Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3723/KH-UBND

Bình Dương, ngày 04 tháng 8 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI ỨNG PHÓ TÌNH HUỐNG 20.000 CAS BỆNH SARS-COV-2 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG.

Hiện nay, tình hình đợt dịch thứ 4 của tỉnh đang diễn biến phức tạp, số trường hợp cas mắc tăng nhanh liên tục tại tất cả các huyện, thị xã, thành phố, xuất hiện cas bệnh trong cộng đồng, trong khu công nghiệp và nhà trọ. Với xu hướng dịch tiếp tục lan rộng và nhanh trong cộng đồng, khu công nghiệp (từ 1.000 đến 1.500 ca bệnh trong 01 ngày).

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 186/TTr-SYT ngày 30/7/2021. Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai ứng phó tình huống 20.000 cas bệnh SARS-Co-V-2 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH

Chủ động, sẵn sàng về nguồn lực xét nghiệm với quy mô số cas mắc COVID-19 tăng cao trong cộng đồng theo từng tình huống cụ thể.

II. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM LẤY MẪU

1. Thời gian

Từ thời điểm số ca mắc COVID-19 chạm mốc 20.000 cas cho đến hết 01 tháng (30 ngày).

2. Địa điểm lấy mẫu

Tình huống dịch ở mức 20.000 cas: triển khai trên địa bàn toàn tỉnh.

III. ĐỐI TƯỢNG LẤY MẪU

Được quy định cụ thể trong Kế hoạch khung số 101/KH-BCĐ ngày 09/7/2021 của Tiểu Ban Điều phối xét nghiệm và tiêm vắc xin, cụ thể trong tình huống 20.000 cas là toàn bộ dân số của tỉnh Bình Dương: 2.673.901 người (Căn cứ theo Quyết định số 112/QĐ-SYT ngày 28/01/2021 của Sở Y tế về việc giao chỉ tiêu kế hoạch y tế năm 2021).

IV. SỐ LƯỢNG

Số lượng F0

Số lượng F1 kèm theo
(1 F0
 06 F1)

Số lượng F2 kèm theo (1 F1  06 F2)

Số lượng dân số vùng ảnh hưởng

20.000 cas

120.000 trường hợp

720.000 trường hợp

1.269.730 (70% số dân còn lại)

V. HOẠT ĐỘNG XÉT NGHIỆM

TT

Đối tượng

Số lượng người

Số lần lấy mẫu

Tổng số lượt người lấy mẫu

Tổng số mẫu

Loại mẫu lấy

1

F0

20.000

6 lần

120.000 lượt

120.000 mẫu

PCR đơn

2

F1

120.000

4 lần

480.000 lượt

480.000 mẫu

PCR đơn

3

F2

720.000

2 lần

1.440.000 lượt

480.000 mẫu

PCR gộp 3

4

Sàng lọc khu vực phát sinh ổ dịch

900.000

1 lần

900.000 lượt

300.000 mẫu

Test nhanh gộp 3

5

Dân số vùng ảnh hưởng

1.269.730

1 lần

596.774 lượt

198.924 mẫu

Test nhanh gộp 3 (47%)

672.956 lượt

67.296 mẫu

PCR gộp 10 (53%)

6

Kiểm soát vùng nguy cơ có khả năng phát sinh ổ dịch mới qua giám sát người có triệu chứng hô hấp trong cộng đồng (0,5%) trong dân số còn lại (544.171 người)

2.720

1 lần

2.720 lượt

906 mẫu

Test nhanh gộp 3

7

Nhân viên y tế và lực lượng hỗ trợ chống dịch

50.000

4 lần (7 ngày/lần)

200.000 lượt

20.000 mẫu

PCR gộp 10

TỔNG CỘNG

3.082.450

 

4.412.450 lượt

1.667.126 mẫu

 

VI. NĂNG LỰC LẤY MẪU

1. Nguồn nhân lực: Tổng cộng 1.250 đội với 3.750 người

a) Lực lượng tại chỗ: Bao gồm y tế công lập, y tế tư nhân.

- Đội lấy mẫu tuyến tỉnh: 50 đội x 3 người/ đội = 150 người.

- Thủ Dầu Một, Thuận An, Dĩ An, Bến Cát: 50 đội/địa phương, tương đương 150 người/địa phương x 4 địa phương = 200 đội với 600 người.

- Tân Uyên, Phú Giáo: 30 đội/địa phương, tương đương 90 người/địa phương x 2 địa phương = 60 đội với 180 người.

- Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên: 20 đội/địa phương, tương đương 60 người/địa phương x 2 địa phương = 40 đội với 120 người.

- Dầu Tiếng: 50 đội với 150 người.

- Lực lượng lấy mẫu của giáo viên: 500 đội với 1.000 người.

- Lực lượng lấy mẫu của đoàn viên thanh niên: 350 đội với 700 người.

b) Lực lượng hỗ trợ từ Trung ương: Tổng cộng 60 đội với 120 người

- Đại học Y Hà Nội: 10 đội, 2 người/đội (bổ sung thêm 01).

- Đại học kỹ thuật y tế Hải Dương: 30 đội, 2 người/đội (bổ sung thêm 01).

- Đại học Y Hải Phòng: 20 đội, 2 người/đội (bổ sung thêm 01).

Ước tổng cộng năng lực lấy mẫu hiện nay: 1.310 đội với 3.870 người.

Như vậy, nếu trung bình mỗi đội lấy 400 người/ngày, nếu lấy 01/05 số đội lấy mẫu làm luân phiên nhau thì lượng thời gian cần có là:

Mức độ dịch

Tổng số lượt lấy mẫu

Số lượng đội lấy mẫu trung bình 01 ngày

Số ngày cần để hoàn thành

20.000 ca F0

4.412.450 lượt người

250 đội  100.000 người/ngày

42 ngày công

2. Nguồn lực xét nghiệm:

2.1. Năng lực chạy mẫu Realtime-PCR của tỉnh:

a) Tỉnh Bình Dương:

13.000 ống mẫu/ngày.

- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh:

6.000 ống mẫu/ngày.

- Trung tâm Y tế TP. Thuận An:

2.000 ống mẫu /ngày.

- Trung tâm Y tế TP. Dĩ An:

1.500 ống mẫu /ngày.

- Trung tâm Y tế TP. Thủ Dầu Một:

1.000 ống mẫu /ngày.

- Trung tâm Y tế TX. Tân Uyên:

1.500 ống mẫu /ngày.

- Trung tâm Y tế TX. Bến Cát:

1.000 ống mẫu /ngày.

b) Các đơn vị đặt hàng cung cấp dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2:

- Viện Pasteur TPHCM:

3.000 ống mẫu/ngày.

2.2. Thời gian cần có để chạy mẫu tính theo năng suất tối đa toàn tỉnh:

TT

Đối tượng

Tổng số mẫu

Loại mẫu lấy

Số ngày chạy mẫu tối thiểu

1

F0

120.000 mẫu

PCR đơn

10 ngày công

2

F1

480.000 mẫu

PCR đơn

40 ngày công

3

F2

480.000 mẫu

PCR gộp 3

40 ngày công

4

Sàng lọc khu vực phát sinh ổ dịch

300.000 mẫu

Test nhanh gộp 3

0 ngày công

5

Dân số vùng ảnh hưởng

198.924 mẫu

Test nhanh gộp 3 (47%)

0 ngày công

67.296 mẫu

PCR gộp 10 (53%)

06 ngày công

6

Kiểm soát vùng nguy cơ có khả năng phát sinh ổ dịch mới qua giám sát người có triệu chứng hô hấp trong cộng đồng (0,5%) trong dân số còn lại (544.171 người)

906 mẫu

Test nhanh gộp 3

0 ngày công

7

Nhân viên y tế và lực lượng hỗ trợ chống dịch

20.000 mẫu

PCR gộp 10

02 ngày công

 

 

1.667.126 mẫu

 

128 ngày công

2.3. Phương án chạy mẫu PCR: Tổng số mẫu PCR: 1.167.296 ống mẫu.

- Điều phối mẫu như tại mục VI.2. a-2. Lưu ý: tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh chạy mẫu đơn khẳng định SARS-CoV-2: Dự kiến trong 45 ngày chạy mẫu, công suất chạy mẫu tổng: 505.796 ống mẫu.

- Ký hợp đồng với Các đơn vị đặt hàng cung cấp dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2: Dự kiến trong 45 ngày chạy mẫu, công suất chạy mẫu tổng: 661.500 ống mẫu.

VII. KINH PHÍ DỰ KIẾN

- Chi mua sắm sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao: 940.676.230.800 đồng (phụ lục 1).

- Chi đặt hàng cung cấp dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2: 407.484.000.000 đồng (Phụ lục 2).

Tổng cộng: 1.348.160.230.800 đồng (Một ngàn ba trăm bốn mươi tám tỷ, một trăm sáu mươi triệu, hai trăm ba mươi ngàn, tám trăm đồng).

VIII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Y tế

- Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành Kế hoạch triển khai ứng phó tình huống 20.000 cas bệnh SASR-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

- Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo tiến độ, chất lượng.

2. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

- Tham mưu xây dựng kế hoạch vật tư, hóa chất phục vụ phòng chống dịch COVID-19.

- Chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo tiến độ, chất lượng.

- Quản lý, sử dụng, cấp phát hóa chất - sinh phẩm - vật tư tiêu hao và báo cáo theo quy định.

3. Tiểu ban Xét nghiệm và vắc xin

- Căn cứ kế hoạch khung, phê duyệt phương án lấy mẫu cho từng đơn vị phù hợp với chỉ định dịch tễ.

- Báo cáo theo quy định về UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh nắm bắt thông tin, kịp thời có giải pháp trong các tình huống có thể xảy ra.

4. Sở Tài chính

Tham mưu UBND tỉnh nguồn tài chính triển khai thực hiện Kế hoạch này.

5. Các đơn vị thụ hưởng

- Dự trù cơ số sinh phẩm, vật tư, trang thiết bị sử dụng và xây dựng kế hoạch thực hiện cho địa phương.

- Báo cáo cụ thể chất lượng hoạt động xét nghiệm về Tiểu ban Xét nghiệm và Vắc xin tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Ban Chỉ đạo tỉnh.

Trên đây là Kế hoạch “Triển khai ứng phó tình huống 20.000 cas bệnh SARS-CoV-2” trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế, TTKSBT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tùng, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lộc Hà

 

PHỤ LỤC 1

SINH PHẨM, HÓA CHẤT, VẬT TƯ TIÊU HAO CHO CƠ SỞ Y TẾ XÉT NGHIỆM COVID-19
(Kèm theo Kế hoạch số: 3723/KH-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021)

Stt

Tên sản phẩm

Đóng gói

Số lượng

Đơn giá (VND)

Thành tiền mới (VND)

I

Vật tư lấy mẫu

 

 

 

75,517,000,000

1

Môi trường vận chuyển bảo quản mẫu UTM loại falcon 50ml (chứa 5ml môi trường vận chuyển)

Ống

50,000

82,000

4,100,000,000

2

Môi trường vận chuyển bảo quản mẫu UTM loại chứa 3ml môi trường vận chuyển

Ống

1,118,000

40,000

44,720,000,000

3

Tăm bông cán nhựa mềm vô trùng lấy mẫu dịch tỵ hầu

Que

4,854,000

5,500

26,697,000,000

II

Vật tư bảo hộ lấy mẫu và xét nghiệm

 

 

 

461,440,000,000

1

Đồ bảo hộ 7 món:

- Xuất xứ: Việt Nam

- Nguyên liệu chính: Polypropylen, vải không dệt

- Tiêu chuẩn: Việt Nam & Châu Âu

- Trang phục bao gồm: kiếng, nón, khẩu trang, áo, quần, bao, giày, 2 đôi bao tay

- Tính năng: dùng trong công nghiệp, chống hóa chất, phòng dịch, phun sơn, nghiên cứu, ngành dược, mỏ, phun thuốc, vệ sinh thiết bị.

- Màu sắc: Xanh hoặc trắng

- Trọng lượng gói: 200g

- Loại: Dùng một lần

Cái

1,400,000

60,000

84,000,000,000

2

Khẩu trang N95

Cái

1,400,000

17,600

24,640,000,000

3

Khẩu trang kháng khuẩn 04 lớp

Hộp (50 cái)

12,000,000

29,400

352,800,000,000

III

Hóa chất tách chiết tự động

 

 

 

82,500,000,000

 

Bộ kít tách chiết ADN/ARN bằng công nghệ hạt từ

Tên bộ kit: MagMAX Viral pathogen nucleic acid isolation Kit

Hãng sản xuất: Thermo Fisher Scientific - Mỹ

Xuất xứ: Mỹ

+ Thành phần bộ kit:

Binding Solution

Wash Solution

Elution Solution

Proteinase K

DNA/RNA Binding Beads

+ Thành thành vật tư tiêu hao đi kèm:

- KingFisher Flex Deepwell 96 plate, V-bottom.

Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ

- KingFisher 96 tip comb for DW magnets.

Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ

- KingFisher 96 KF plate (200μl)

Hãng sản xuất: Thermo Scientific - Mỹ

Bộ

(2000 test/bộ)

330

250,000,000

82,500,000,000

IV

Vật tư tiêu hao xét nghiệm

 

 

 

8,616,330,800

1

Ultra Pure Distilled Water(DNAse,RNAse)

Chai (1 L)

150

655,000

98,250,000

2

Ethanol 100%

Xuất xứ: Đức

chai (2,5 L)

100

1,300,000

130,000,000

4

RNAse Away

Chai (250ml)

100

1,108,000

110,800,000

6

Plate chạy RT-PCR phù hợp máy 7500 Fast DX

Hộp

154

200,000

30,800,000

7

Film dán Plate chạy RT-PCR phù hợp máy 7500 Fast DX

Hộp

130

176,860

22,991,800

8

Reagent Reservoir standard

thùng (100c)

30

3,643,000

109,290,000

9

Găng tay không bột tiệt trùng, xsmall size

thùng (10 hộp)

200

130,200

26,040,000

10

Găng tay không bột tiệt trùng, small size

thùng (10 hộp)

400

130,200

52,080,000

11

Đầu tip có lọc 10ul, tiệt trùng, không Rnase&Dnase, endotoxin

thùng (960 cái)

1,000

1,500,000

1,500,000,000

12

Đầu tip có lọc 200ul, tiệt trùng, không Rnase&Dnase, endotoxin

thùng (960 cái)

3,000

1,500,000

4,500,000,000

13

Đầu tip có lọc 1000ul, tiệt trùng, không Rnase&Dnase, endotoxin

thùng (960 cái)

1,000

1,500,000

1,500,000,000

14

Hộp trữ lạnh 81 vị trí, nhựa Polycarbonate, chịu nhiệt -196 độ C đến 121 độ C, lưu trữ trong tủ âm sâu

cái

250

232,000

58,000,000

15

Lọ trữ lạnh 2.0ml, -196 độ C đến 121 độ C, Polypropylene

Túi
(25 cái/ túi)

800

216,000

172,800,000

16

EppendorfDNA LoBind Tube®5.0ml

Hộp
(200 cái/hộp)

6

2,710,000

16,260,000

17

Tube eppendorf 1.5 ml

Hộp
(500 cái/ hộp)

10

383,900

3,839,000

19

NuncTM 50ml Conical Sterilr Polypropylene Centrifuge Tubes

25 cái/ túi

500

300,000

150,000,000

20

Sealing Film

100 miếng/hộp

60

2,253,000

135,180,000

V

Kit xét nghiệm phát hiện chẩn đoán SARS-CoV-2

 

 

 

218,956,100,000

1

Thông số kỹ thuật:

LightPower iVASARS-CoV-2 1stRT-rPCR Plus Kit:

• Phát hiện SARS-CoV-2 bằng phương pháp: Taqman Real-time Onestep RT-PCR.

• Đóng gói: 96 tests. Thời gian: 1 giờ. Chứng nội: Tích hợp sẵn trong kit.

• Thành phần: 96 tubes Real-time PCR 0.1/0.2ml “ready to use” chứa các thành phần thực hiện

Real-time Onestep RT-PCR. Chứng âm, chứng dương, gene chứng nội (tùy chọn).

96 test/hộp

330,000

470,000

155,100,000,000

2

LightCycler Multiplex RNA Virus Master,200

- Đóng gói: 200 test/Hộp;

- Xuất xứ: Đức

- Thành phần gồm:

+ Nắp Blue : LightCycler® Multiplex RNA Virus Master, RT Enzyme Solution, 200x conc. Gồm Enzyme Reverse Transcriptase. (06 754 155 001): 1 vial, 28 μl.

+ Nắp Red: LightCycler® Multiplex RNA Virus Master, RT-qPCR Reaction Mix, 5x conc gồm RT-qPCR Reaction Buffer, AptaTaq Polymerase, dATP, dCTP, dGTP, dUTP, MgCl2, and proprietary additives(06 754 155 001): 1 vial, 880 μl

+ Colorless: LightCycler® Multiplex RNA Virus Master, Water, PCR Grade

To adjust the final reaction volume (06 754 155 001) 3 vials, 1 ml each

Bộ
(200 test/hộp)

1,820

9,955,000

18,118,100,000

3

LightMix® SarbecoV E-gene plus EAV control

Xuất xứ: Đức

Bộ
(96 test/bộ)

3,500

12,100,000

42,350,000,000

4

LightMix® Modular Wuhan CoV RdRP-gene

Xuất xứ: Đức

Bộ
(96 test/bộ)

280

6,600,000

1,848,000,000

5

LightMix Modular EAV RNA

Extract. Contr

Xuất xứ: Đức

Bộ
(96 test/bộ)

280

5,500,000

1,540,000,000

VI

Test nhanh

 

 

 

70,000,000,000

1

Test nhanh

25 test/ hộp

500,000

140,000

70,000,000,000

VII

VẬT TƯ, HÓA CHẤT GIÁM SÁT PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19

 

 

 

23,446,800,000

1

Tấm che mặt

Cái

10,500

25,000

262,500,000

2

găng tay y tế cho CBYT (SIZE M)

Hộp/100c

50,000

145,000

7,250,000,000

3

Dung dịch rửa tay sát khuẩn cho CBYT và đối tượng cách ly tập trung tại cơ sở y tế (cồn 70 độ)

Chai/1000ml

50,000

38,000

1,900,000,000

4

Dung dịch súc họng cho CBYT và đối tượng cách ly tập trung tại cơ sở y tế

Chai/500ml

50,000

8,000

400,000,000

5

Ủng chống hóa chất cho CBYT (đủ size)

Đôi

4,000

30,000

120,000,000

6

Chloramine B phun khử khuẩn tại cộng đồng (25%, 70%)

Kg

2,000

180,400

360,800,000

7

Máy đo nhiệt độ cầm tay

Cái

2,000

850,000

1,700,000,000

8

Bình phun tay (nhựa 8 lít)

Cái

4,000

2,000,000

8,000,000,000

9

Que gỗ đè lưỡi tiệt trùng

Hộp/100c

20,000

30,000

600,000,000

10

Túi zip nilong 20 x 30

Kg (100 cái/kg)

10,000

85,000

850,000,000

11

giấy Parafilm

Cuộn
(500 mẫu/cuộn)

2,500

690,000

1,725,000,000

12

Dây thun

Kg
(1.000 mẫu/kg)

1,500

75,000

112,500,000

13

Cồn sát khuẩn

Lít
(…/bàn/200 người)

2,500

38,000

95,000,000

14

Bịch nilong vàng

Kg (30 cái/ kg)

100

100,000

10,000,000

15

Bút lông dầu

Cây

500

10,000

5,000,000

17

Thùng xốp vận chuyển mẫu

Thùng

200

100,000

20,000,000

18

dung dịch tiệt trùng Presept

Hộp
(100 viên/ hộp)

60

600,000

36,000,000

VIII

Các vật tư VPP và vật tư khác

 

 

200,000,000

200,000,000

 

 

 

 

Tổng Cộng

940,676,230,800

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN VỊ ĐẶT HÀNG CUNG CẤP DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Kèm theo Kế hoạch số: 3723/KH-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021)

Stt

Tên đơn vị

Giá dịch vụ (VNĐ)

Số lượng dự kiến

Thành tiền

Ghi chú

1

Các đơn vị được đặt hàng

616,000

661,500

407,484,000,000

 

 

Tổng cộng

 

 

407,484,000,000