến việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của ngành nhất là chất lượng giáo dục và đào tạo trong thời gian tới, trong khi đó giáo dục và và đào tạo được xem là quốc sách hàng đầu.
Do vậy, để đảm bảo cho ngành giáo dục và đào tạo thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của ngành trong thời gian tới tỉnh Bến Tre kính đề nghị Bộ Nội vụ xem xét thẩm định điều tiết từ những địa phương có tổng biên chế dư so với định mức để bổ sung cho tỉnh Bến Tre với tổng số là 475 biên chế (giải trình biên chế theo định mức có các Biểu số 1GD kèm theo).
Như vậy, thực hiện phương án nêu trên tổng biên chế sự nghiệp dự kiến năm 2019 của tỉnh Bến Tre là 22.172 (tăng 216 biên chế).
1.2. Số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
Theo Công văn số 145/BNV-TCBC ngày 11/01/2018 của Bộ Nội vụ thẩm định: Số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2015 là 54 người, đến năm 2021 giảm 06 người, còn lại 48 người. Năm 2018 đã giảm 02 người còn 52 người, theo lộ trình này thì năm 2019, số hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của tỉnh Bến Tre là 50 người (giảm 02 người so với năm 2018).
Trên thực tế nhu cầu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các SLNLV trong ĐVSNCL do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên rất lớn, năm 2019 cần có 1.266 người, trong đó: Sự nghiệp giáo dục là 1.160 người, sự nghiệp khác là 106 người).
Tại Công văn số 2202/BNV-CCVC ngày 17/9/2003 của Bộ Nội vụ trả lời cho Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre về việc thực hiện chế độ đối với người lao động hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP có nêu: "Căn cứ vào kinh phí hoạt động thường xuyên của các trường được cơ quan có thẩm quyền cấp và nguồn thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật, cá nhân trực tiếp làm các công việc bảo vệ, tạp vụ, lái xe được trường ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn thì được xếp lương theo ngạch, được nâng bậc lương theo thâm niên quy định, được hưởng các chính sách về bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội như cán bộ, công chức nhưng không thuộc biên chế nhà nước". Vận dụng quy định trên, Sở Nội vụ đã hướng dẫn các cơ quan, đơn vị HĐ68 ngoài biên chế lấy từ kinh phí thường xuyên hoặc nguồn thu sự nghiệp để chi trả và áp dụng chế độ chính sách cho những người được ký hợp đồng không xác định thời hạn được xếp lương theo ngạch, được nâng bậc lương theo thâm niên quy định, được hưởng các chính sách về bảo hiểm..., số hợp đồng này không nằm trong tổng biên chế của tỉnh.
Tuy nhiên, năm 2017, 2018, qua kiểm tra của Kho bạc Nhà nước tỉnh, các ĐVSNCL gặp rất nhiều khó khăn trong việc thực hiện thanh, quyết toán đối với số hợp đồng này với lý do số hợp đồng này ngoài biên chế được cơ quan có thẩm quyền giao.
Để tạo sự thuận lợi trong công tác quản lý cũng như đảm bảo cho các đơn vị thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ của ngành, UBND tỉnh Bến Tre kính trình Bộ Nội vụ xem xét thẩm định nhu cầu hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của tỉnh Bến Tre năm 2019 là 1.266 người. Đồng thời, trong thời gian này, để tạo sự thống nhất với Kho bạc Nhà nước tỉnh trong việc thanh, quyết toán đối với số hợp đồng ngoài biên chế, đề nghị Bộ Nội vụ hướng dẫn cho tỉnh trong việc thực hiện hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngoài biên chế nhằm tạo thuận lợi cho các đơn vị hoạt động.
2. SLNLV trong ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư
Tổng SLNLV cần có trong ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư năm 2019 là 2.971 người, cụ thể:
- Tổng số ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên của tỉnh là 30 đơn vị, năm 2019 các đơn vị cần có 2.920 người làm việc và 08 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP .
- Tổng số ĐVSNCL tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên của tỉnh là 01 đơn vị (Trung tâm Quản lý phà và bến xe trực thuộc Sở Giao thông vận tải, năm 2019 đơn vị cần có 40 người làm việc và 03 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP).
(Kèm theo Biểu số 9B, 10B vị trí việc làm trong ĐVSNCL).
3. Biên chế của Hội có tính chất đặc thù
Biên chế của Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bến Tre năm 2019 giữ nguyên là 138 biên chế.
a) Đối với cấp tỉnh: 07 hội, số biên chế: 57 biên chế.
b) Đối với cấp huyện: 28 hội, số biên chế: 81 biên chế.
Trong thời gian tới, tỉnh Bến Tre sẽ nghiên cứu thực hiện khoán hoặc hỗ trợ kinh phí hoạt động gắn với nhiệm vụ được giao theo tinh thần chỉ đạo tại Kết luận số 102-KL/TW ngày 22/9/2014 của Bộ Chính trị về hội quần chúng.
Trên đây là Kế hoạch SLNLV trong ĐVSNCL của tỉnh Bến Tre năm 2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre kính trình Bộ Nội vụ xem xét, thẩm định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại hình đơn vị | Năm 2015 | Năm 2018 (tính đến thời điểm ngày 31/5/2018) | ||||
Số đơn vị | Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao | Hợp đồng theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP | Số đơn vị | Số người làm việc được cấp có thẩm quyền giao | Hợp đồng theo NĐ số 68/2000/NĐ-CP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 708 | 22,702 | 54 | 662 | 21,956 | 52 |
1 | Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 610 | 18,957 | 52 | 562 | 17,194 | 51 |
2 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 75 | 3,678 | 2 | 69 | 4,762 | 1 |
3 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 23 | 67 | 0 | 30 | 0 | 0 |
4 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾT QUẢ SỐ NGƯỜI THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP VÀ SỐ NGƯỜI VỀ HƯU ĐÚNG TUỔI VÀ THÔI VIỆC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến tre)
STT | Loại hình đơn vị | Tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP | Về hưu đúng tuổi theo quy định của pháp luật | Thôi việc theo quy định của pháp luật | ||
Về hưu trước tuổi | Thôi việc ngay | Chuyển sang làm việc tại các tổ chức không hưởng lương từ ngân sách nhà nước | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 411 | 285 | 0 | 1,330 | 150 |
1 | Các cơ quan Đảng, đoàn thể | 57 | 6 | 0 | 40 | 25 |
2 | Các cơ quan, tổ chức hành chính | 53 | 10 | 0 | 103 | 49 |
3 | Các đơn vị sự nghiệp công lập | 222 | 31 | 0 | 1,139 | 59 |
4 | Cán bộ, công chức cấp xã | 79 | 238 | 0 | 35 | 16 |
5 | Doanh nghiệp Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ NGƯỜI HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại hình đơn vị | Số người hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ (tính đến thời điểm 31/5/2018) | ||
Tổng cộng | Trong chỉ tiêu biên chế | Ngoài chỉ tiêu biên chế | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 1,339 | 788 | 551 |
1 | Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 177 | 164 | 13 |
2 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 753 | 624 | 129 |
3 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 392 | 0 | 392 |
4 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư | 17 | 0 | 17 |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Loại hình đơn vị | Kế hoạch số lượng người người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2019 | ||
Số đơn vị | Số người làm việc | Hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 662 | 25,132 | 1,277 |
1 | Đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 562 | 17,516 | 1,188 |
2 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | 69 | 4,656 | 78 |
3 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên | 30 | 2,920 | 8 |
4 | Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư | 1 | 40 | 3 |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP SỐ VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến tre)
STT | Tên cơ quan, tổ chức hành chính | Số viên chức làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính | ||
Số biên chế được giao | Số hiện có tại thời điểm 31/5/2018 | Vị trí việc làm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 61 | 57 |
|
I | CẤP TỈNH | 27 | 26 |
|
1 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 20 | 20 | Thanh tra |
2 | Văn phòng Điều phối chương trình nông thôn mới tỉnh | 7 | 6 | Giúp việc Văn phòng Điều phối |
II | CẤP HUYỆN | 34 | 31 |
|
1 | UBND thành phố Bến Tre | 4 | 4 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
2 | UBND huyện Ba Tri | 3 | 3 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
3 | UBND huyện Giồng Trôm | 4 | 4 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
4 | UBND huyện Chợ Lách | 4 | 4 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
5 | UBND huyện Thạnh Phú | 3 | 3 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
6 | UBND huyện Bình Đại | 4 | 2 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
7 | UBND huyện Châu Thành | 4 | 4 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
8 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 4 | 3 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
9 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 4 | 4 | Giúp việc Văn phòng Nông thôn mới huyện |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Bến tre)
Số TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng vị trí việc làm | Số lượng người làm việc | |
1 | 2 | 3 | 4 | |
| Tổng cộng sự nghiệp toàn tỉnh | 1,637 | 26,585 | |
| Vị trí công chức, viên chức toàn tỉnh | 1,519 | 25,151 | |
| Vị trí HĐ68 toàn tỉnh | 118 | 1,434 | |
Phần I | Tổng số cấp tỉnh | 1,315 | 25,889 | |
| Vị trí công chức, viên chức sự nghiệp cấp tỉnh | 1,206 | 24,479 | |
| Vị trí HĐ68 sự nghiệp cấp tỉnh | 109 | 1,410 | |
A | Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo | 85 | 18,263 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức giáo dục | 75 | 17,079 | |
| Tổng vị trí HĐ 68 giáo dục | 10 | 1,184 | |
A1 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 17 | 297 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 14 | 278 | |
| Vị trí HĐ68 | 3 | 19 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 44 | |
1.1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | |
1.2 | Phó Hiệu trưởng | 1 | 3 | |
1.3 | Trưởng phòng, khoa | 1 | 19 | |
1.4 | Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 21 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 201 | |
| Giảng viên | 1 | 201 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 9 | 33 | |
| Chuyên viên phòng Tổ chức cán bộ | 1 | 4 | |
| Chuyên viên Phòng Công tác Học sinh sinh viên | 1 | 4 | |
| Chuyên viên Phòng Đào tạo | 1 | 7 | |
| Chuyên viên Phòng Quản trị | 1 | 4 | |
| Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính | 1 | 5 | |
| Chuyên viên phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 | 4 | |
| Chuyên viên Phòng Thanh tra | 1 | 1 | |
| Chuyên viên Phòng Nghiên cứu khoa học & Quan hệ quốc tế | 1 | 2 | |
| Chuyên viên Phòng Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục | 1 | 2 | |
4 | Vị trí hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | 3 | 19 | |
| Nhân viên lái xe | 1 | 1 (HĐ68 đơn vị tự chi trả) | |
| Nhân viên bảo vệ | 1 | 9 (HĐ68 đơn vị tự chi trả) | |
| Nhân viên phục vụ | 1 | 9 (HĐ68 đơn vị tự chi trả) | |
A2 | Giáo dục và Đào tạo | 68 | 17,966 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 61 | 16,801 | |
| Vị trí HĐ68 | 7 | 1,165 | |
I | Trung tâm GDTX tỉnh | 9 | 19 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 14 | |
| Vị trí HĐ68 | 2 | 5 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành | 3 | 6 | |
| Cấp trưởng đơn vị | 1 | 1 | |
| Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | 1 | 1 | |
| Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 4 | |
| Vị trí việc làm GV | 1 | 4 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí HĐ68 | 2 | 5 | |
| Bảo vệ | 1 | 3 | |
| Tạp vụ | 1 | 2 | |
II | Trường Trung học phổ thông | 13 | 2,251 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 2,138 | |
| Vị trí HĐ68 | 1 | 113 | |
1 | Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 105 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 33 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 72 | |
2 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1856 | |
| Giáo viên | 1 | 1856 | |
3 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 9 | 177 | |
| Thư viện | 1 | 34 | |
| Thiết bị, thí nghiệm | 1 | 37 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 33 | |
| Thủ quỹ | 1 |
| |
| Văn thư | 1 | 33 | |
| Y tế | 1 | 33 | |
| Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 1 |
| |
| Giáo vụ | 1 | 2 | |
4 | Vị trí HĐ68 | 1 | 113 | |
| Bảo vệ, tạp vụ | 1 | 113 | |
III | Trường Trung học cơ sở | 13 | 5,334 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 5,021 | |
| Vị trí HĐ68 | 1 | 313 | |
1 | Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 276 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 132 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 144 | |
2 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 4073 | |
| Giáo viên | 1 | 3941 | |
| Giáo viên TPT Đội | 1 | 132 | |
3 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 8 | 672 | |
| Thư viện | 1 | 132 | |
| Thiết bị, thí nghiệm | 1 | 144 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 132 | |
| Thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Văn thư | 1 | 132 | |
| Y tế | 1 | 132 | |
| Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 1 | 0 | |
4 | Vị trí HĐ68 | 1 | 313 | |
| Bảo vệ, tạp vụ | 1 | 313 | |
IV | Trường Tiểu học | 12 | 6,453 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 6,030 | |
| Vị trí HĐ68 | 1 | 423 | |
1 | Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 392 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 190 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 202 | |
2 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 5046 | |
| Giáo viên | 1 | 4856 | |
| Giáo viên TPT Đội | 1 | 190 | |
3 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 7 | 592 | |
| Thư viện, thiết bị | 1 | 200 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 190 | |
| Thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Y tế | 1 | 190 | |
| Văn thư | 1 | 10 | |
| Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 1 |
| |
4 | Vị trí HĐ68 | 1 | 423 | |
| Bảo vệ, tạp vụ | 1 | 423 | |
V | Trường Mầm non - Mẫu giáo | 8 | 3,857 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 3,553 | |
| Vị trí HĐ68 | 1 | 304 | |
1 | Nhóm vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ quản lý, điều hành | 2 | 389 | |
| Cấp trưởng đơn vị | 1 | 164 | |
| Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | 1 | 225 | |
2 | Nhóm vị trí việc làm gắn với các nhiệm vụ hoạt động nghề nghiệp | 1 | 2834 | |
| Giáo viên | 1 | 2834 | |
3 | Nhóm vị trí việc làm gắn với nhiệm vụ hỗ trợ, phục vụ | 4 | 330 | |
| Kế toán | 1 | 164 | |
| Văn thư | 1 | 2 | |
| Y tế | 1 | 164 | |
| Thủ quỹ | 1 |
| |
4 | Vị trí HĐ68 | 1 | 304 | |
| Bảo vệ, tạp vụ | 1 | 304 | |
VI | Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 13 | 52 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 45 | |
| Vị trí HĐ68 | 1 | 7 | |
1 | Nhóm vị trí việc làm gắn công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 1 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 2 | |
2 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 36 | |
| Giáo viên | 1 | 36 | |
3 | Nhóm vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 9 | 6 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
| Thiết bị, thí nghiệm | 1 |
| |
| Công nghệ thông tin | 1 |
| |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 |
| |
| Y tế | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Giáo vụ | 1 | 1 | |
| Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 1 |
| |
4 | Vị trí HĐ68 | 1 | 7 | |
| Bảo vệ, tạp vụ, bảo mẫu | 1 | 7 | |
B | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 535 | 5,441 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 498 | 5,357 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 37 | 84 | |
B1 | Tuyến tỉnh | 261 | 2,926 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 241 | 2,873 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 20 | 53 | |
1 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 22 | 1,500 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 22 | 1,500 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. | 4 | 88 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 37 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 47 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 1,232 | |
| Điều dưỡng trưởng khoa | 1 | 24 | |
| Kỹ thuật viên trưởng khoa | 1 | 6 | |
| Bác sĩ | 1 | 219 | |
| Dược sĩ đại học | 1 | 33 | |
| Dược sĩ trung học | 1 | 70 | |
| Điều dưỡng hành chính | 1 | 22 | |
| Điều dưỡng | 1 | 682 | |
| Hộ sinh | 1 | 76 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 100 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 9 | 180 | |
| Chuyên viên (TCCB, KHTH, HCQT, TBYT, ĐD, CTXH) | 1 | 37 | |
| Kế toán | 1 | 64 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Văn thư lưu trữ | 1 | 8 | |
| Thủ kho | 1 | 1 | |
| Nhân viên hộ lý chung | 1 | 53 | |
| Y công | 1 | 4 | |
| Nhân viên nhà đại thể | 1 | 1 | |
| Lái xe cứu thương | 1 | 11 | |
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh | 22 | 400 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 18 | 382 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 18 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 42 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 21 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 18 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 307 | |
| Bác sĩ | 1 | 47 | |
| Dược sĩ | 1 | 26 | |
| Điều dưỡng | 1 | 148 | |
| Hộ sinh | 1 | 22 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 22 | |
| Y sĩ | 1 | 29 | |
| Môi trường | 1 | 1 | |
| Hộ lý | 1 | 11 | |
| Dinh dưỡng | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 33 | |
| Kế toán | 1 | 21 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 6 | |
| Văn thư lưu trữ | 1 | 2 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Trang thiết bị y tế | 1 | 3 | |
2.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 18 | |
| Điện nước | 1 | 3 | |
| Lái xe | 1 | 6 | |
| Bảo vệ | 1 | 3 | |
| Nhân viên phục vụ | 1 | 6 | |
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre | 20 | 276 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 20 | 276 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 45 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 18 | |
| Phó Trưởng khoa, phòng | 1 | 24 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 | 199 | |
| Bác sĩ | 1 | 64 | |
| Điều dưỡng, KTV | 1 | 91 | |
| Dược sĩ ĐH | 1 | 6 | |
| Dược sĩ Trung học | 1 | 34 | |
| Bảo trì, sửa chữa điện nước | 1 | 2 | |
| Bảo trì, sửa chữa Trang thiết bị y tế | 1 | 2 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 10 | 32 | |
| CN tin học | 1 | 3 | |
| CN Luật | 1 | 1 | |
| Quản trị kinh doanh | 1 | 2 | |
| Kỹ sư cơ khí | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Đấu thầu ngoại cảnh, an ninh trật tự | 1 | 1 | |
| Phục vụ, Thư viện | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm các chuyên viên phòng TCKT | 1 | 14 | |
| Dinh dưỡng, an toàn thực phẩm | 1 | 7 | |
| Cung tiêu | 1 | 1 | |
4 | Bệnh viện Tâm thần | 21 | 105 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 19 | 101 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 29 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 18 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 8 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 62 | |
| Bác sĩ điều trị tại khoa lâm sàng | 1 | 6 | |
| Dược sĩ đại học | 1 | 1 | |
| Dược sỹ trung học | 1 | 4 | |
| Điều dưỡng chăm sóc đại học | 1 | 4 | |
| Điều dưỡng chăm sóc trung học | 1 | 23 | |
| Kỹ thuật viên đại học | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viện y trung học | 1 | 2 | |
| Y sĩ điều trị | 1 | 10 | |
| Hộ lý | 1 | 11 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 10 | |
| Kế hoạch tổng hợp | 1 | 2 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn thư) | 1 | 1 | |
| Điện nước trình độ đại học | 1 | 2 | |
| Kế toán viên đại học | 1 | 3 | |
| Thủ Quỹ | 1 | 1 | |
4.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 3 | |
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 20 | 96 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 17 | 90 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 6 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 19 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 17 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 61 | |
| Bác sĩ điều trị | 1 | 10 | |
| Dược sĩ đại học | 1 | 1 | |
| Dược sỹ trung học | 1 | 4 | |
| Điều dưỡng đại học | 1 | 3 | |
| Điều dưỡng trung học | 1 | 22 | |
| Kỹ thuật viên đại học | 1 | 3 | |
| Kỹ thuật viện y trung học | 1 | 1 | |
| Y sĩ | 1 | 14 | |
| Hộ lý | 1 | 3 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 10 | |
| Kế hoạch tổng hợp | 1 | 3 | |
| Kỹ sư (đại học) | 1 | 1 | |
| Văn thư - lưu trữ (nhân viên văn thư) | 1 | 1 | |
| Điện nước (Đại học) | 1 | 1 | |
| Kế toán viên đại học | 1 | 4 | |
5.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 6 | |
| Lái xe | 1 | 3 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Y công | 1 | 1 | |
6 | Trung tâm y tế dự phòng Bến Tre | 52 | 97 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 49 | 88 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 9 | |
6.1 | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 22 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 10 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 9 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 31 | 52 | |
| Vị trí Thống kê báo cáo chương trình phong | 1 | 1 | |
| Vị trí chuyên trách bệnh phong tuyến huyện, chăm sóc tàn tật và phục hồi chức năng cho bệnh nhân phong. Khám và điều trị bệnh da liễu, hoa liễu | 1 | 2 | |
| Vị trí Thực hiện chương trình nước sạch và VSMT nông thôn | 1 | 2 | |
| Vị trí Thực hiện công tác PHCN dựa vào cộng đồng | 1 | 2 | |
| Vị trí thực hiện chương trình làng văn hóa sức khỏe | 1 | 2 | |
| Vị trí Thực hiện chương trình Nha học đường và Y tế học đường | 1 | 1 | |
| Vị trí thực hiện Y tế lao động | 1 | 2 | |
| Vị trí khám bệnh nghề nghiệp, triển khai các hoạt động phòng chống bệnh nghề nghiệp | 1 | 2 | |
| Vị trí phòng chống tai nạn thương tích, xây dựng cộng đồng an toàn, thống kê báo cáo về sức khỏe nghề nghiệp | 1 | 2 | |
| Vị trí điều tra côn trùng và phòng chống côn trùng gây bệnh (phòng chống dịch) | 1 | 1 | |
| Vị trí giám sát dịch tễ sốt rét, điều tra ca bệnh sốt rét và báo cáo hoạt động phòng chống SR, KST và CT | 1 | 1 | |
| Vị trí điều tra, phòng chống và báo cáo côn trùng gây bệnh | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách quản lý, thu thập thông tin, số liệu, phân tích các yếu tố nguy cơ, phòng chống bệnh không lây nhiễm; tư vấn dinh dưỡng và sữa học đường, bệnh do dinh dưỡng không hợp lý | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách công tác phòng chống tác hại thuốc lá và đồ uống có cồn | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách dự án cải thiện dinh dưỡng, xây dựng kế hoạch dinh dưỡng, theo dõi, quản lý tài sản của khoa, quyết toán kinh phí chương trình | 1 | 1 | |
| Vị trí thực hiện chương trình phòng chống rối loạn do thiếu Iode | 1 | 1 | |
| Vị trí tổng hợp báo cáo các chương trình và giám sát dinh dưỡng, Iode, Đái tháo đường, sữa học đường | 1 | 1 | |
| Vị trí chuyên trách TCMR | 1 | 1 | |
| Vị trí thực hiện các hoạt động phòng chống bệnh truyền nhiễm | 1 | 3 | |
| Vị trí chuyên trách SXH | 1 | 1 | |
| Vị trí quản lý chất lượng khoa xét nghiệm | 1 | Phó khoa XN kiêm nhiệm | |
| Vị trí quản lý kỹ thuật labo hóa và thực hiện xét nghiệm ở labo lý hóa nước, thực phẩm | 1 | 4 | |
| Vị trí quản lý kỹ thuật labo vi sinh vật và thực hiện xét nghiệm ở labo vi sinh nước, thực phẩm, ngộ độc thực phẩm và vi sinh gây bệnh | 1 | 4 | |
| Vị trí quản lý kỹ thuật labo virus, PCR và thực hiện xét nghiệm ở labo SXH, Sởi, Rubella và PCR | 1 | 1 | |
| Vị trí nhận và trả mẫu xét nghiệm | 1 | 2 | |
| Vị trí thực hiện các xét nghiệm ở labo sinh hóa - huyết học và ký sinh trùng | 1 | 2 | |
| Vị trí phụ trách khám sàng lọc phát hiện sớm các bệnh truyền nhiễm, bệnh liên quan đến dinh dưỡng, bệnh không lây nhiễm, khám phát hiện sớm người khuyết tật, khám sức khỏe, hỗ trợ khám sàng lọc trước tiêm chủng | 1 | 2 | |
| Vị trí khám sàng lọc trước chủng ngừa, tư vấn trước tiêm, chỉ định tiêm chủng | 1 | 2 | |
| Vị trí nhận vaccin, thực hiện tiêm chủng, theo dõi sau tiêm và chăm sóc bệnh nhân | 1 | 3 | |
| Vị trí nhập số liệu vào phần mềm quản lý tiêm chủng, quản lý vắc xin và thống kê báo cáo theo quy định | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách bệnh tật học đường, răng miệng, phòng khám răng, khám sức khỏe, thống kê báo cáo theo quy định | 1 | 2 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 14 | 14 | |
| Vị trí văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | |
| Vị trí photo, đánh máy, ghi công lệnh, quản lý mạng và công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Vị trí thực hiện chế độ chính sách | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách thi đua, khen thưởng, hiệu chuẩn, bảo trì thiết bị và quản lý tài sản | 1 | 1 | |
| Vị trí thủ kho (thuốc tân dược và vắc xin sinh phẩm; thiết bị, y dụng cụ, vật tư tiêu hao và hóa chất) | 1 | 2 | |
| Vị trí Thống kê, báo cáo công tác dược, kế toán dược | 1 | 1 | |
| Vị trí thực hiện kế hoạch tiếp mua sắm, cung ứng hàng hóa và xây dựng kế hoạch đấu thầu | 1 | 1 | |
| Vị trí thống kê, báo cáo tổng hợp cho đơn vị TTYTDP (báo cáo thường xuyên và đột xuất) | 1 | 1 | |
| Vị trí kế toán tổng hợp, kế toán trưởng kiêm phó trưởng phòng | 1 | Phó phòng KHTC kiêm nhiệm | |
| Vị trí kế toán quản lý và theo dõi các nguồn kinh phí TW, ĐP, DA, khác; kế toán thanh toán | 1 | 1 | |
| Vị trí kế toán tài sản, kế toán dịch vụ, và tham gia tổ đấu thầu | 1 | 1 | |
| Vị trí kế toán tiền lương, thu chi tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, kho bạc và thanh toán công tác phí | 1 | 1 | |
| Vị trí thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Vị trí thu phí, lệ phí, dịch vụ tiêm ngừa, khám sức khoẻ, xét nghiệm | 1 | 1 | |
6.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 9 | |
| Vị trí lái xe ô tô | 1 | 2 | |
| Vị trí bảo vệ | 1 | 4 | |
| Vị trí tạp vụ | 1 | 3 | |
7 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm, Thực phẩm | 15 | 30 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 14 | 29 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
7.1 | Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 10 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
7.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 14 | |
| Kiểm nghiệm hóa lý thuốc | 1 | 4 | |
| Kiểm nghiệm thuốc đông dược - dược liệu - mỹ phẩm | 1 | 4 | |
| Kiểm nghiệm dược lý - vi sinh | 1 | 2 | |
| Kế hoạch, kiểm tra giám sát các cơ sở hành nghề | 1 | 2 | |
| Kiểm nghiệp thực phẩm | 1 | 2 | |
7.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 5 | |
| Công tác tổ chức | 1 | 1 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Công tác văn thư | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
7.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Công tác tạp vụ | 1 | 1 | |
8 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 16 | 56 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 13 | 47 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 9 | |
8.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 17 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 7 | |
| Phó khoa, phòng | 1 | 7 | |
8.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 25 | |
| Khoa truyền thông can thiệp và huy động cộng đồng | 1 | 3 | |
| Khoa Xét nghiệm | 1 | 3 | |
| Khoa Giám sát HIV/AIDS/STIs | 1 | 5 | |
| Khoa Tư vấn, Chăm sóc và Điều trị HIV/AIDS | 1 | 7 | |
| Khoa điều trị bằng Methadone | 1 | 7 | |
8.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 5 | |
| Kế toán đại học | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Cử nhân CNTT | 1 | 1 | |
| Nhân viên kỹ thuật | 1 | 1 | |
8.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 9 | |
| Bảo vệ | 1 | 5 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Hộ lý, tạp vụ | 1 | 3 | |
9 | Trung tâm Pháp y tỉnh Bến Tre | 17 | 12 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 17 | 12 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
9.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 0 | |
| Cấp trưởng các khoa, phòng | 1 | 1 | |
| Cấp phó các khoa, phòng | 1 | 0 | |
9.2 | Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 8 | |
| Khoa Giám định |
|
| |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
| Điều dưỡng | 1 | 1 | |
| Y sĩ | 1 | 3 | |
| Khoa Giải phẫu bệnh |
|
| |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
| Khoa Xét nghiệm và Chẩn đoán hình ảnh |
|
| |
| Dược sĩ | 1 | 1 | |
| Kỹ sư Hóa | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 0 | |
9.3 | Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 2 | |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
| |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 0 | |
| Vệ sinh - Quản lý nhà đại thể | 1 | 0 | |
| Phòng Hành chính - Tổ chức - Quản trị |
|
| |
| Văn thư | 1 | 0 | |
| Công nghệ thông tin (IT) | 1 | 0 | |
10 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 16 | 32 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 14 | 30 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
10.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó GĐ | 2 | 2 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 4 | |
| Phó phòng, khoa | 2 |
| |
10.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 18 | |
| Bác sĩ | 1 | 2 | |
| Y sĩ | 1 | 2 | |
| Hộ sinh | 1 | 12 | |
| Kỹ thuật viên xét nghiệm | 1 | 2 | |
10.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 4 | 5 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 1 | |
| Văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Hộ Lý | 1 | 1 | |
10.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
11 | Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 12 | 16 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 11 | 15 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
11.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 5 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó GĐ | 1 | 1 | |
| Trưởng Phòng | 1 | 2 | |
| Phó Phòng | 1 | 1 | |
11.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 5 | |
| Thông tin tuyên truyền | 1 | 2 | |
| Bác sĩ | 1 | 1 | |
| Y sĩ | 1 | 1 | |
| Dược | 1 | 1 | |
11.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 5 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
11.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
12 | Trung tâm Giám định Y khoa | 7 | 15 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 7 | 15 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
12.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 4 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám Đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
12.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 9 | |
| Bác sĩ | 1 | 5 | |
| Y sĩ | 1 | 2 | |
| Điều dưỡng | 1 | 2 | |
12.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Phòng Tổ chức - Hành chính | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
13 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri | 21 | 291 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 20 | 288 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 3 | |
13:1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 39 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 18 | |
| Phó Trưởng khoa, phòng | 1 | 18 | |
13.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 229 | |
| Bác sĩ | 1 | 30 | |
| Dược sĩ | 1 | 34 | |
| Điều dưỡng | 1 | 90 | |
| Điều dưỡng hành chánh | 1 | 13 | |
| Hộ sinh | 1 | 24 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 10 | |
| Y sĩ | 1 | 23 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
| Dinh dưỡng | 1 | 3 | |
13.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 7 | 20 | |
| Môi trường | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 10 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 3 | |
| Văn thư lưu trữ | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Trang thiết bị y tế | 1 | 1 | |
| Điện nước | 1 | 3 | |
13.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 3 | |
| Lái xe (HĐ Nghị định 68) | 1 | 3 | |
B2 | Tuyến huyện | 207 | 1,272 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 190 | 1,241 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 17 | 31 | |
I | Trung tâm Y tế huyện | 204 | 1,218 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 187 | 1,187 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 17 | 31 | |
1 | Trung tâm Y tế huyện Ba Tri | 11 | 58 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 58 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. | 4 | 17 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 7 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 7 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 27 | |
| Khoa Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS | 1 | 10 | |
| Khoa Y tế công cộng | 1 | 5 | |
| Khoa An toàn vệ sinh thực phẩm | 1 | 2 | |
| Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 1 | 2 | |
| Khoa khám bệnh | 1 | 8 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 14 | |
| Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ | 1 | 7 | |
| Phòng Tổ chức - Hành chính | 1 | 7 | |
2 | Trung tâm Y tế huyện Bình Đại | 18 | 191 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 16 | 185 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 6 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 39 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám Đốc | 1 | 4 | |
| Trưởng Phòng, Khoa | 1 | 17 | |
| Phó Trưởng phòng khoa | 1 | 17 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 126 | |
| Bác sĩ | 1 | 19 | |
| Điều dưỡng, y sĩ, kỹ thuật viên | 1 | 61 | |
| Hộ sinh | 1 | 12 | |
| Dược sĩ | 1 | 16 | |
| Phòng Chống HIV | 1 | 7 | |
| An toàn thực phẩm | 1 | 5 | |
| Dinh dưỡng | 1 | 6 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 20 | |
| Tổ chức - Hành chính | 1 | 1 | |
| Quản trị nhân sự | 1 | 1 | |
| Y công | 1 | 6 | |
| KS Công nghệ thông tin, NV kĩ thuật | 1 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 9 | |
2.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 6 | |
| Nhân viên bảo vệ | 1 | 3 | |
| Nhân viên lái xe | 1 | 3 | |
3 | Trung tâm y tế huyện Châu Thành | 52 | 227 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 48 | 221 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 6 | |
3.1 | Trung tâm y tế Huyện Châu Thành cơ sở chính | 32 | 148 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 30 | 145 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
3.1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 8 | 37 | |
| Cấp trưởng đơn vị | 1 | 1 | |
| Cấp phó của người đứng đầu | 1 | 5 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Trưởng khoa | 1 | 10 | |
| Phó phòng | 1 | 3 | |
| Phó khoa | 1 | 7 | |
| Điều dưỡng trưởng khoa | 1 | 6 | |
| Kỹ thuật viên trưởng khoa | 1 | 1 | |
3.1.2 | Vị trí việc làm gắn với hoạt động nghề nghiệp | 11 | 93 | |
| Bác sĩ | 1 | 15 | |
| Dược sĩ đại học | 1 | 2 | |
| Dược sĩ trung cấp | 1 | 9 | |
| Cử nhân sinh học (làm công tác xét nghiệm) + Kỹ thuật viên xét nghiệm | 1 | 5 | |
| Y sĩ, điều dưỡng (làm công tác kỹ thuật viên X quang) | 1 | 4 | |
| Cử nhân Kỹ thuật viên RHM | 1 | 1 | |
| Điều dưỡng + Y sĩ (làm công tác điều dưỡng) | 1 | 45 | |
| Hộ sinh trung cấp | 1 | 9 | |
| Cử nhân hộ sinh | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên VLTL | 1 | 1 | |
| Lương Y | 1 | 1 | |
3.1.3 | Vị trí làm việc gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 11 | 15 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 1 | |
| Quản trị nhân sự | 1 | 0 | |
| Nhân viên chuyên trách Tổ QLCL Bệnh viện: | 1 | 0 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 2 | |
| Văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | |
| Thống kê, kế hoạch | 1 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 7 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Thủ kho | 1 | 0 | |
| Kỹ thuật điện | 1 | 1 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
3.1.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Tài xế | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
3.2 | Trung tâm y tế Châu Thành cơ sở Hàm Long | 20 | 79 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 18 | 76 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
3.2.1 | Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 12 | |
| Giám đốc | 1 | 0 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 0 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 9 | |
| Phó Trưởng khoa, phòng | 1 | 3 | |
3.2.2 | Vị trí gắn với hoạt động chuyên môn nghề nghiệp | 7 | 48 | |
| Vị trí bác sĩ điều trị | 1 | 4 | |
| Vị trí y sĩ | 1 | 15 | |
| Vị trí dược sĩ trung học | 1 | 5 | |
| Vị trí điều dưỡng | 1 | 14 | |
| Vị trí hộ sinh | 1 | 6 | |
| Vị trí kỹ thuật viên | 1 | 2 | |
| Vị trí hộ lý | 1 | 2 | |
3.2.3 | Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 7 | 16 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Thủ kho | 1 | 1 | |
| Kế hoạch nghiệp vụ, lưu trữ | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 5 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Bảo trì, sửa chữa | 1 | 1 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 5 | |
3.2.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Vị trí bảo vệ | 1 | 2 | |
| Vị trí lái xe | 1 | 1 | |
4 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách | 21 | 166 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 19 | 163 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 47 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 28 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 15 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 101 | |
| Bác sỹ | 1 | 18 | |
| Dược sỹ | 1 | 16 | |
| Điều dưỡng | 1 | 38 | |
| Nữ hộ sinh | 1 | 6 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 5 | |
| Y sỹ | 1 | 16 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
4.3 | Công việc hỗ trợ phục vụ | 8 | 15 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Điện nước | 1 | 1 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 2 | |
| Thiết bị y tế | 1 | 1 | |
| Kế toán | 3 | 9 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Y công | 0 | 0 | |
4.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
5 | Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm | 20 | 214 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 18 | 210 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 8 | 51 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 30 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 5 | 17 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 137 | |
| Bác sỹ | 1 | 27 | |
| Dược sỹ | 1 | 20 | |
| Điều dưỡng | 1 | 56 | |
| Nữ hộ sinh | 1 | 10 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 5 | |
| Y sỹ | 1 | 17 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 3 | 22 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 5 | |
| Tài chính - Kế toán | 1 | 10 | |
| Kế hoạch - Nghiệp vụ | 1 | 7 | |
5.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
6 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Bắc | 18 | 55 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 16 | 52 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 11 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| P. Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 9 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 33 | |
| Bác sĩ | 1 | 5 | |
| Y sĩ | 1 | 13 | |
| Dược Sĩ ĐH | 1 | 1 | |
| Dược Sĩ TH | 1 | 3 | |
| Hộ sinh ĐH | 1 | 1 | |
| Hộ sinh TH | 1 | 1 | |
| Điều dưỡng TH | 1 | 7 | |
| Kỹ thuật viên xét nghiệm | 1 | 1 | |
| Cử nhân công nghệ thực phẩm | 1 | 1 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 8 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 2 | |
| Văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 4 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
6.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
7 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam | 19 | 52 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 17 | 49 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
7.7 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 15 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| P. Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng khoa, phòng | 1 | 8 | |
| Phó Trưởng khoa, phòng | 1 | 4 | |
7.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 27 | |
| Bác sĩ | 1 | 3 | |
| Y sĩ | 1 | 8 | |
| Dược Sĩ ĐH | 1 | 3 | |
| Hộ sinh | 1 | 5 | |
| Điều dưỡng | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật viên xét nghiệm | 1 | 4 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
7.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 7 | |
| Bảo trì - điện nước | 1 | 1 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 2 | 3 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
7.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
8 | Trung tâm Y tế huyện Thạnh Phú | 27 | 165 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 25 | 161 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
8.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 31 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng, khoa | 1 | 17 | |
| Phó Trưởng phòng, khoa | 1 | 10 | |
8.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 13 | 114 | |
| Bác sỹ | 1 | 16 | |
| Dược sĩ (TH-ĐH) | 2 | 13 | |
| Điều dưỡng (TH-ĐH) | 2 | 55 | |
| Y sỹ (ĐK-ĐY) | 2 | 10 | |
| Hộ lý (hợp đồng NĐ 68) | 1 | 3 | |
| Dinh dưỡng | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên(TH-ĐH) | 2 | 4 | |
| Hộ sinh (TH-ĐH) | 2 | 12 | |
8.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 8 | 16 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 7 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Kế hoạch tổng hợp | 1 | 2 | |
| Công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
| Điện, nước | 1 | 1 | |
| Trang thiết bị y tế | 1 | 1 | |
8.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
9 | Trung tâm Y tế thành phố Bến Tre | 18 | 90 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 17 | 88 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
9.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 25 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng Phòng, Trưởng Khoa và tương đương | 1 | 11 | |
| Phó Phòng, Phó Khoa và tương đương | 1 | 11 | |
9.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 54 | |
| Bác sĩ | 1 | 11 | |
| Dược sĩ | 1 | 9 | |
| Y sĩ | 1 | 13 | |
| Điều dưỡng | 1 | 13 | |
| Hộ lý | 1 | 2 | |
| Xét nghiệm | 1 | 4 | |
| Hộ sinh | 1 | 2 | |
9.3 | Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 9 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 2 | |
| Văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
| Kỹ sư công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 3 | |
| Thu phí | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
9.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
II | Trung tâm DS-KHHGĐ huyện | 3 | 54 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 1 | 18 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 27 | |
| Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 9 | |
B3 | Tuyến xã | 67 | 1,243 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 67 | 1,243 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Tuyến xã, huyện Ba Tri | 5 | 154 | |
| Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Trưởng trạm Y tế | 1 | 23 | |
| Phó Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng trạm Y tế | 1 | 23 | |
| Viên chức hoạt động nghề nghiệp | 1 | 106 | |
2 | Tuyến xã, huyện Bình Đại | 8 | 126 | |
| Trưởng trạm | 1 | 20 | |
| Phó trưởng trạm | 1 | 20 | |
| Bác sĩ | 1 | 4 | |
| Y sĩ | 1 | 27 | |
| Dược sĩ trung học | 1 | 20 | |
| Hộ sinh trung cấp | 1 | 13 | |
| Điều dưỡng trung học | 1 | 20 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 2 | |
3 | Tuyến xã, huyện Châu Thành | 8 | 134 | |
| Trưởng trạm | 1 | 22 | |
| Phó trưởng trạm | 1 | 10 | |
| Y sĩ | 1 | 68 | |
| Y tá sơ cấp | 1 | 1 | |
| Dược sĩ trung học | 1 | 10 | |
| Hộ sinh trung cấp | 1 | 19 | |
| Điều dưỡng trung học | 1 | 3 | |
| Điều dưỡng sơ cấp | 1 | 1 | |
4 | Tuyến xã, huyện Chợ Lách | 8 | 86 | |
| Trưởng trạm | 1 | 11 | |
| Phó trạm | 1 | 12 | |
| Bác sĩ | 1 | 2 | |
| Y sĩ | 1 | 29 | |
| Dược Sĩ TH | 1 | 12 | |
| Hộ sinh TH | 1 | 13 | |
| Điều dưỡng TH | 1 | 6 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
5 | Tuyến xã, huyện Giồng Trôm | 5 | 148 | |
| Trưởng PKĐKKV, TYT | 1 | 22 | |
| P. Trưởng PKĐKKV, TYT | 1 | 22 | |
| PKĐKKV | 1 | 22 | |
| TYT | 1 | 79 | |
| Viên chức hỗ trợ, phục vụ | 1 | 3 | |
6 | Tuyến xã, huyện Mỏ Cày Bắc | 7 | 97 | |
| Trưởng trạm | 1 | 13 | |
| Phó trạm | 1 | 13 | |
| Y sĩ | 1 | 23 | |
| Dược Sĩ TH | 1 | 13 | |
| Hộ sinh TH | 1 | 22 | |
| Điều dưỡng TH | 1 | 12 | |
| Kỹ thuật viên xét nghiệm | 1 | 1 | |
7 | Tuyến xã, huyện Mỏ Cày Nam | 10 | 123 | |
| Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Trưởng trạm | 1 | 17 | |
| Phó Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Phó trạm | 1 | 14 | |
| Bác sĩ | 1 | 1 | |
| Y sĩ | 1 | 47 | |
| Dược Sĩ TH | 1 | 17 | |
| Hộ sinh TH | 1 | 16 | |
| Điều dưỡng SH | 1 | 3 | |
| Điều dưỡng TH | 1 | 6 | |
8 | Tuyến xã, huyện Thạnh Phú | 9 | 114 | |
| Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Trưởng trạm | 1 | 17 | |
| P. Trưởng phòng khám Đa khoa khu vực | 1 | 1 | |
| Phó trạm | 1 | 17 | |
| Bác sĩ | 1 | 13 | |
| Y sĩ | 1 | 22 | |
| Dược Sĩ TH | 1 | 22 | |
| Hộ sinh TH (ĐH-TH) | 1 | 15 | |
| Điều dưỡng TH | 1 | 6 | |
9 | Thành phố Bến Tre | 6 | 97 | |
| Trưởng trạm Y tế | 1 | 17 | |
| Phó trưởng trạm Y tế | 1 | 7 | |
| Bác sĩ | 1 | 17 | |
| Y sĩ | 1 | 22 | |
| Hộ sinh | 1 | 17 | |
| Dược sĩ | 1 | 17 | |
10 | Chuyên trách DS-KHHGĐ xã | 1 | 164 | |
C | Sự nghiệp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 105 | 207 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 88 | 161 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 17 | 46 | |
1 | Nhà VH người cao tuổi | 6 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 4 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Chuyên viên hỗ trợ các Câu lạc bộ thuộc mãng văn hóa văn nghệ, Chịu trách nhiệm phụ trách âm thanh, ánh sáng, trang trí cổ động trực quan cho các hoạt động như: Hội họp, giao lưu, phục vụ trang lễ, Hội trường cho thuê; Hỗ trợ các Câu lạc bộ thuộc mãng Thể dục thể thao | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán kiêm văn thư | 1 | 1 | |
1.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm văn hóa tỉnh | 16 | 26 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 13 | 21 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 5 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 11 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 | 7 | |
| Họa sĩ | 1 | 1 | |
| Phóng viên biên tập | 1 | 1 | |
| Nhạc công Organ | 1 | 1 | |
| Đạo diễn - biên kịch | 1 | 1 | |
| Tuyên truyền viên (đạo diễn, biên kịch, ca, múa, dẫn chương trình) | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật âm thanh | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 3 | |
| Chuyên viên tổng hợp - thi đua | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 5 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
3 | Bảo tàng tỉnh | 9 | 17 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 15 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Phó Trưởng Phòng | 1 | 2 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 6 | |
| Nhân viên sưu tầm, tuyên truyền và khảo cổ | 1 | 4 | |
| Nhân viên Kiểm kê, bảo quản | 1 | 2 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
3.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
| Nhân viên tạp vụ, bảo vệ, chăm sóc cây kiểng | 1 | 2 | |
4 | Thư viện Nguyễn Đình Chiểu | 12 | 15 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 13 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 6 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng Phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng Phòng | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 | 6 | |
| Viên chức phụ trách công tác bổ sung tài liệu | 1 | 1 | |
| Viên chức biên mục tài liệu, phân loại tài liệu đăng ký tài liệu, báo, tạp chí, luân chuyển sách cho cơ sở và làm công tác phong trào | 1 | 1 | |
| Thủ thư phòng mượn | 1 | 1 | |
| Thủ thư phòng đọc và phòng tra cứu | 1 | 1 | |
| Thủ thư phòng Thiếu nhi | 1 | 1 | |
| Cán bộ công nghệ thông tin trực tiếp phụ trách phòng internet | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán viên | 1 | 1 | |
4.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
5 | TT Phát hành phim và CB | 8 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 8 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 5 | |
| Giám đốc | 1 | 0 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Viên chức vận hành máy chiếu và thuyết minh, in băng phát hành lưu trữ phim, tuyên truyền, kỹ thuật điện, âm thanh, lái xe các đội đi cơ sở vùng nông thôn, bán băng đĩa, vé xem phim và kiểm soát vé | 1 | 1 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Nhân viên văn thư | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
5.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
6 | Đoàn cải lương | 11 | 32 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 25 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 7 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 5 | |
| Trưởng đoàn | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đoàn | 1 | 1 | |
| Trưởng Phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng Phòng | 1 | 1 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 18 | |
| Tổ chức hoạt động biểu diễn nghệ thuật phục vụ chính trị, biểu diễn bán vé. Tham dự các đợt hội thi, hội diễn sân khấu cải lương chuyên nghiệp khu vực và toàn quốc. | 1 | 18 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Công tác văn thư, lưu trữ | 1 | 1 | |
| Công tác kế toán | 1 | 1 | |
6.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 7 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Dựng sân khấu | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
7 | Trường năng khiếu TDTT | 11 | 29 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 25 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
7.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 5 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 1 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
7.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 16 | |
| Huấn luyện viên, giáo viên | 1 | 16 | |
7.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 4 | |
| Nhân viên Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Nhân viên Quản lý KTX | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Tổng hợp | 1 | 1 | |
| Nhân viên y tế | 1 | 0 | |
7.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 2 | |
8 | TT huấn luyện và Thi đấu TDTT | 16 | 23 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 14 | 17 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 6 | |
8.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
8.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 | 6 | |
| Chuyên viên phụ trách công tác tổ chức các giải thể thao cấp tỉnh, khu vực, toàn quốc, hội thao các ngành liên tịch, tổng hợp và báo cáo công tác tổ chức thi đấu | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên môn Bóng chuyền | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên môn Điền kinh | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên môn Canoeing | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên môn Bơi lội | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên môn Judo | 1 | 1 | |
8.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 5 | 4 | |
| Phụ trách công tác tổng hợp, thi đua khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên | 1 | 1 | |
| Công tác Kế toán | 1 | 1 | |
| Công tác văn thư, lưu trữ - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Công tác quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị... | 1 | 1 | |
| Công tác kỹ thuật, bảo trì (mặt sân, điện, nước...) | 1 | 0 | |
8.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 6 | |
| Bảo vệ | 1 | 3 | |
| Tạp vụ | 1 | 3 | |
9 | Ban Quản lý Di tích tỉnh | 11 | 40 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 10 | 24 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 16 | |
9.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 7 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 2 | 2 | |
| Phó Trưởng phòng | 2 | 2 | |
9.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 15 | |
| Chuyên viên nghiệp vụ | 1 | 3 | |
| Thuyết minh | 1 | 12 | |
9.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
9.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 16 | |
| Nhân viên tạp vụ, bảo vệ, chăm sóc cây kiểng (HĐ 68) | 1 | 16 | |
10 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 5 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
10.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 4 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
10.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 3 | |
| Chuyên viên phụ trách thông tin, xúc tiến du lịch | 1 | 3 | |
10.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Chuyên viên hành chính kiêm văn thư, kế toán | 1 | 2 | |
D | Bộ phận sự nghiệp của Chi cục Văn thư Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ | 1 | 9 | |
| Chuyên viên phụ trách nghiệp vụ văn thư - lưu trữ | 1 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
Đ | Sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp | 24 | 40 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 22 | 38 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
1 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản | 7 | 7 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 3 | |
| Đấu giá viên | 1 | 2 | |
| Chuyên viên tổng hợp | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 0 | |
1.4 | Vị trí thực hiện hợp đồng 68 | 1 | 1 | |
| Bảo vệ (HĐ 68) | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 9 | 27 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 26 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 5 | 10 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng Phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 | 1 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 11 | |
| Chuyên viên trợ giúp pháp lý | 1 | 11 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 5 | |
| Chuyên viên hành chính - tổng hợp | 1 | 4 | |
| Quản lý nhân sự | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí thực hiện hợp đồng 68 | 1 | 1 | |
| Bảo vệ (HĐ 68) | 1 | 1 | |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 8 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 1 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 3 | |
| Công chứng viên: thực hiện nghiệp vụ công chứng hợp đồng, giao dịch; thủ kho: nhập kho và cấp phát văn phòng phẩm, biên lai thu tiền phí, lệ phí khi có yêu cầu; ba tháng phải tiến hành kiểm kê biên lai thu tiền phí, lệ phí một lần và nộp biên bản kiểm kê cho Cục Thuế tỉnh Bến Tre. | 1 | 0 | |
| Công chứng viên: thực hiện nghiệp vụ công chứng hợp đồng, giao dịch. | 1 | 0 | |
| Chuyên viên: phụ trách tiếp nhận hồ sơ khách nộp vào, kiểm tra xem hồ sơ đủ giấy tờ theo quy định và chuyển cho Công chứng viên. | 1 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách trả hồ sơ: đóng dấu hồ sơ công chứng, đóng dấu tên Công chứng viên, viết biên lai thu phí công chứng theo Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19 tháng 1 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, đến cuối ngày nộp lại tiền thu phí ngày đó cho thủ quỹ; phụ trách sưu tra, lưu trữ và khai thác hồ sơ lưu trữ: nhập thông tin theo quy định tại Thông tư số 03/2001/TP-CC ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Bộ Tư pháp, sưu tra các thông tin trong hồ sơ lưu trữ, đưa hồ sơ vào lưu trữ và khai thác hồ sơ lưu trữ. | 1 | 1 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
E | Sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 106 | 284 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 100 | 279 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 6 | 5 | |
I | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 9 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
| Phó trưởng phòng | 1 | 2 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 2 | |
| Kỹ thuật viên phụ trách cung ứng vật tư, truyền thông | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên phụ trách công tác bảo trì, sửa chữa nhà máy nước | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 2 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
| Văn thư | 1 | 0 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
| Lái xe | 0 | 0 | |
| Bảo vệ | 0 | 0 | |
| Tạp vụ | 0 | 0 | |
II | Trung tâm Khuyến nông | 19 | 65 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 16 | 63 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 2 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 25 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Trưởng Trạm | 1 | 9 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng Trạm | 1 | 5 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 6 | 33 | |
| Lĩnh vực trồng trọt | 1 | 13 | |
| Lĩnh vực chăn nuôi | 1 | 6 | |
| Lĩnh vực nuôi trồng thủy sản | 1 | 7 | |
| Lĩnh vực khai thác thủy sản | 1 | 3 | |
| Lĩnh vực chuỗi giá trị | 1 | 1 | |
| Lĩnh vực thông tin, tuyên truyền, huấn luyện đào tạo | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Kế hoạch | 1 | 1 | |
| Hành chính | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 2 | |
| Lái xe | 1 | 0 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 0 | |
III | Bộ phận sự nghiệp của Chi cục Thủy sản | 4 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 10 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 0 | 0 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 8 | |
| Vị trí Quản lý nuôi trồng thủy sản | 1 | 1 | |
| Vị trí Quản lý khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 1 | 4 | |
| Vị trí Quản lý Tàu cá và cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Kế toán |
|
| |
| Văn thư, thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
| Lái xe | 0 | 0 | |
| Bảo vệ | 0 | 0 | |
| Tạp vụ | 0 | 0 | |
IV | BQL rừng phòng hộ và đặc dụng | 12 | 31 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 30 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 14 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
| Trưởng phân khu | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phân khu | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 13 | |
| Nhân viên quản lý bảo vệ rừng | 1 | 10 | |
| Nhân viên nghiên cứu kỹ thuật lâm sinh | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Hành chính | 1 | 1 | |
| Văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
V | Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 25 | 29 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 23 | 27 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 18 | 18 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác trình diễn, khảo nghiệm giống cây trồng. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác nghiên cứu khoa học, đào tạo, thực hiện đề tài, dự án giống cây trồng. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác kỹ thuật Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm trồng trọt. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác thử nghiệm, trình diễn, kiểm định, chuyển giao giống Gia súc. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác thử nghiệm, trình diễn, kiểm định, chuyển giao giống Gia cầm. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác nghiên cứu khoa học về giống vật nuôi. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác nghiên cứu khoa học, thử nghiệm, đào tạo chuyển giao giống thủy sản nước ngọt. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác nghiên cứu khoa học, thử nghiệm, đào tạo chuyển giao giống thủy sản nước lợ, mặn. | 1 | 1 | |
| Vị trí Chuyên viên làm công tác kỹ thuật Công nghệ sinh học | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên làm công tác cung ứng. | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên làm công tác kinh doanh. | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên làm công tác thủ kho. | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên kỹ thuật sản xuất nhà màng. | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên kỹ thuật sản xuất nhà lưới. | 1 | 1 | |
| Vị trí Nhân viên kỹ thuật phòng nuôi cấy mô. | 1 | 1 | |
| Vị trí Cán bộ kỹ thuật làm công tác kiểm nghiệm sản xuất giống. | 1 | 1 | |
| Vị trí Cán bộ kỹ thuật nuôi tôm công nghệ cao. | 1 | 1 | |
| Vị trí Cán bộ kỹ thuật chăn nuôi heo | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Vị trí Kế toán viên | 1 | 1 | |
| Vị trí Thủ quỹ, văn thư | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
VI | Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 7 | 45 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 45 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 17 | |
| Trưởng trạm | 1 | 14 | |
| Phó Trưởng trạm | 1 | 3 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 24 | |
| Kiểm tra vệ sinh thú y | 1 | 20 | |
| Chẩn đoán bệnh động vật | 1 | 4 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 3 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp, kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
VII | Các trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV | 3 | 27 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 3 | 27 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 8 | |
| Trưởng trạm | 1 | 6 | |
| Phó Trưởng trạm | 1 | 2 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 19 | |
| Chuyên viên trồng trọt và bảo vệ thực vật | 1 | 19 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 0 | 0 | |
| Kế toán | 0 | 0 | |
| Văn thư | 0 | 0 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
VIII | Hạt quản lý Đê (Chi cục Thủy lợi) | 4 | 14 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 14 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Hạt trưởng | 1 | 1 | |
| Phó Hạt trưởng | 1 | 1 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 12 | |
| Quản lý Đê | 1 | 12 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
| Văn thư | 1 | 0 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
IX | Ban Quản lý Cảng cá | 24 | 54 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 24 | 54 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 9 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 18 | 41 | |
| Kế hoạch, tài chính, kế toán - Phòng Nghiệp vụ tổng hợp | 1 | 1 | |
| Quản lý môi trường - Phòng Nghiệp vụ tổng hợp | 1 | 1 | |
| Quản lý dịch vụ, công trình - Phòng Nghiệp vụ tổng hợp | 1 | 2 | |
| Kế toán - Cảng cá | 1 | 3 | |
| Thu phí - Cảng cá | 1 | 8 | |
| Bảo vệ - Cảng cá | 1 | 15 | |
| Kỹ thuật - Cảng cá | 1 | 8 | |
| Kỹ thuật môi trường - Cảng cá | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 4 | |
| Hành chính, văn thư, lưu trữ - Phòng Nghiệp vụ tổng hợp | 1 | 1 | |
| Văn thư, lưu trữ, Thủ quỹ - Cảng cá | 1 | 3 | |
G | Sự nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 113 | 548 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 99 | 493 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 14 | 55 | |
1 | Ban Quản trang | 5 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 3 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 4 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 4 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ (HĐ68) | 2 | 3 | |
| Bảo vệ (HĐ68) | 1 | 2 | |
| Nhân viên phục vụ | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 20 | 60 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 18 | 57 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 13 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 7 | 35 | |
| Bác sĩ | 1 | 1 | |
| Y sĩ | 1 | 3 | |
| Điều dưỡng | 1 | 2 | |
| Chuyên viên công tác xã hội | 1 | 5 | |
| Chuyên viên giáo dục hướng nghiệp nghề | 1 | 5 | |
| Hộ lý | 1 | 14 | |
| Cấp dưỡng | 1 | 5 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 7 | 9 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư kiêm Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 3 | |
| Nhân viên phục vụ (HĐ 68) | 1 | 1 | |
| Bảo vệ (HĐ 68) | 1 | 2 | |
3 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 13 | 59 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 31 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 28 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 14 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 6 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 14 | |
| Y sĩ | 1 | 5 | |
| Dược sĩ | 1 | 3 | |
| Chuyên viên giáo dục tư vấn và công tác xã hội | 1 | 4 | |
| Chuyên viên quản lý sau cai nghiện và lao động sản xuất | 1 | 2 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư, thủ quỹ, thủ kho | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp | 1 | 1 | |
3.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 28 | |
| Nhân viên Bảo vệ | 1 | 22 | |
| Hộ lý (HĐ 68) | 1 | 6 | |
4 | Trường Trung cấp nghề | 13 | 30 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 13 | 30 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 14 | |
| Hiệu trưởng | 1 | 1 | |
| Phó Hiệu trưởng | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Trưởng khoa | 1 | 3 | |
| Giám đốc Trung tâm đào tạo kỹ năng nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 13 | |
| Giáo viên | 1 | 9 | |
| Nhân viên thực thi thừa hành Phòng Đào tạo | 1 | 2 | |
| Nhân viên thực thi thừa hành Phòng Khảo thí - Kiểm định chất lượng | 1 | 1 | |
| Nhân viên thực thi thừa hành Trung tâm đào tạo kỹ năng nghề nghiệp | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 3 | |
| Chuyên viên hành chính, tổng hợp, văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ, lái xe | 1 | 1 | |
| Kế toán, thủ quỹ | 1 | 1 | |
5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 | 27 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 14 | 27 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 9 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 15 | |
| Chuyên viên tư vấn giới thiệu việc làm, cung ứng lao động, hỗ trợ lao động di chuyển và dự án lao động việc làm | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tuyên truyền chính sách pháp luật, chính sách pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp, tổng hợp báo cáo | 1 | 1 | |
| Chuyên viên công nghệ thông tin, phụ trách website và hoạt động sàn giao dịch việc làm | 1 | 1 | |
| Chuyên viên thu thập, phân tích, xử lý thông tin cung, cầu lao động | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tiếp nhận, quản lý hồ sơ bảo hiểm thất nghiệp, tư vấn lao động | 1 | 1 | |
| Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên thẩm định, kiểm tra, kiểm soát | 1 | 1 | |
| Chuyên viên quản sinh, giáo vụ | 1 | 1 | |
| Giáo viên | 1 | 7 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Nhân viên văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
6 | Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần | 15 | 45 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 30 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 15 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 11 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 17 | |
| Y sĩ | 1 | 2 | |
| Điều dưỡng | 1 | 3 | |
| Dược sỹ | 1 | 2 | |
| Phục hồi chức năng | 1 | 6 | |
| Công tác xã hội | 1 | 4 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn thư kiêm tổng hợp | 1 | 1 | |
6.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 15 | |
| Cấp dưỡng | 1 | 4 | |
| Bảo vệ | 1 | 2 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
| Hộ lý | 1 | 8 | |
7 | Quỹ bảo trợ Trẻ em | 1 | 1 | |
| Vị trí viên chức | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Nhân viên chuyên trách quản lý quỹ | 1 | 1 | |
8 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ Công tác xã hội | 10 | 13 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
8.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 5 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
8.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 5 | |
| Chuyên viên tiếp nhận thông tin, yêu cầu, tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp; phụ trách trị liệu, phục hồi tâm lý, sơ cứu ban đầu; truyền thông về nghiệp vụ công tác xã hội | 1 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách tư vấn, tham vấn, kết nối hỗ trợ (theo dõi, tổng hợp dự án do Tổ chức Holt tài trợ và hỗ trợ hoạt động của 26 Đội Công tác xã hội tình nguyện | 1 | 1 | |
| Chuyên viên hỗ trợ tập huấn, tổ chức các hoạt động trợ giúp cộng đồng; quản lý và cập nhật các cas vào trang wed của Cục bảo trợ xã hội | 1 | 1 | |
| Chuyên viên khảo sát, tuyên truyền, vận động các nguồn lực; kết nối với chuyên gia tư vấn và tình nguyện viên tại cộng đồng để hỗ trợ cho việc thực hiện nhiệm vụ của Trung tâm | 1 | 1 | |
8.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 1 | 1 | |
| Văn thư; tổng hợp báo cáo; quản lý công tác tổ chức; công tác quản trị văn phòng; thủ quỹ | 1 | 1 | |
8.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
9 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | 13 | 21 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 17 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
9.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 9 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 3 | |
9.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Y sĩ điều dưỡng | 1 | 1 | |
| Nhân viên nấu ăn, kỹ thuật công nghệ thực phẩm | 1 | 1 | |
| Nhân viên phục vụ và tiếp phẩm | 1 | 1 | |
9.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 5 | |
| Văn thư - thủ quỹ - thủ kho | 1 | 1 | |
| Nhân viên kỹ thuật điện nước | 1 | 1 | |
| Nhân viên lễ tân | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
9.4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 4 | |
| Nhân viên tạp vụ (Hợp đồng 68) | 1 | 2 | |
| Nhân viên bảo vệ (Hợp đồng 68) | 1 | 2 | |
10 | Xưởng Dạy nghề vá lưới | 9 | 283 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 283 | |
| Vị trí LĐHĐ, chuyên môn | 0 | 0 | |
10.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 5 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 1 | |
10.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 272 | |
| Hợp đồng chuyên môn vá lưới | 1 | 272 | |
10.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 6 | |
| Tổ chức hành chính | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
H | Sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 36 | 27 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 32 | 27 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 4 | 0 | |
I | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 7 | 5 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 5 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 1 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 0 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 3 | |
| Thông tin KH và CN | 1 | 2 | |
| Kế hoạch, thống kê KH và CN | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 1 | |
| Hành chính tổng hợp, quản trị, tổ chức nhân sự, văn thư lưu trữ | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | Kiêm nhiệm | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
II | Trung tâm ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 15 | 12 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 13 | 12 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 5 | 5 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 2 | 0 | |
| Trưởng Phòng | 1 | 0 | |
| Phó Trưởng Phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 4 | |
| Ứng dụng tiến bộ KH và CN | 1 | 2 | |
| Ứng dụng công nghệ sinh học | 1 | 1 | |
| Hoạt động dịch vụ an toàn bức xạ | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 3 | |
| Tổ chức cán bộ | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Tổng hợp báo cáo | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Văn thư - Lưu trữ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 0 | |
| Bảo vệ | 1 | 0 | |
| Tạp vụ | 1 | 0 | |
III | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 14 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 10 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 6 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 2 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Kiểm định, hiệu chỉnh, sửa chữa phương tiện đo | 1 | 0 | |
| Thử nghiệm | 1 | 2 | |
| Tư vấn, kinh doanh | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 5 | 1 | |
| Tổ chức cán bộ | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Tổng hợp báo cáo | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | Kiêm nhiệm | |
| Văn thư - Lưu trữ | 1 | Kiêm nhiệm | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 0 | |
| Bảo vệ | 1 | 0 | |
| Tạp vụ | 1 | 0 | |
I | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Khởi nghiệp | 11 | 19 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 10 | 18 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 10 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 6 | |
| Chuyên viên xúc tiến đầu tư | 1 | 2 | |
| Chuyên viên tư vấn khởi nghiệp | 1 | 2 | |
| Chuyên viên hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 1 | 1 | |
| Chuyên viên hành chính tổng hợp | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Chuyên viên kế toán | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ |
|
| |
K | Sự nghiệp thuộc Sở Công Thương | 16 | 19 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 16 | 19 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
I | TT Xúc tiến thương mại | 7 | 7 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Chuyên viên phụ trách xúc tiến thương mại | 2 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách thông tin thương mại | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp kiêm văn thư | 1 | 1 | |
II | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN | 9 | 12 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 6 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Chuyên viên phụ trách hoạt động khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp, tổ chức các hội thi, hội thảo, hội nghị và tập huấn về công tác khuyến công; tổ chức tham quan, khảo sát, học tập kinh nghiệm; hỗ trợ tổ chức và tham gia hội chợ triển lãm | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách xây dựng báo cáo và chương trình, đề án hoạt động khuyến công từng giai đoạn và hàng năm, triển khai thực hiện các dự án, đề án khuyến công tỉnh và khuyến công quốc gia | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách cập nhật, cung cấp thông tin về các văn bản, chính sách, hoạt động khuyến công, phổ biến kinh nghiệm, mô hình sản xuất kinh doanh điển hình trong sản xuất CN-TTCN | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách thông tin tuyên truyền, tư vấn áp dụng tiết kiệm năng lượng, kiểm toán năng lượng và đánh giá về tiết kiệm năng lượng | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Chuyên viên tổng hợp, kiêm văn thư, thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
L | Sự nghiệp thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 21 | 50 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 21 | 50 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 0 | 0 | |
I | Trung tâm Thông tin Điện tử | 8 | 20 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 20 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 11 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 7 | |
| Chuyên viên phụ trách công báo | 1 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách Tin học gồm: các Trang thông tin điện tử và Cổng thông tin điện tử, kỹ thuật sửa chữa và bảo trì và các nhiệm vụ khác | 1 | 5 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Nhân viên Kế toán | 1 | 1 | |
| Nhân viên Văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
II | Nhà khách Hùng Vương | 13 | 30 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 13 | 30 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 7 | |
| Chủ nhiệm | 1 | 1 | |
| Phó Chủ nhiệm | 1 | 1 | |
| Tổ trưởng | 1 | 5 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 8 | 23 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Nhân viên lễ tân | 1 | 2 | |
| Nhân viên phục vụ buồng | 1 | 3 | |
| Nhân viên bảo trì | 1 | 1 | |
| Ca trưởng | 1 | 2 | |
| Nhân viên Phục vụ | 1 | 9 | |
| Nhân viên nấu ăn | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 0 | |
| Nhân viên Bảo vệ | 1 | 4 (đơn vị tự chi trả) | |
| Nhân viên tạp vụ | 1 | 2 (đơn vị tự chi trả) | |
M | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 | 528 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 56 | 515 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 13 | |
I | Trung tâm Công nghệ thông tin | 12 | 13 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 12 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 3 | 4 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Viên chức phụ trách biên tập, khai thác dữ liệu. | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách lưu trữ, cung cấp dữ liệu. | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách lập trình phát triển công nghệ. | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách hạ tầng kỹ thuật và trang thông tin điện tử | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
II | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 13 | 88 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 13 | 88 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 27 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Giám đốc chi nhánh | 1 | 9 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Phó Giám đốc chi nhánh | 1 | 5 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 51 | |
| Nghiệp vụ giải phóng mặt bằng | 1 | 27 | |
| Nghiệp vụ Quản lý và PTQĐ | 1 | 20 | |
| Nghiệp vụ Kỹ thuật và thông tin đất đai | 1 | 4 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 10 | |
| Hành chính - Tổng hợp | 1 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 5 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
III | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 18 | 18 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 17 | 17 | |
| Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 4 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 0 | |
| Trưởng phòng | 1 | 0 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 3 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 8 | 8 | |
| Viên chức Quan trắc không khí; Tổng hợp báo cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên đề về tài nguyên và môi trường | 1 | 1 | |
| Viên chức Quan trắc nước; Tổng hợp báo cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên đề về tài nguyên và môi trường | 1 | 1 | |
| Viên chức Quan trắc đất; Tổng hợp báo cáo hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu, đa dạng sinh học; Chuyên đề về tài nguyên và môi trường | 1 | 1 | |
| Viên chức phân tích phân tích hóa lý | 1 | 1 | |
| Viên chức phân tích phân tích vi sinh | 1 | 1 | |
| Viên chức Tư vấn trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường: lập ĐTM, kế hoạch BVMT, Đề án BVMT chi tiết, Báo cáo xả nước thải... | 1 | 1 | |
| Viên chức Tư vấn về tài nguyên, biển, khí tượng thủy văn như: hồ sơ xin phép khai thác nước ngầm, nước mặt, hồ sơ xin phép xả thải, các báo cáo chuyên đề, dự án... | 1 | 1 | |
| Viên chức Tư vấn kỹ thuật về xử lý nước thải (sinh hoạt và công nghiệp), xử lý ô nhiễm (khí thải, nước thải, chất thải rắn), thiết kế cải tạo môi trường trong sản xuất công nghiệp; Chuyên viên Tư vấn về xử lý ô nhiễm môi trường, chuyển giao công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường; giám sát và vận hành các công trình xử lý ô nhiễm | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Viên chức tiếp nhận và trả hồ sơ; quản lý hợp đồng dịch vụ; | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ; Tập huấn, đào tạo nghiệp vụ về tài nguyên, khí tượng thủy văn, môi trường và biến đổi khí hiệu. | 1 | 1 | |
4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
IV | Văn phòng Đăng ký đất đai | 17 | 409 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 15 | 398 | |
| Vị trí theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 11 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 41 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Giám đốc chi nhánh | 1 | 9 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Phó Giám đốc chi nhánh | 1 | 18 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 283 | |
| Chuyên viên nghiệp vụ | 1 | 283 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 8 | 74 | |
| Tổ chức, xây dựng kế hoạch công tác, báo cáo nhiệm vụ công tác | 1 | 10 | |
| Kế toán | 1 | 12 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Một cửa | 1 | 29 | |
4 | Vị trí HĐ theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 11 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 10 | |
N | Sự nghiệp thuộc Sở Giao thông vận tải | 60 | 120 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 51 | 105 | |
| Tổng vị trí HĐLĐ, HĐ theo NĐ 68 | 9 | 15 | |
I | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 13 | 13 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 12 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 7 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng (Trưởng phòng Tổng hợp kiêm Kế toán trưởng) | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng QLCB & Pháp chế | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng Tổng hợp | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng QLCB & Pháp chế | 1 | 1 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Chuyên viên Phòng Quản lý Cảng, bến và Pháp chế | 1 | 1 | |
| Cảng vụ viên | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phòng Tổng hợp | 1 | 1 | |
| Kế toán viên | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 1 | |
| Thủ quỹ, phục vụ (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Văn thư, hành chính | 1 | 1 | |
4 | Vị trí hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Lái xe ô tô (HĐ) | 1 | 1 | |
II | Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát hạch, Kiểm định và Tư vấn công trình giao thông | 23 | 50 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 19 | 41 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 4 | 9 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 14 | 13 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 3 | 3 | |
| Trưởng phòng | 5 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 5 | 5 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 22 | |
| Viên chức nghiệp vụ | 1 | 22 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 6 | |
| Kế toán | 1 | 3 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Nhân viên hành chính | 1 | 1 | |
| Nhân viên lái xe | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
5 | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 4 | 9 | |
| Bảo vệ | 1 | 5 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
| Nhân viên thí nghiệm | 1 | 3 | |
| Lái canô, tàu (HĐ) | 1 | 0 | |
III | Trung tâm Quản lý phà và Bến xe | 12 | 40 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 36 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 3 | 4 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 20 | |
| Giám đốc Trung tâm | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc Trung tâm | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Bến trưởng | 1 | 8 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Bến phó | 1 | 3 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 10 | |
| Viên chức quản lý phà và bến xe | 1 | 10 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 6 | |
| Kế toán | 1 | 5 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 4 | |
| Lái xe | 1 | 2 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
IV | Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ | 12 | 17 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 16 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 5 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 0 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 7 | |
| Quản lý, bảo vệ, vận hành, khai thác và tổ chức bảo trì các công trình giao thông thủy bộ; | 1 | 2 | |
| Tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 1 | 2 | |
| Quản lý dự án và giám sát công tác bảo dưỡng thường xuyên | 1 | 2 | |
| Tổ chức trực đảm bảo an toàn giao thông | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 4 | |
| Tổ chức - hành chính | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
O | Đài Phát thanh - Truyền hình | 18 | 84 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 18 | 84 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 16 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Trưởng phòng | 1 | 6 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 6 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 9 | 61 | |
| Phóng viên | 1 | 13 | |
| Quay phim | 1 | 5 | |
| Biên tập viên | 1 | 9 | |
| Kỹ thuật vi tính | 1 | 14 | |
| Thư ký chương trình | 1 | 2 | |
| Biên dịch viên | 1 | 2 | |
| Phát thanh viên, dẫn chương trình | 1 | 6 | |
| Nhân viên Kỹ thuật phát sóng | 1 | 7 | |
| Nhân viên Kỹ thuật sửa chữa | 1 | 3 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 7 | |
| Nhân viên Văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Nhân viên Hành chính quản trị | 1 | 1 | |
| Nhân viên quản lý Tư liệu phát thanh truyền hình | 1 | 1 | |
| Nhân viên tiếp thị, dựng thông báo, quảng cáo | 1 | 2 | |
P | Trung tâm Phát triển nhà trực thuộc Sở Xây dựng | 29 | 56 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 28 | 55 | |
| Vị trí HĐ 68 | 1 | 1 | |
I | Trung tâm Phát triển nhà trực thuộc Sở Xây dựng | 17 | 14 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 16 | 13 | |
| Vị trí HĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 6 | |
| Giám đốc (Công chức) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 | 1 | |
| Phó trưởng phòng Hành chính - Tổng hợp | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ | 1 | 1 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Chuyên viên quản lý nhà | 1 | 2 | |
| Chuyên viên tư vấn xây dựng | 1 | 2 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 3 | |
| Tổ chức nhân sự | 1 | (KN) | |
| Hành chính tổng hợp | 1 | (KN) | |
| Kế toán | 1 | (KN) | |
| Chuyên viên Văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên kỹ thuật vận hành tòa nhà công sở | 1 | 1 | |
| Chuyên viên quản lý tòa nhà công sở | 1 | 1 | |
4 | Vị trí HĐ 68 | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
II | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng Bến tre | 12 | 42 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 12 | 42 | |
| Vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 11 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
| Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 25 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc Tư vấn xây dựng | 1 | 10 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc Tư vấn Quy hoạch, thiết kế | 1 | 10 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc Kiểm định xây dựng | 1 | 5 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 6 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc về kế toán | 1 | 2 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc về kế hoạch tổ chức hành chính | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc về văn thư lưu trữ kiêm hợp đồng tư vấn quy hoạch | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc về văn thư lưu trữ kiêm hợp đồng tư vấn xây dựng | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm gắn với công việc lái xe | 1 | 1 | |
Q | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 7 | 8 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 8 | |
| Vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Chuyên viên phụ trách tư vấn đầu tư về công nghệ thông tin | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách phần mềm | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách tổ chức đào tạo phát triển nguồn nhân lực | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách quản trị hệ thống | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách quản trị, tổng hợp | 1 | 1 | |
R | BQLDA đầu tư và xây dựng các công trình Công nghiệp dân dụng | 18 | 49 | |
| Vị trí viên chức | 16 | 47 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 2 | 2 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 16 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Chánh Văn phòng | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 5 | |
| Phó Chánh Văn phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 5 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 25 | |
| Viên chức phụ trách quản lý và điều hành dự án | 1 | 14 | |
| Viên chức phụ trách kỹ thuật điện | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách giám sát thi công xây dựng công trình | 1 | 9 | |
| Viên chức phụ trách kiểm soát an toàn lao động, vệ sinh lao động, môi trường | 1 | 1 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 6 | |
| Viên chức phụ trách tổ chức, hành chính, nhân sự | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách văn thư lưu trữ | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách kế toán thanh toán nội bộ | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách kế toán tổng hợp | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách kế toán thanh toán vốn đầu tư, lập kế hoạch vốn đầu tư. | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách kế toán thanh toán vốn đầu tư kiêm nhiệm chức danh thủ quỹ | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 2 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
S | BQLDA đầu tư và xây dựng các công trình Giao thông vận tải | 9 | 34 | |
| Vị trí viên chức | 8 | 33 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 4 | 15 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Chánh Văn phòng, Trưởng phòng | 1 | 4 | |
| Phó Chánh Văn phòng, Phó Trưởng phòng | 1 | 7 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 13 | |
| Cán bộ kỹ thuật | 1 | 13 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 3 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn phòng | 1 | 1 | |
4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
T | BQLDA đầu tư và xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 14 | 36 | |
| Vị trí viên chức | 13 | 35 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 13 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Chánh Văn phòng | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 3 | |
| Phó Chánh Văn phòng | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 4 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 15 | |
| Phụ trách kỹ thuật thẩm định | 1 | 4 | |
| Phụ trách kỹ thuật | 1 | 11 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ phục vụ | 5 | 7 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Nhân viên hành chính (phụ trách tổ chức nhân sự, lao động tiền lương, thi đua khen thưởng) | 1 | 1 | |
| Nhân viên hành chính (phụ trách quản trị mạng máy tính, mua sắm thường xuyên) | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 3 | |
| Nhân viên kế hoạch | 1 | 1 | |
4 | Vị trí HĐ 68 | 1 | 1 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
U | BQLDA đầu tư và xây dựng các công trình Phát triển hạ tầng KCN | 47 | 67 | |
| Vị trí viên chức | 47 | 67 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 16 | 25 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
| Chánh Văn phòng | 1 | 1 | |
| Trưởng phòng | 1 | 6 | |
| Phó Chánh Văn phòng | 1 | 2 | |
| Phó Trưởng phòng | 1 | 12 | |
2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 28 | 34 | |
| Vị trí việc làm tại Phòng Kế hoạch - Dự án | 1 | 6 | |
| Vị trí việc làm tại Phòng Phát triển hạ tầng | 1 | 6 | |
| Vị trí việc làm tại Phòng Tư vấn - Dịch vụ | 1 | 6 | |
| Vị trí việc làm tại Phòng Quản lý điều hành KCN Giao Long | 1 | 8 | |
| Vị trí việc làm tại Phòng Quản lý điều hành KCN An Hiệp | 1 | 8 | |
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 8 | |
| Kế toán | 1 | 4 | |
| Văn phòng | 1 | 4 | |
Phần II | Sự nghiệp khác cấp huyện | 322 | 696 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức cấp huyện | 313 | 672 | |
| Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68 cấp huyện | 9 | 24 | |
I | Thành phố Bến Tre | 58 | 161 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 53 | 152 | |
| Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68 | 5 | 9 | |
1 | Đài Truyền thanh thành phố | 9 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý; điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng đài | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Phóng viên | 1 | 2 | |
| Biên tập viên | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
| Phát thanh viên | 1 | 0 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
| Thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Văn thư - Lưu trữ | 1 | 0 | |
1.4 | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao thành phố | 12 | 14 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 3 | 3 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 6 | |
| Tuyên truyền viên | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên | 1 | 2 | |
| Thư viện viên | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 2 | |
| Quản trị Hành chính - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Văn thư - Lưu trữ | 1 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
2.4 | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 3 | 3 | |
| Lái xe | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
| Tạp vụ | 1 | 1 | |
3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thành phố Bến Tre | 10 | 42 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 36 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 2 | 6 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 28 | |
| Giáo viên | 1 | 27 | |
| Phụ trách phòng bộ môn | 1 | 1 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - Lưu trữ, Thủ quỹ | 1 | 2 | |
| Y tế | 1 | 1 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
3.4 | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 2 | 6 | |
| Bảo vệ | 1 | 4 | |
| Tạp vụ | 1 | 2 | |
4 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành | 7 | 26 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 26 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 4 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 17 | |
| Tổ trưởng dự án | 1 | 3 | |
| Nhân viên kỹ thuật | 1 | 14 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 5 | |
| Kế toán trưởng | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Nhân viên Văn phòng - Hành chính tổng hợp | 1 | 2 | |
4.4 | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
5 | Ban Quản lý chợ thành phố Bến Tre | 16 | 70 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 16 | 70 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 | 25 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 2 | |
| Đội trưởng | 1 | 3 | |
| Tổ trưởng | 1 |
| |
| Đội phó | 1 | 19 | |
| Phụ trách chợ | 1 |
| |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 37 | |
| Nhân viên Bảo vệ - Nhân viên thu | 1 | 27 | |
| Nhân viên vệ sinh | 1 | 10 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 8 | 8 | |
| Tổ trưởng Văn phòng | 1 | 1 | |
| Kế toán trưởng | 1 | 1 | |
| Phụ trách kế toán | 1 | 1 | |
| Kế toán thu | 1 | 1 | |
| Kế toán chi | 1 | 1 | |
| Kế toán xây dựng cơ bản | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Văn thư - Lưu trữ, Vi tính | 1 | 1 | |
5.4 | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
6 | Đội Trật tự đô thị thành phố | 3 | 2 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 3 | 2 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 1 | |
| Đội trưởng | 1 | 0 | |
| Phó Đội trưởng | 1 | 1 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Viên chức phụ trách kiểm tra trật tự xây dựng đô thị | 1 | 1 | |
7 | Quản trang | 1 | 1 | |
| Vị trí viên chức | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
II | HUYỆN BA TRI | 42 | 94 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 39 | 80 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 3 | 14 | |
1 | Đài Truyền thanh | 7 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng đài (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 4 | |
| Phóng viên, biên tập viên | 1 | 2 | |
| Phát thanh viên | 1 | 1 | |
| Nhân viên Kỹ thuật | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 0 | |
| Kế toán (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Văn thư, lưu trữ, thủ quỹ (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm văn hóa | 9 | 15 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 13 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 2 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 8 | |
| Tuyên truyền viên lưu động | 1 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách văn hóa văn nghệ | 1 | 3 | |
| Thư viện viên | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách thể dục thể thao | 1 | 2 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn Thư - Lưu trữ kiêm Thủ quỹ | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 2 | |
| Hợp đồng khác | 1 | 2 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 2 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 2 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN - Giáo dục TX | 10 | 36 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 33 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 3 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 26 | |
| Giáo viên | 1 | 24 | |
| Bí thư đoàn TN trung tâm | 1 | 1 | |
| Vị trí phụ trách phòng bộ môn | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 4 | |
| Nhân viên Hành chính, quản trị | 1 | 1 | |
| Y tế kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thư viện + thiết bị | 1 | 1 | |
4.4 | Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 3 | |
| Hợp đồng (phục vụ, bảo vệ) | 1 | 3 | |
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng | 5 | 11 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó giám đốc | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 7 | |
| Viên chức kỹ thuật | 1 | 7 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 2 | 2 | |
| Hành chính văn thư, thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
6 | Ban QL công trình GT-ĐT và VSMT | 10 | 24 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 15 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 9 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó trưởng ban | 1 | 1 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Việc làm công tác giao thông (Cầu đường biển báo) | 1 | 1 | |
| Việc làm chỉnh trang đô thị | 1 | 1 | |
| Việc làm vệ sinh môi trường | 1 | 1 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 10 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Hành chính văn phòng | 1 | 0 | |
6.4 | Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 9 | |
| Hợp đồng phục vụ | 1 | 9 | |
III | HUYỆN GIỒNG TRÔM | 24 | 62 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 24 | 62 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 0 | 0 | |
1 | Trung tâm GDNN-GDTX | 5 | 25 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 25 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 20 | |
| Giáo viên | 1 | 20 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
1.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm VH-TT | 5 | 12 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 12 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 8 | |
| Viên chức nghiệp vụ | 1 | 8 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
3 | Đài Truyền thanh | 5 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 2 | |
| Phát thanh viên | 1 | 2 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
3.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 3 | 3 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 3 | 3 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 1 | 1 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 1 | |
| Viên chức nghiệp vụ | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
4.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 5 | 15 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 15 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 9 | |
| Viên chức chuyên môn nghiệp vụ | 1 | 9 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
5.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
6 | Quản trang | 1 | 1 | |
| Viên chức quản lý nghĩa trang | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
IV | Huyện Chợ Lách | 35 | 60 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 35 | 60 | |
| Tổng vị trí HĐ theo Nghị định 68/2000 | 0 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 6 | 7 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 7 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Trưởng đài (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 2 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Biên tập viên kiêm phát thanh viên | 1 | 1 | |
| Phóng viên | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán kiêm văn thư - lưu trữ | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 7 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 5 | |
| Chuyên viên phụ trách Thể dục - Thể thao | 1 | 1 | |
| Chuyên viên phụ trách Văn hóa - Văn nghệ | 1 | 2 | |
| Chuyên viên Tuyên truyền lưu động | 1 | 1 | |
| Nhân viên phụ trách Thư viện | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp kiêm kế toán | 1 | 1 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 1 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 7 | 24 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 24 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 14 | |
| Vị trí việc làm giáo viên | 1 | 14 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 7 | |
| Vị trí việc làm kế toán | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm Thư viện | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm tổ chức các lớp nghề cho lao động nông thôn | 1 | 4 | |
5 | Ban Quản lý dự án | 6 | 8 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 8 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 5 | |
| Vị trí việc làm Quản lý các dự án | 1 | 2 | |
| Vị trí việc làm đấu thầu | 1 | 1 | |
| Vị trí việc làm giám sát thi công | 1 | 2 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
6 | Ban Quản lý chợ | 8 | 11 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Đội trưởng chợ thị trấn | 1 | 1 | |
| Đội trưởng đội thu gom vận chuyển rác | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 6 | |
| Nhân viên quản lý điện thắp sáng công cộng | 1 | 1 | |
| Nhân viên thu phí, sắp xếp trật tự | 1 | 1 | |
| Nhân viên thu gom vận chuyển rác | 1 | 4 | |
V | UBND huyện Bình Đại | 29 | 58 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 28 | 57 | |
| Tổng vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 10 | 31 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 30 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 19 | |
| Giáo viên | 1 | 19 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 6 | 8 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
| Y tế | 1 | 1 | |
1.4 | Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 1 | 1 | |
| Bảo vệ | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 6 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 10 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 5 | |
| Văn hóa - Văn nghệ | 1 | 1 | |
| Thể dục - Thể thao | 1 | 2 | |
| Tuyên truyền lưu động | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Hành chính - Tổng hợp | 1 | 2 | |
3 | Đài Truyền thanh | 6 | 5 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 5 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
3.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 1 | |
| Trưởng đài (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 0 | |
3.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 3 | |
| Phát thanh viên | 1 | 1 | |
| Phóng viên | 1 | 1 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
3.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Hành chính - Tổng hợp | 1 | 1 | |
4 | Ban Quản trang | 1 | 1 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án | 6 | 11 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 6 | |
| Vị trí việc làm Quản lý các dự án | 1 | 2 | |
| Vị trí việc làm đấu thầu | 1 | 2 | |
| Vị trí việc làm giám sát thi công | 1 | 2 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
VI | Huyện Châu Thành | 31 | 58 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 31 | 58 | |
| Tổng vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 7 | 7 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 7 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng Đài (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng Đài | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 5 | |
| Phóng viên, Tuyên truyền viên | 1 | 2 | |
| Nhân viên kỹ thuật | 1 | 3 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
| Thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Nhân viên hành chính tổng hợp | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 11 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 11 | 10 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 5 | 8 | |
| Tuyên truyền viên | 1 | 2 | |
| Thư viện viên | 1 | 1 | |
| Huấn luyện viên TDTT | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 0 | |
| Hành chính tổng hợp | 1 | 0 | |
| Lưu trữ | 1 | 0 | |
| Văn thư | 1 | 0 | |
| Kế toán, Văn thư | 1 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 1 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 1 | |
| Vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 8 | 28 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 28 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 4 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 3 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 19 | |
| Chuyên viên đào tạo, quản lý trang thiết bị | 1 | 19 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 5 | 5 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
| Hành chính tổng hợp | 1 | 1 | |
| Y tế | 1 | 1 | |
5 | Ban quản lý dự án | 4 | 12 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 12 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 8 | |
| Kỹ thuật - Điều hành dự án | 1 | 8 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
VII | Huyện Thạnh Phú | 35 | 64 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 35 | 64 | |
| Tổng vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 9 | 6 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 6 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng đài (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 4 | |
| Phóng viên | 1 | 1 | |
| Biên tập viên | 1 | 1 | |
| Phát thanh viên | 1 | 1 | |
| Chuyên viên kỹ thuật | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 0 | |
| Kế toán (Kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Thủ quỹ (Kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Chuyên viên tổng hợp kiêm văn thư | 1 | 0 | |
1.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 5 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc (CC) | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 5 | |
| Chuyên viên phụ trách tuyên truyền cổ động, văn hóa nghệ thuật | 1 | 3 | |
| Chuyên viên phụ trách thể dục, thể thao và du lịch | 1 | 2 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Chuyên viên tổng hợp | 1 | 1 | |
2.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 2 | |
| Nhân viên quản lý Nghĩa trang liệt sĩ huyện | 1 | 2 | |
| Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 7 | 24 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 24 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 16 | |
| Giáo dục thường xuyên | 1 | 13 | |
| Dạy nghề | 1 | 2 | |
| Giáo dục hướng nghiệp | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 5 | |
| Chuyên viên hành chính, tổng hợp | 1 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
4.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
5 | Ban quản lý khu du lịch | 4 | 3 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 3 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 1 | 1 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 2 | |
| Chuyên viên nghiệp vụ | 1 | 2 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 0 | |
5.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
6 | Ban quản lý dự án ĐTXD Khu vực | 5 | 13 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 5 | 13 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 2 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 8 | |
| Chuyên viên nghiệp vụ | 1 | 8 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 2 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 0 | |
6.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
7 | Ban quản lý Chợ Giồng Miễu | 4 | 7 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 7 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
7.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 1 | |
7.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 5 | |
| Chuyên viên nghiệp vụ | 2 | 5 | |
7.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 0 | 0 | |
| Kế toán |
|
| |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ |
|
| |
7.4 | Vị trí việc làm hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 0 | 0 | |
VIII | Huyện Mỏ Cày Nam | 38 | 83 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 38 | 83 | |
| Tổng vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 8 | 7 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 8 | 7 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng đài | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 1 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 5 | |
| Biên tập viên | 1 | 1 | |
| Phóng viên | 1 | 2 | |
| Phát thanh viên | 1 | 1 | |
| Nhân viên kỹ thuật | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 0 | |
| Kế toán (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa và Thể thao | 7 | 11 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 8 | |
| Chuyên viên phụ trách văn hóa - văn nghệ | 1 | 2 | |
| Chuyên viên phụ trách thể dục - thể thao | 1 | 3 | |
| Chuyên viên phụ trách tuyên truyền - lưu động | 1 | 3 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ; phục vụ | 2 | 0 | |
| Kế toán (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ (kiêm nhiệm) | 1 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 3 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 3 | |
| Vị trí HĐ68 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 9 | 39 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 39 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 3 | 32 | |
| Giáo viên | 1 | 28 | |
| Phụ trách dạy nghề | 1 | 3 | |
| Giáo vụ | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Y tế | 1 | 1 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
5 | Ban Quản lý dự án | 6 | 10 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 10 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 1 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 6 | |
| Kỹ thuật công trình giao thông | 1 | 3 | |
| Kỹ thuật công trình dân dụng | 1 | 3 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
6 | Ban Quản lý chợ | 7 | 13 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 7 | 13 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
6.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Trưởng ban | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng ban | 1 | 1 | |
6.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 8 | |
| Quản lý sắp xếp, bố trí địa điểm kinh doanh | 1 | 3 | |
| Sắp xếp trật tự, thu phí | 1 | 5 | |
6.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 3 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Quản lý hợp đồng, theo dõi xây dựng cơ bản | 1 | 1 | |
IX | Huyện Mỏ Cày Bắc | 30 | 56 | |
| Tổng vị trí công chức, viên chức | 30 | 56 | |
| Tổng vị trí HĐ 68 | 0 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 6 | 8 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 6 | 8 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
1.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Trưởng đài | 1 | 1 | |
| Phó Trưởng đài | 1 | 2 | |
1.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 2 | 3 | |
| Biên tập viên | 1 | 2 | |
| Kỹ thuật viên | 1 | 1 | |
1.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 2 | 2 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm Văn hóa và Thể thao | 9 | 11 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 9 | 11 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
2.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
2.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 7 | |
| Thể dục - Thể thao | 1 | 2 | |
| Văn hóa - Văn nghệ | 1 | 2 | |
| Tuyên truyền lưu động | 1 | 2 | |
| Du lịch - Thư viện | 1 | 1 | |
2.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 3 | 1 | |
| Hành chính tổng hợp | 1 | 1 | |
| Nhân viên văn thư kiêm thủ quỹ | 1 | 0 | |
| Kế toán | 1 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 3 | |
| Nhân viên quản trang | 1 | 3 | |
| Vị trí HĐ68 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 10 | 25 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 10 | 25 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
4.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 3 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
4.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 4 | 18 | |
| Giáo viên Giáo dục thường xuyên | 1 | 13 | |
| Giáo viên Giáo dục nghề nghiệp | 1 | 3 | |
| Phụ trách Đoàn | 1 | 1 | |
| Phụ trách giáo vụ | 1 | 1 | |
4.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 4 | 4 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
| Văn thư - Thủ quỹ | 1 | 1 | |
| Y tế | 1 | 1 | |
| Thư viện | 1 | 1 | |
5 | Ban Quản lý dự án | 4 | 9 | |
| Vị trí công chức, viên chức | 4 | 9 | |
| Vị trí HĐ theo NĐ 68 | 0 | 0 | |
5.1 | Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành | 2 | 2 | |
| Giám đốc | 1 | 1 | |
| Phó Giám đốc | 1 | 2 | |
5.2 | Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | 1 | 6 | |
| Viên chức nghiệp vụ | 1 | 6 | |
5.3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | 1 | 1 | |
| Kế toán | 1 | 1 | |
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
Số TT | Đơn vị | Số lượng vị trí việc làm | Số lượng người làm việc: | |||||||||
Tổng số | Chia ra: | Tổng số | Chia ra: | |||||||||
Vị trí lãnh đạo, quản lý | Vị trí gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp | Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | Vị trí để thực hiện HĐ 68 | Lãnh đạo, quản lý | Viên chức hoạt động nghề nghiệp | Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ | Hợp đồng lao động theo NĐ 68 | |||||
| Tổng cộng toàn tỉnh | 1,637 | 464 | 593 | 462 | 118 | 26,585 | 2,802 | 16,867 | 2,648 | 1,434 | |
Phần I | Sự nghiệp cấp tỉnh | 1,315 | 374 | 479 | 353 | 109 | 25,889 | 2,671 | 16,435 | 2,539 | 1,410 | |
A | Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo | 85 | 17 | 9 | 49 | 10 | 18,263 | 1,215 | 11,216 | 1,814 | 1,184 | |
A1 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 17 | 4 | 1 | 9 | 3 | 297 | 44 | 201 | 33 | 19 | |
A2 | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 68 | 13 | 8 | 40 | 7 | 17,966 | 1,171 | 11,015 | 1,781 | 1,165 | |
I | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 9 | 3 | 1 | 3 | 2 | 19 | 6 | 4 | 4 | 5 | |
II | Trường Nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 13 | 2 | 1 | 9 | 1 | 52 | 3 | 36 | 6 | 7 | |
III | Giáo dục phổ thông | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
| |
1 | Trường trung học phổ thông | 13 | 2 | 1 | 9 | 1 | 2,251 | 105 | 1,856 | 177 | 113 | |
2 | Trường Trung học cơ sở | 13 | 2 | 2 | 8 | 1 | 5,334 | 276 | 4,073 | 672 | 313 | |
3 | Trường Tiểu học | 12 | 2 | 2 | 7 | 1 | 6,453 | 392 | 5.046 | 592 | 423 | |
4 | Trường mầm non | 8 | 2 | 1 | 4 | 1 | 3,857 | 389 |
| 330 | 304 | |
B | Sự nghiệp Y tế | 535 | 124 | 233 | 141 | 37 | 5,441 | 938 | 3.942 | 477 | 84 | |
B1 | Tuyến tỉnh | 261 | 52 | 110 | 79 | 20 | 2,926 | 329 | 2,221 | 323 | 53 | |
1 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 22 | 4 | 9 | 9 | 0 | 1,500 | 88 | 1,232 | 180 | 0 | |
2 | BV. ĐKKV Cù Lao Minh | 22 | 4 | 9 | 5 | 4 | 400 | 42 | 307 | 33 | 18 | |
3 | Bệnh viện YHCT Bến Tre | 20 | 4 | 6 | 10 | 0 | 276 | 45 | 199 | 32 | 0 | |
4 | Bệnh viện Tâm thần | 21 | 4 | 9 | 6 | 2 | 105 | 29 | 62 | 10 | 4 | |
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 20 | 3 | 9 | 5 | 3 | 96 | 19 | 61 | 10 | 6 | |
6 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 52 | 4 | 31 | 14 | 3 | 97 | 22 | 52 | 14 | 9 | |
7 | T.tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm | 15 | 4 | 5 | 5 | 1 | 30 | 10 | 14 | 5 | 1 | |
8 | Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS | 16 | 4 | 5 | 4 | 3 | 56 | 17 | 25 | 5 | 9 | |
9 | Trung tâm Pháp y | 17 | 4 | 7 | 6 | 0 | 12 | 2 | 8 | 2 | 0 | |
10 | T.tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 16 | 6 | 4 | 4 | 2 | 32 | 7 | 18 | 5 | 2 | |
11 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 12 | 4 | 4 | 3 | 1 | 16 | 5 | 5 | 5 | 1 | |
12 | Trung tâm Giám định Y khoa | 7 | 3 | 3 | 1 | 0 | 15 | 4 | 9 | 2 | 0 | |
13 | BV. ĐKKV Ba Tri | 21 | 4 | 9 | 7 | 1 | 291 | 39 | 229 | 20 | 3 | |
B2 | Tuyến huyện | 207 | 48 | 81 | 61 | 17 | 1,272 | 303 | 787 | 151 | 31 | |
I | Trung tâm Y tế | 204 | 47 | 80 | 60 | 17 | 1,218 | 285 | 760 | 142 | 31 | |
1 | Huyện Ba Tri | 11 | 4 | 5 | 2 | 0 | 58 | 17 | 27 | 14 |
| |
2 | Huyện Bình Đại | 18 | 4 | 7 | 5 | 2 | 191 | 39 | 126 | 20 | 6 | |
3 | Huyện Châu Thành | 52 | 12 | 18 | 18 | 4 | 227 | 49 | 141 | 31 | 6 | |
4 | Huyện Chợ Lách | 21 | 4 | 7 | 8 | 2 | 166 | 47 | 101 | 15 | 3 | |
5 | Huyện Giồng Trôm | 20 | 8 | 7 | 3 | 2 | 214 | 51 | 137 | 22 | 4 | |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 18 | 3 | 9 | 4 | 2 | 55 | 11 | 33 | 8 | 3 | |
7 | Huyện Mỏ Cày Nam | 19 | 4 | 7 | 6 | 2 | 52 | 15 | 27 | 7 | 3 | |
8 | Huyện Thạnh Phú | 27 | 4 | 13 | 8 | 2 | 165 | 31 | 114 | 16 | 4 | |
9 | Thành phố Bến Tre | 18 | 4 | 7 | 6 | 1 | 90 | 25 | 54 | 9 | 2 | |
II | Trung tâm DS-KHHGĐ | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 54 | 18 | 27 | 9 | 0 | |
B3 | Tuyến xã | 67 | 24 | 42 | 1 | 0 | 1,243 | 306 | 934 | 3 | 0 | |
1 | Huyện Ba Tri | 5 | 4 | 1 | 0 | 0 | 154 | 48 | 106 | 0 | 0 | |
2 | Huyện Bình Đại | 8 | 2 | 6 | 0 | 0 | 126 | 40 | 86 | 0 | 0 | |
3 | Huyện Châu Thành | 8 | 2 | 6 | 0 | 0 | 134 | 32 | 102 | 0 | 0 | |
4 | Huyện Chợ Lách | 8 | 2 | 6 | 0 | 0 | 86 | 23 | 63 | 0 | 0 | |
5 | Huyện Giồng Trôm | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 148 | 44 | 101 | 3 | 0 | |
6 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 | 97 | 26 | 71 | 0 | 0 | |
7 | Huyện Mỏ Cày Nam | 10 | 4 | 6 | 0 | 0 | 123 | 33 | 90 | 0 | 0 | |
8 | Huyện Thạnh Phú | 9 | 4 | 5 | 0 | 0 | 114 | 36 | 78 | 0 | 0 | |
9 | Thành phố Bến Tre | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | 97 | 24 | 73 | 0 | 0 | |
10 | Chuyên trách DS-KHHGĐ xã | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 164 | 0 | 164 | 0 | 0 | |
C | Sự nghiệp văn hóa, thể thao | 105 | 37 | 27 | 24 | 17 | 207 | 59 | 79 | 23 | 46 | |
1 | Nhà VH người cao tuổi | 6 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 2 | 1 | 1 | 2 | |
2 | Trung tâm văn hóa | 16 | 4 | 6 | 3 | 3 | 26 | 11 | 7 | 3 | 5 | |
3 | Bảo tàng tỉnh | 9 | 4 | 2 | 2 | 1 | 17 | 7 | 6 | 2 | 2 | |
4 | Thư viện Nguyễn Đình Chiểu | 12 | 4 | 6 | 1 | 1 | 15 | 6 | 6 | 1 | 2 | |
5 | TT Phát hành phim và CB | 8 | 4 | 1 | 2 | 1 | 10 | 5 | 1 | 2 | 2 | |
6 | Đoàn cải lương | 11 | 4 | 1 | 2 | 4 | 32 | 5 | 18 | 2 | 7 | |
7 | Trường năng khiếu TDTT | 11 | 3 | 1 | 5 | 2 | 29 | 5 | 16 | 4 | 4 | |
8 | TT huấn luyện và Thi đấu TDTT | 16 | 3 | 6 | 5 | 2 | 23 | 7 | 6 | 4 | 6 | |
9 | Ban Quản lý Di tích tỉnh | 11 | 6 | 2 | 2 | 1 | 40 | 7 | 15 | 2 | 16 | |
10 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 5 | 3 | 1 | 1 | 0 | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | |
D | Bộ phận sự nghiệp của Chi cục văn thư lưu trữ thuộc Sở Nội vụ | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 9 | 0 | 9 | 0 | 0 | |
Đ | Sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp | 24 | 9 | 7 | 6 | 2 | 40 | 14 | 17 | 7 | 2 | |
1 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản | 7 | 2 | 2 | 2 | 1 | 7 | 2 | 3 | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 9 | 5 | 1 | 2 | 1 | 27 | 10 | 11 | 5 | 1 | |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | |
E | Sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 106 | 29 | 53 | 18 | 6 | 284 | 89 | 170 | 20 | 5 | |
1 | Trung tâm Khuyến nông | 19 | 6 | 6 | 4 | 3 | 65 | 25 | 33 | 5 | 2 | |
2 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | |
3 | Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 25 | 3 | 18 | 2 | 2 | 29 | 7 | 18 | 2 | 2 | |
4 | Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng | 12 | 6 | 2 | 3 | 1 | 31 | 14 | 13 | 3 | 1 | |
5 | Ban Quản lý Cảng cá | 24 | 4 | 18 | 2 | 0 | 54 | 9 | 41 | 4 |
| |
6 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 27 | 8 | 19 | 0 | 0 | |
7 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 45 | 17 | 24 | 4 | 0 | |
8 | Chi cục Thủy sản | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 10 | 0 | 8 | 2 | 0 | |
9 | Hạt Quản lý Đê tỉnh Bến Tre | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 14 | 2 | 12 | 0 | 0 | |
G | Sự nghiệp thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 113 | 34 | 39 | 26 | 14 | 548 | 82 | 379 | 32 | 55 | |
1 | Ban Quản trang | 5 | 2 | 1 | 0 | 2 | 9 | 2 | 4 | 0 | 3 | |
2 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội | 20 | 4 | 7 | 7 | 2 | 60 | 13 | 35 | 9 | 3 | |
3 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 13 | 4 | 4 | 3 | 2 | 59 | 14 | 14 | 3 | 28 | |
4 | Trường Trung cấp nghề | 13 | 6 | 4 | 3 | 0 | 30 | 14 | 13 | 3 |
| |
5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 | 3 | 9 | 2 | 0 | 27 | 9 | 15 | 3 |
| |
6 | Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần | 15 | 4 | 5 | 2 | 4 | 45 | 11 | 17 | 2 | 15 | |
7 | Quỹ bảo trợ Trẻ em | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
8 | Trung tâm Cung cấp dịch vụ Công tác xã hội | 10 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | 5 | 5 | 1 | 2 | |
9 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | 13 | 4 | 3 | 4 | 2 | 21 | 9 | 3 | 5 | 4 | |
10 | Cơ sở Dạy nghề vá lưới | 9 | 4 | 1 | 4 | 0 | 283 | 5 | 272 | 6 | 0 | |
H | Sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 36 | 11 | 8 | 13 | 4 | 27 | 12 | 10 | 5 | 0 | |
1 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 15 | 5 | 3 | 5 | 2 | 12 | 5 | 4 | 3 | 0 | |
2 | Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học - CN | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | |
3 | Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) | 14 | 4 | 3 | 5 | 2 | 10 | 6 | 3 | 1 | 0 | |
I | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Khởi nghiệp | 11 | 4 | 4 | 2 | 1 | 19 | 10 | 6 | 2 | 1 | |
K | Các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Công Thương | 16 | 5 | 7 | 4 | 0 | 19 | 8 | 7 | 4 | 0 | |
1 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | |
2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 9 | 3 | 4 | 2 | 0 | 12 | 6 | 4 | 2 | 0 | |
L | Sự nghiệp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 21 | 7 | 10 | 4 | 0 | 50 | 18 | 30 | 2 | 0 | |
1 | Trung tâm Thông tin Điện tử | 8 | 4 | 2 | 2 | 0 | 20 | 11 | 7 | 2 | 0 | |
2 | Nhà khách Hùng Vương | 13 | 3 | 8 | 2 | 0 | 30 | 7 | 23 | 0 | 0 | |
M | Sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 | 19 | 16 | 21 | 4 | 528 | 76 | 346 | 93 | 13 | |
1 | Trung tâm Quan trắc Môi trường | 18 | 4 | 8 | 5 | 1 | 18 | 4 | 8 | 5 | 1 | |
2 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 12 | 3 | 4 | 4 | 1 | 13 | 4 | 4 | 4 | 1 | |
3 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 13 | 6 | 3 | 4 | 0 | 88 | 27 | 51 | 10 | 0 | |
4 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 17 | 6 | 1 | 8 | 2 | 409 | 41 | 283 | 74 | 11 | |
N | Sự nghiệp thuộc Sở giao thông vận tải | 60 | 30 | 10 | 11 | 9 | 120 | 45 | 43 | 17 | 15 | |
1 | Cảng vụ Đường thủy nội địa | 13 | 6 | 4 | 2 | 1 | 13 | 7 | 4 | 1 | 1 | |
2 | Trung tâm Đăng kiểm, Đào tạo, Sát hạch, Kiểm định và Tư vấn công trình giao thông | 23 | 14 | 1 | 4 | 4 | 50 | 13 | 22 | 6 | 9 | |
3 | Trung tâm Quản lý phà và Bến xe | 12 | 6 | 1 | 2 | 3 | 40 | 20 | 10 | 6 | 4 | |
4 | Ban Quản lý Bảo trì công trình đường bộ | 12 | 4 | 4 | 3 | 1 | 17 | 5 | 7 | 4 | 1 | |
O | Đài Phát thanh - Truyền hình | 18 | 4 | 9 | 5 | 0 | 84 | 16 | 61 | 7 | 0 | |
F | Sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng | 29 | 10 | 7 | 11 | 1 | 56 | 17 | 29 | 9 | 1 | |
1 | Trung tâm Phát triển nhà | 17 | 6 | 4 | 6 | 1 | 14 | 6 | 4 | 3 | 1 | |
2 | Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng | 12 | 4 | 3 | 5 | 0 | 42 | 11 | 25 | 6 | 0 | |
Q | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 8 | 3 | 4 | 1 | 0 | |
R | BQLDA Công nghiệp dân dụng | 18 | 6 | 4 | 6 | 2 | 49 | 16 | 25 | 6 | 2 | |
S | BQLBA GTVT | 9 | 4 | 1 | 3 | 1 | 34 | 15 | 13 | 5 | 1 | |
T | BQLDA NNPTNT | 14 | 6 | 2 | 5 | 1 | 36 | 13 | 15 | 7 | 1 | |
U | BQLDA Phát triển hạ tầng KCN | 47 | 16 | 28 | 3 | 0 | 67 | 25 | 34 | 8 | 0 | |
Phần II | Sự nghiệp khác cấp huyện | 322 | 90 | 114 | 109 | 9 | 696 | 131 | 432 | 109 | 24 | |
I | Thành phố Bến Tre | 58 | 16 | 16 | 21 | 5 | 161 | 38 | 94 | 20 | 9 | |
1 | Trung tâm GDNN-GDTX | 10 | 2 | 2 | 4 | 2 | 42 | 3 | 28 | 5 | 6 | |
2 | Đài Truyền thanh thành phố | 9 | 2 | 4 | 3 | 0 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao thành phố | 12 | 2 | 4 | 3 | 3 | 14 | 3 | 6 | 2 | 3 | |
4 | Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 26 | 4 | 17 | 5 | 0 | |
6 | Ban Quản lý chợ | 16 | 6 | 2 | 8 | 0 | 70 | 25 | 37 | 8 | 0 | |
7 | Đội Trật tự đô thị thành phố | 3 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 0 | 0 | |
II | Huyện Ba Tri | 42 | 10 | 15 | 14 | 3 | 94 | 12 | 50 | 18 | 14 | |
1 | Đài Truyền thanh | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm văn hóa | 9 | 2 | 4 | 2 | 1 | 15 | 3 | 8 | 2 | 2 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 10 | 2 | 3 | 4 | 1 | 36 | 3 | 26 | 4 | 3 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 11 | 2 | 7 | 2 | 0 | |
6 | Ban QL công trình GT-ĐT và VSMT | 10 | 2 | 3 | 4 | 1 | 24 | 2 | 3 | 10 | 9 | |
III | Huyện Giồng Trôm | 24 | 9 | 6 | 9 | 0 | 62 | 11 | 41 | 10 | 0 | |
| Đài Truyền thanh | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | |
| Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 12 | 2 | 8 | 2 | 0 | |
| Trung tâm GDNN-GDTX | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 25 | 3 | 20 | 2 | 0 | |
| Trung tâm Phát triển Cụm CN | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 15 | 3 | 9 | 3 | 0 | |
| Viên chức Quản trang thuộc phòng LĐ-TB và XH | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
IV | Huyện Chợ Lách | 35 | 10 | 15 | 10 | 0 | 60 | 13 | 31 | 16 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 7 | 3 | 3 | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 7 | 2 | 4 | 1 | 0 | 9 | 3 | 5 | 1 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 7 | 2 | 1 | 4 | 0 | 24 | 3 | 14 | 7 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 8 | 2 | 5 | 1 | 0 | |
6 | Ban quản lý chợ | 8 | 2 | 3 | 3 | 0 | 11 | 2 | 3 | 6 | 0 | |
V | Huyện Bình Đại | 29 | 8 | 11 | 9 | 1 | 58 | 10 | 34 | 13 | 1 | |
1 | Đài Truyền thanh huyện | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 5 | 1 | 3 | 1 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện | 6 | 2 | 3 | 1 |
| 10 | 3 | 5 | 2 |
| |
3 | Quản trang huyện | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện | 10 | 2 | 1 | 6 | 1 | 31 | 3 | 19 | 8 | 1 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 11 | 3 | 6 | 2 | 0 | |
VI | Huyện Châu Thành | 31 | 8 | 10 | 13 | 0 | 58 | 10 | 41 | 7 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 11 | 2 | 5 | 4 | 0 | 10 | 2 | 8 | 0 |
| |
3 | Ban Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 8 | 2 | 1 | 5 | 0 | 28 | 4 | 19 | 5 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 12 | 2 | 8 | 2 | 0 | |
VII | Huyện Thạnh Phú | 35 | 11 | 14 | 10 | 0 | 64 | 14 | 42 | 8 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 9 | 2 | 4 | 3 |
| 6 | 2 | 4 | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 5 | 2 | 2 | 1 | 0 | 9 | 3 | 5 | 1 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 24 | 3 | 16 | 5 | 0 | |
5 | Ban Quản lý khu du lịch | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 5 | 2 | 1 | 2 | 0 | 13 | 3 | 8 | 2 | 0 | |
7 | Ban Quản lý chợ | 4 | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |
VIII | Huyện Mỏ Cày Nam | 38 | 10 | 15 | 13 | 0 | 83 | 12 | 62 | 9 | 0 | |
1 | Đài Truyền thanh | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 7 | 2 | 5 | 0 | 0 | |
2 | Trung tâm Văn hóa | 7 | 2 | 3 | 2 | 0 | 11 | 3 | 8 | 0 | 0 | |
3 | Ban Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | |
4 | Trung tâm GDNN-GDTX | 9 | 2 | 3 | 4 | 0 | 39 | 3 | 32 | 4 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 10 | 2 | 6 | 2 | 0 | |
6 | Ban Quản lý chợ | 7 | 2 | 2 | 3 | 0 | 13 | 2 | 8 | 3 | 0 | |
IX | Huyện Mỏ Cày Bắc | 30 | 8 | 12 | 10 | 0 | 56 | 11 | 37 | 8 | 0 | |
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 9 | 2 | 4 | 3 | 0 | 11 | 3 | 7 | 1 | 0 | |
2 | Đài truyền thanh | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | |
3 | Trung tâm GDNN-GDTX | 10 | 2 | 4 | 4 | 0 | 25 | 3 | 18 | 4 | 0 | |
4 | Quản trang | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 9 | 2 | 6 | 1 | 0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | KHỐI | Số lượng trường | Số học sinh | Số lớp bán trú (2 buổi/ ngày) | Số lớp không bán trú (01 buổi/ ngày) | SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC | SLNLV được giao 2018 | So sánh giữa số được giao và định mức | Số hiện có | Ghi chú | |||||
Tổng số người làm việc theo định mức | Số Hiệu trưởng, PHT | Số giáo viên lớp bán trú | Số giáo viên lớp không bán trú | Số GV phụ trách đoàn, đội | Số nhân viên | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 521 | 244,114 | 4,172 | 3,281 | 16,787 | 1,172 | 7,241 | 6,256 | 334 | 1,784 | 16,312 | -475 | 15,912 |
|
I | MẦM NON | 164 | 41,458 | 1,212 | 0 | 3,554 | 389 | 2,837 | 0 | 0 | 328 | 3,051 | -503 | 2,818 | Lớp bán trú: 2, 2 giáo viên/lớp |
1 | Nhóm trẻ |
| 2,528 | 93 |
|
|
| 233 |
|
|
|
|
|
| Lớp bán trú: 2,5 giáo viên/nhóm |
2 | Trường hạng 1 | 61 | Mẫu giáo: 39330 | 1,184 | 0 |
| 183 | 2,605 |
|
|
|
|
|
| 01 hiệu trưởng, 02 hiệu phó, 1 kế toán, 01 cán bộ y tế học đường |
3 | Trường hạng 2, 3 | 103 |
| 206 |
|
|
|
|
|
| 01 hiệu trưởng, 01 hiệu phó, 01 kế toán, 01 cán bộ y tế học đường | ||||
II | TIỂU HỌC | 190 | 96,885 | 2,936 | 455 | 6,126 | 396 | 4,404 | 546 | 190 | 590 | 6,000 | -126 | 5,949 |
|
1 | Trường hạng 1 | 10 | 96,885 | 2,936 | 455 | 6,121 | 33 | 4,404 | 546 | 190 | 50 |
|
|
| 1 HT, 02 PHT, 1 thư viện, 1 CNTT, 1 văn thư, 1 y tế kiêm thủ quỹ, 1 kế toán |
2 | Trường hạng 2, 3 | 180 | 358 | 540 |
|
|
| 1 HT, 01 PHT, 1 thư viện, 1 CNTT, 1 kế toán kiêm văn thư, 1 y tế kiêm thủ quỹ | |||||||
| Trong số 190 có 5 trường có 5 điểm trường trở lên |
|
|
|
| 5 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | THCS | 132 | 72,345 | 0 | 2,014 | 4,908 | 277 | 0 | 3,827 | 132 | 672 | 5,112 | 204 | 5,043 |
|
1 | Trường hạng 1 | 12 | 72,345 |
| 2,014 | 4,908 | 33 |
| 3,827 | 12 | 72 |
|
|
|
|
2 | Trường hạng 2,3 | 120 |
| 244 |
| 120 | 600 |
|
|
|
| ||||
IV | TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | 34 | 33,222 | 24 | 788 | 2,153 | 108 | 0 | 1,847 | 11 | 187 | 2,102 | -51 | 2,061 | 2,25 giáo viên/lớp |
1 | Trường chuyên Bến Tre | 1 | 696 | 24 |
| 91 | 4 |
| 74 | 1 | 12 |
|
|
|
|
2 | Trường hạng 1 | 10 | 32,526 |
| 788 | 1,883 | 40 | 0 | 1,773 | 10 | 60 |
|
|
| 01 hiệu trưởng, 03 phó hiệu trưởng; 01 thư viện; 02 thiết bị, thí nghiệm; 01 Văn thư và Thủ quỹ, 01 Kế toán, 01 Y tế trường học |
3 | Trường hạng 2 | 18 | 144 | 54 |
|
|
| 90 |
|
|
| 01 hiệu trưởng, 02 phó hiệu trưởng 01 thư viện; 01 thiết bị, thí nghiệm; 01 Văn thư và Thủ quỹ, 01 Kế toán, 01 Y tế trường học, 2,25 giáo viên/lớp | |||
4 | Trường hạng 3 | 5 | 35 | 10 |
|
|
| 25 |
|
|
| 01 hiệu trưởng, 01 phó hiệu trưởng, 01 thư viện; 01 thiết bị, thí nghiệm; 01 Văn thư và Thủ quỹ, 01 Kế toán, 01 Y tế trường học | |||
V | Trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật | 1 | 204 |
| 24 | 46 | 2 |
| 36 | 1 | 7 | 47 | 1 | 41 |
|
BIÊN CHẾ CỦA HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ NĂM 2015-2018 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 3138/KH-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Tên tổ chức | Biên chế được giao năm 2015-2018 | Số lượng người hiện có mặt tại thời điểm 30/6/2018 | Kế hoạch biên chế năm 2019 | ||||||
Tổng số | Số lượng người việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Tổng số | Số lượng người việc | HĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng cộng | 138 | 136 | 2 | 138 | 136 | 2 | 138 | 136 | 2 |
I | Các Hội có tính chất đặc thù có phạm vi hoạt động trên địa bàn tỉnh | 57 | 55 | 2 | 57 | 55 | 2 | 57 | 55 | 2 |
1 | Hội Văn học Nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 9 | 9 |
| 9 | 9 |
| 9 | 9 | 0 |
2 | Hội Đông y | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
| 6 | 6 | 0 |
3. | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 15 | 15 | 0 | 15 | 15 | 0 | 15 | 15 | 0 |
| Văn phòng Hội | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
| 13 | 13 | 0 |
| Chuyên trách người hiến máu nhân đạo | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
4 | Hội Người mù | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 | 9 | 7 | 2 |
| Văn phòng Hội | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 | 3 | 1 |
| TT Dạy nghề cho người tàn tật. | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 | 5 | 4 | 1 |
5 | Liên minh các hợp tác xã | 10 | 10 |
| 10 | 10 |
| 10 | 10 | 0 |
6 | Liên hiệp hội Khoa học - Kỹ thuật | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
| 5 | 5 | 0 |
7 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
II | Các Hội có tính chất đặc thù có phạm vi hoạt động trên địa bàn huyện | 81 | 81 | 0 | 81 | 81 | 0 | 81 | 81 | 0 |
1 | Thành phố Bến Tre | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
2 | Huyện Ba Tri | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
4 | Huyện Chợ Lách | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
5 | Huyện Bình Đại | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
6 | Huyện Châu Thành | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
8 | Huyện Mỏ Cày Nam | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
9 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 | 9 | 9 | 0 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội Đông y | 3 | 3 |
| 3 | 3 |
| 3 | 3 | 0 |
| Hội người mù | 1 | 1 |
| 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0 |
| Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 2 | 2 |
| 2 | 2 |
| 2 | 2 | 0 |
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
- 2 Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre năm 2018
- 3 Kế hoạch 3014/KH-UBND năm 2018 về biên chế công chức, biên chế hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính tỉnh Bến Tre năm 2019
- 4 Công văn 2661/BNV-TCBC năm 2018 về kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 do Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 6 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 8 Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Thông tư 03/2001/TT-TP-CC hướng dẫn thi hành Nghị định 75/2000/NĐ-CP về công chứng, chứng thực do Bộ Tư pháp ban hành
- 10 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
- 2 Nghị quyết 12/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và số lượng người làm việc trong các hội có tính chất đặc thù tỉnh Bến Tre năm 2018
- 3 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành