Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 506/KH-UBND

Gia Lai, ngày 05 tháng 3 năm 2025

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI CAO ĐIỂM CẤP CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG VÀ TÍCH HỢP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ, SỔ SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ TRÊN ỨNG DỤNG VNEID CHO NGƯỜI DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Đề án 06); Quyết định số 2733/QĐ-BYT ngày 17/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Hướng dẫn thí điểm thực hiện Sổ sức khỏe điện tử (SKĐT) phục vụ tích hợp trên ứng dụng VNeID;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số, xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 1132/QĐ-TTg ngày 09/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chiến lược hạ tầng số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 20/01/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Gia Lai (khoá XVI) về chuyển đổi số tỉnh Gia Lai đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 1357/TTr-CAT-PC06 ngày 03/3/2025, UBND tỉnh ban hành kế hoạch Triển khai cao điểm cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ Bảo hiểm y tế (BHYT), SKĐT trên ứng dụng định danh điện tử quốc gia (VNeID) cho người dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Nhằm đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính (TTHC) tạo thuận lợi cho người dân, tránh lãng phí và sai sót trong việc sử dụng giấy tờ truyền thống, tiết kiệm chi phí và thời gian cho người dân và Nhà nước. Tạo điều kiện thuận lợi cho người dân thực hiện giải quyết TTHC và các dịch vụ y tế, thanh toán điện tử được thuận tiện thông qua việc khởi tạo chữ ký số, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID.

- Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, giám sát, chỉ đạo điều hành và khám, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe người dân của ngành y tế; mang lại tiện ích tốt nhất cho các nhà quản lý, cán bộ chuyên môn, bệnh nhân và người dân; đảm bảo thực hiện tốt nhiệm vụ Chuyển đổi số, Đề án 06 trên địa bàn tỉnh. Sử dụng các tiện ích từ Sổ SKĐT giúp người dân theo dõi, quản lý thông tin sức khỏe liên tục, suốt đời; chủ động trong việc phòng bệnh, chăm sóc sức khỏe bản thân, giảm các chi phí khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.

- Phát huy hiệu quả, lợi ích to lớn của chữ ký số trong đời sống người dân, đảm bảo tính xác thực, an toàn thông tin trong các giao dịch điện tử, hỗ trợ hiệu quả quá trình cải cách, đơn giản hóa TTHC, giảm thiểu chi phí, thời gian thực hiện các giao dịch,…

2. Yêu cầu

- Việc triển khai cấp chữ ký số công cộng cho người dân và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID phải được thực hiện nghiêm túc, đúng mục đích, yêu cầu và tiến độ đặt ra, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm theo quy định của pháp luật và các chỉ đạo của UBND tỉnh.

- Bảo đảm tuyệt đối an toàn, an ninh thông tin trong quá trình lưu trữ, khai thác dữ liệu thẻ BHYT, Sổ SKĐT, chữ ký số của người dân, không để thất thoát, lộ lọt và sử dụng dữ liệu vào mục đích bất hợp pháp.

II. CHỈ TIÊU THỰC HIỆN

Tính đến ngày 20/02/2025, toàn tỉnh kích hoạt 693.603 tài khoản VNeID mức độ 2 (tỷ lệ 40,3%), tích hợp 185.667 thẻ BHYT, Sổ SKĐT (tỷ lệ 10,57%) trên ứng dụng VNeID so với tổng số công dân thường trú; tỷ lệ dân số trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử mới đạt khoảng 12,2%.

Để nâng cao tỷ lệ tích hợp cài đặt, kích hoạt tài khoản VNeID mức độ 2, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT và cấp chữ ký số công cộng trên ứng dụng VNeID, UBND các huyện, thị xã, thành phố tập trung chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện, đảm bảo các chỉ tiêu sau:

- Đối với cài đặt, kích hoạt tài khoản VNeID mức 2 trên tổng số công dân thường trú: Đạt tối thiểu tỷ lệ 55% đối với cấp xã thuộc khu vực I, 45% đối với cấp xã thuộc khu vực II, 35% đối với cấp xã thuộc khu vực III, các đơn vị còn lại đạt tỷ lệ tối thiểu 70%[1].

- Đối với cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID: Tối thiểu 80% công dân có tài khoản VNeID mức độ 2 hoàn thành tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT và có chữ ký số công cộng.

(Phụ lục 1: Giao chỉ tiêu cụ thể từng UBND cấp xã kèm theo)

III. HÌNH THỨC, THỜI GIAN, NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Hình thức triển khai

Tổ chức triển khai cao điểm cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID cho người dân trên địa bàn tỉnh.

2. Thời gian triển khai: Từ ngày 15/3/2025 đến hết ngày 30/6/2025.

3. Nội dung thực hiện

3.1. Công tác truyền thông:

- Đẩy mạnh công tác truyền thông bằng nhiều hình thức trên báo, đài, nền tảng mạng xã hội, mạng viễn thông di động, hệ thống truyền thông của tất cả các cơ sở khám, chữa bệnh, hệ thống truyền thông của các cơ quan, đơn vị, địa phương, truyền thông trực tiếp đến các hộ gia đình, các video, clip hướng dẫn cách khởi tạo chữ ký số, tích hợp sử dụng Sổ SKĐT, tích hợp thẻ BHYT trên ứng dụng VNeID.… để phổ biến tầm quan trọng của việc sử dụng Sổ SKĐT, chữ ký số tích hợp trên ứng dụng VNeID.

- Các cơ quan của Đảng, chính quyền, các tổ chức chính trị - xã hội tuyên truyền, vận động cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức, người lao động và thân nhân đăng ký cấp chữ ký số công cộng, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID; sử dụng các tiện ích này trong đời sống hàng ngày như khám, chữa bệnh, nộp hồ sơ giải quyết TTHC trực tuyến,….

3.2. Hỗ trợ, hướng dẫn người dân khởi tạo chữ ký số và tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID:

- Tại các cơ sở khám, chữa bệnh (kể cả y tế tư nhân):

+ Các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh triển khai tuyên truyền sâu rộng bằng nhiều hình thức để người dân thấy rõ ý nghĩa và lợi ích của việc sử dụng Sổ SKĐT tích hợp trên ứng dụng VNeID. Triển khai nghiêm túc sử dụng Sổ SKĐT tích hợp trên ứng dụng VNeID trong công tác khám, chữa bệnh.

+ Mỗi cơ sở y tế phải bố trí nhân viên hướng dẫn người bệnh hoặc người nhà bệnh nhân khi đi khám, chữa bệnh thực hiện tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID (trường hợp đã có tài khoản VNeID mức độ 2) hoặc hướng dẫn người bệnh, người nhà bệnh nhân liên hệ cơ quan Công an để thu nhận hồ sơ tài khoản VNeID mức độ 2 (trường hợp chưa có tài khoản VNeID mức độ 2).

- Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã: Bố trí cán bộ, công chức, viên chức tuyên truyền, vận động, hướng dẫn người dân kích hoạt, sử dụng tài khoản VNeID mức độ 2, khởi tạo chữ ký số và nộp hồ sơ TTHC qua dịch vụ công trực tuyến.

- Tại cộng đồng dân cư: Huy động sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị tại địa bàn cơ sở, phát huy hiệu quả Tổ Công nghệ số cộng đồng, Ban Chỉ đạo Đề án 06 tại thôn/làng/tổ dân phố và các mô hình đã triển khai (Tổ dân phố điện tử, Khu dân cư điện tử, Tổ phụ nữ ứng dụng công nghệ 4.0, Phụ nữ chuyển đổi số,… ) “đi từng ngõ, gõ từng nhà, rà từng trường hợp” để hướng dẫn người dân khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID, kể cả người phụ thuộc (trường hợp đã có tài khoản VNeID mức độ 2) hoặc hướng dẫn người dân liên hệ cơ quan Công an để thu nhận hồ sơ tài khoản VNeID mức độ 2 (trường hợp chưa có tài khoản VNeID mức độ 2).

(mã Qrcode hướng dẫn khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID kèm theo)

3.3. Giám sát việc tổ chức triển khai:

Công an tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI và các cơ quan có liên quan tổ chức kiểm tra, giám sát công tác triển khai thực hiện các nội dung Kế hoạch này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.

3.4. Công tác báo cáo:

- UBND các huyện, thị xã, thành phố: Định kỳ hàng tuần (trước 10 giờ thứ Ba), tổng kết cao điểm (trước 10 giờ ngày 02/7/2025), tổng hợp báo cáo kết quả triển khai thực hiện chỉ tiêu khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID gửi về UBND tỉnh (qua Công an tỉnh) để theo dõi, đôn đốc thực hiện.

- Các sở, ban, ngành tỉnh: Báo cáo kết quả khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID mức độ 2 đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động… tại cơ quan, đơn vị mình quản lý, hoàn thành trước ngày 20/03/2025 và gửi về Công an tỉnh để tổng hợp chung.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị có liên quan

Đảm bảo 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động có tài khoản VNeID mức độ 2, đăng ký cấp chữ ký số công cộng, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID và vận động gia đình, người thân thực hiện. Đồng thời, thực hiện công tác tuyên truyền theo chức năng, nhiệm vụ được giao.

2. Sở Y tế

- Phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh, các cơ quan truyền thông tổ chức truyền thông rộng khắp trên toàn tỉnh về cao điểm triển khai Sổ SKĐT tích hợp trên ứng dụng VNeID.

- Chỉ đạo các cơ sở khám, chữa bệnh (kể cả y tế tư nhân) thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các nội dung hỗ trợ, hướng dẫn người dân tích hợp thông tin thẻ BHYT, xác thực Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID.

- Tổ chức giám sát việc tổ chức thực hiện cao điểm tại các cơ sở y tế.

- Chỉ đạo các cơ sở y tế chuẩn bị hạ tầng công nghệ thông tin, trong đó cần đặc biệt quan tâm triển khai các giải pháp bảo mật thông tin của người bệnh; tổ chức tập huấn và tập huấn lại cho nhân viên y tế sẵn sàng hỗ trợ người dân trong việc cài đặt và sử dụng Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID.

- Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng các video ngắn hướng dẫn chi tiết cách thực hiện tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID và cách thức sử dụng khi đi khám, chữa bệnh để tuyên truyền cho người dân biết, thực hiện (thông qua website, zalo, facebook,…).

(Phụ lục 2: Danh sách các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT kèm theo)

3. Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI

- Hỗ trợ, hướng dẫn về kỹ thuật khi các cơ sở khám, chữa bệnh liên thông dữ liệu lên Cổng tiếp nhận dữ liệu giám định BHYT.

- Quán triệt, chỉ đạo 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong đơn vị khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, sử dụng Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID khi đi khám, chữa bệnh và thực hiện các giao dịch hành chính hàng ngày.

- Tuyên truyền, hướng dẫn tích hợp thẻ BHYT trên ứng dụng VNeID; trường hợp người dân có thẻ BHYT nhưng chưa có tài khoản VNeID mức độ 2 thì hướng dẫn người dân liên hệ cơ quan Công an để thu nhận hồ sơ tài khoản VNeID mức độ 2.

- Chỉ đạo các BHXH liên huyện phân công cán bộ phụ trách địa bàn thường xuyên phối hợp, hỗ trợ UBND cấp xã, Công an cấp xã trong tuyên truyền, vận động người dân tích hợp sử dụng, kịp thời xử lý các khó khăn phát sinh trong quá trình tích hợp.

4. Công an tỉnh

- Là đầu mối của tỉnh để trao đổi, làm việc và phối hợp Cục C06 – Bộ Công an (Cơ quan Thường trực Tổ công tác triển khai Đề án 06 của Chính phủ) tháo gỡ các vướng mắc, khó khăn phát sinh trong quá trình triển khai Kế hoạch. Kiến nghị Cục C06 sớm triển khai giải pháp “Cổng ký số tập trung trên nền tảng ứng dụng định danh và xác thực điện tử VNeID” để người dân được cấp chứng thư số miễn phí qua ứng dụng VNeID với các thông tin đã được Bộ Công an xác thực tạo sự thuận lợi (không yêu cầu các hồ sơ giấy tờ cung cấp dịch vụ) thực hiện các giao dịch với cơ quan quản lý nhà nước miễn phí.

- Phối hợp với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương. Cụ thể hóa các chỉ tiêu khởi tạo chữ ký số, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID mức độ 2 đến đơn vị cấp xã để các địa phương thực hiện, bảo đảm hoàn thành đúng tiến độ, thời gian thực hiện theo Kế hoạch.

- Tiếp tục tổ chức thu nhận hồ sơ cấp Căn cước, định danh điện tử, gắn với việc hướng dẫn người dân khởi tạo chữ ký số, tích hợp thẻ BHYT, sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID; duy trì công tác làm sạch dữ liệu dân cư phục vụ thực hiện tích hợp Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID bảo đảm kịp thời, hiệu quả.

- Hàng tuần (trước 16 giờ thứ Tư) tổng hợp số liệu, báo cáo kết quả triển khai thực hiện về UBND tỉnh, Bộ Công an theo quy định.

5. Sở Thông tin và Truyền thông (sau khi sắp xếp, tinh gọn bộ máy là Sở Khoa học và Công nghệ): Phối hợp với Công an tỉnh, Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI tuyên truyền trên Zalo Chính quyền điện tử tỉnh Gia Lai cho toàn thể người dân biết và thực hiện đăng ký, tạo tài khoản, xác thực dữ liệu Sổ SKĐT và khởi tạo chữ ký số trên ứng dụng VNeID.

6. Sở Giáo dục và Đào tạo: Phối hợp Công an tỉnh, Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội khu vực XXVI đôn đốc các trường THPT trên địa bàn tỉnh đảm bảo 100% học sinh từ lớp 11 trở lên có tài khoản ứng dụng VNeID mức độ 2, tích hợp thẻ BHYT, sổ SKĐT và khởi tạo chữ ký số. Hoàn thành trước ngày 15/4/2025.

7. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Khẩn trương xây dựng Kế hoạch để tổ chức triển khai cao điểm đạt hiệu quả, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu đề ra. Kế hoạch gửi về UBND tỉnh (qua Công an tỉnh) trước ngày 13/3/2025.

- Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn và UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện tuyên truyền, phổ biến việc triển khai cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID để người dân được biết, thực hiện.

- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn yêu cầu các Tổ Công nghệ số cộng đồng, Ban Chỉ đạo Đề án 06 thôn/làng/tổ dân phố tại địa phương ra quân cao điểm “đi từng ngõ, gõ từng nhà, rà từng trường hợp” hỗ trợ người dân thực hiện cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNelD, đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu được giao đến hết ngày 30/6/2025.

- Quán triệt, chỉ đạo 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn có chữ ký số công cộng, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID và sử dụng khi đi khám, chữa bệnh, nộp hồ sơ giải quyết TTHC.

- Chỉ đạo, giám sát các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT trên địa bàn quản lý thực hiện nghiêm túc việc sử dụng Sổ SKĐT tích hợp trên ứng dụng VNeID trong công tác khám, chữa bệnh. Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các nội dung hỗ trợ, hướng dẫn người dân tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID. Bảo đảm liên thông dữ liệu Sổ SKĐT lên Cổng tiếp nhận dữ liệu giám định BHYT ngay sau khi người bệnh kết thúc đợt khám, chữa bệnh.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát các địa phương thực hiện bảo đảm tiến độ; báo cáo kết quả thực hiện định kỳ hàng tuần và sau khi kết thúc cao điểm về UBND tỉnh (qua Công an tỉnh).

8. Báo Gia Lai, Đài Phát thanh – Truyền hình Gia Lai: Xây dựng các chương trình, phóng sự chuyên đề và phát sóng thường xuyên, liên tục để thông tin, tuyên truyền đến người dân biết, thực hiện, trong đó tập trung vào thực hiện đăng ký khởi tạo chữ ký số, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID và sử dụng thường xuyên trong các giao dịch hàng ngày (kết hợp xây dựng Trailer hướng dẫn cụ thể các bước theo Quy trình).

9. Đề nghị Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị - xã hội

- Tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên, người lao động, người dân tích cực hưởng ứng và tham gia thực hiện có hiệu quả Kế hoạch của UBND tỉnh. Chỉ đạo các cơ sở Đoàn, Hội, công đoàn cơ sở phối hợp Công an cấp xã, Tổ Công nghệ số cộng đồng, Ban Chỉ đạo Đề án 06 tại thôn/làng/tổ dân phố ra quân cao điểm “đi từng ngõ, gõ từng nhà, rà từng trường hợp” thực hiện cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID mức độ 2 theo từng đối tượng phụ trách. Phấn đấu 100% đoàn viên, hội viên, người lao động có chữ ký số công cộng, tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID mức độ 2 và sử dụng trong các giao dịch hàng ngày như khám, chữa bệnh, nộp hồ sơ giải quyết TTHC.

- Tỉnh Đoàn Gia Lai huy động, phân công đoàn viên thanh niên tham gia hỗ trợ các Tổ Công nghệ số cộng đồng, Ban Chỉ đạo Đề án 06 tại thôn/làng/tổ dân phố tại các địa phương trên địa bàn tỉnh vận động, hướng dẫn người dân khởi tạo chữ ký số công cộng, tích hợp thông tin thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID.

Trên đây là Kế hoạch triển khai cấp chữ ký số công cộng và tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID cho người dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai. UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương nghiêm túc triển khai thực hiện. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh kịp thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (qua Công an tỉnh) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Công an (Cục C06);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đài PT-TH Gia Lai; Báo Gia Lai;
- VP UBND tỉnh (các phòng: KGVX, HCQT, TTTH);
- Lưu: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Rah Lan Chung

 

 Mã QR hướng dẫn khởi tạo chữ số trên ứng dụng VNeID.

 Mã QR hướng dẫn tích hợp thẻ BHYT, Sổ SKĐT trên ứng dụng VNeID.

 

PHỤ LỤC 1:

GIAO CHỈ TIÊU THU NHẬN, KÍCH HOẠT TÀI KHOẢN ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ (VNEID) MỨC ĐỘ 2 VÀ KHỞI TẠO CHỮ KÝ SỐ, TÍCH HỢP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ, SỔ SỨC KHỎE ĐIỆN TỬ TRÊN ỨNG DỤNG VNEID
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 506/KH-UBND ngày 05/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai)

TT

Đơn vị

Thuộc khu vực

Số công dân thường trú (tính đến tháng 02/2025)

Nhiệm vụ cấp Định danh điện tử VNeID mức độ 2

Nhiệm vụ Tích hợp thẻ Bảo hiểm y tế, Sổ sức khỏe điện tử trên ứng dụng VNeID mức độ 2

Nhiệm vụ khởi tạo chữ ký số

Cấp huyện

Cấp xã

Chỉ tiêu giao

Số lượng giao cụ thể

Đã kích hoạt (đến ngày 20/02/2025)

Tỷ lệ

Chỉ tiêu còn lại đến 30/6/2025

Số công dân tham gia Bảo hiểm y tế

Chỉ tiêu giao (80% trên tổng số định danh điện tử Mức 2)

Đã tích hợp (đến ngày 20/02/2025)

Tỷ lệ

Chỉ tiêu còn lại đến 30/6/2025

Tỷ lệ tích hợp so với tổng số công dân thường trú

Chỉ tiêu giao (80% trên tổng số định danh điện tử Mức 2)

1

Huyện Chư Pah

Thị trấn Ia Ly

I

7.074

55%

3.891

2.765

39,1%

1.126

5.745

3.113

670

21,53%

2.443

9,47%

3.113

2

Huyện Chư Pah

Xã Ia Mơ Nông

I

4.373

55%

2.405

919

21,0%

1.486

3.662

1.924

146

7,59%

1.778

3,34%

1.924

3

Huyện Chư Pah

Xã Hòa Phú

I

7.190

55%

3.955

2.196

30,5%

1.759

6.018

3.164

394

12,45%

2.770

5,48%

3.164

4

Huyện Chư Pah

Xã Ia Ka

I

8.361

55%

4.599

2.046

24,5%

2.553

7.170

3.679

369

10,03%

3.310

4,41%

3.679

5

Huyện Chư Pah

Xã Ia Nhin

I

7.268

55%

3.997

3.130

43,1%

867

6.339

3.198

998

31,21%

2.200

13,73%

3.198

6

Huyện Chư Pah

Xã Nghĩa Hưng

I

10.856

55%

5.971

4.152

38,2%

1.819

8.725

4.777

954

19,97%

3.823

8,79%

4.777

7

Huyện Chư Pah

Xã Ia Khươl

II

8.067

45%

3.630

1.328

16,5%

2.302

7.537

2.904

239

8,23%

2.665

2,96%

2.904

8

Huyện Chư Pah

Xã Ia Phí

II

7.368

45%

3.316

1.091

14,8%

2.225

7.165

2.652

128

4,83%

2.524

1,74%

2.652

9

Huyện Chư Pah

Xã Hà Tây

III

6.010

35%

2.104

783

13,0%

1.321

6.065

1.683

231

13,73%

1.452

3,84%

1.683

10

Huyện Chư Pah

Xã Ia Kreng

III

2.133

35%

747

304

14,3%

443

2.033

597

36

6,03%

561

1,69%

597

11

Huyện Chư Pah

Xã Đăk Tơ Ver

III

2.814

35%

985

453

16,1%

532

2.665

788

79

10,03%

709

2,81%

788

12

Huyện Chư Pah

Xã Chư Đăng Ya

III

4.370

35%

1.530

1.057

24,2%

473

4.133

1.224

248

20,27%

976

5,68%

1.224

13

Huyện Chư Pah

Thị trấn Phú Hòa

 

6.979

70%

4.885

3.872

55,5%

1.013

5.294

3.908

1.057

27,05%

2.851

15,15%

3.908

14

Huyện Chư Pah

Xã Nghĩa Hòa

 

4.861

70%

3.403

1.858

38,2%

1.545

4.205

2.722

380

13,96%

2.342

7,82%

2.722

15

Huyện Chư Prông

Xã Bình Giáo

I

7.346

55%

4.040

2.142

29,2%

1.898

5.907

3.232

389

12,03%

2.843

5,30%

3.232

16

Huyện Chư Prông

Xã Ia Drăng

I

9.232

55%

5.078

2.859

31,0%

2.219

7.325

4.062

987

24,30%

3.075

10,69%

4.062

17

Huyện Chư Prông

Xã Thăng Hưng

I

7.400

55%

4.070

2.726

36,8%

1.344

5.698

3.256

1.396

42,87%

1.860

18,86%

3.256

18

Huyện Chư Prông

Xã Ia Phìn

I

7.233

55%

3.978

2.282

31,5%

1.696

5.551

3.183

651

20,46%

2.532

9,00%

3.183

19

Huyện Chư Prông

Xã Ia Băng

I

6.963

55%

3.830

1.873

26,9%

1.957

4.118

3.064

605

19,75%

2.459

8,69%

3.064

20

Huyện Chư Prông

Xã Ia Tôr

I

5.257

55%

2.891

1.523

29,0%

1.368

3.884

2.313

366

15,82%

1.947

6,96%

2.313

21

Huyện Chư Prông

Xã Ia O

I

4.299

55%

2.364

1.269

29,5%

1.095

3.266

1.892

278

14,70%

1.614

6,47%

1.892

22

Huyện Chư Prông

Xã Ia Me

I

7.047

55%

3.876

1.819

25,8%

2.057

5.252

3.101

363

11,71%

2.738

5,15%

3.101

23

Huyện Chư Prông

Xã Ia Bang

I

4.686

55%

2.577

1.486

31,7%

1.091

3.850

2.062

304

14,74%

1.758

6,49%

2.062

24

Huyện Chư Prông

Xã Ia Pia

I

7.086

55%

3.897

2.237

31,6%

1.660

5.122

3.118

494

15,84%

2.624

6,97%

3.118

25

Huyện Chư Prông

Xã Ia Ga

I

5.837

55%

3.210

1.574

27,0%

1.636

4.017

2.568

421

16,39%

2.147

7,21%

2.568

26

Huyện Chư Prông

Xã Ia Lâu

I

10.592

55%

5.826

3.530

33,3%

2.296

7.789

4.660

725

15,56%

3.935

6,84%

4.660

27

Huyện Chư Prông

Xã Ia Piơr

I

12.041

55%

6.623

3.730

31,0%

2.893

8.799

5.298

751

14,18%

4.547

6,24%

5.298

28

Huyện Chư Prông

Xã Ia Mơ

I

3.312

55%

1.822

1.085

32,8%

737

2.012

1.457

237

16,26%

1.220

7,16%

1.457

29

Huyện Chư Prông

Xã Ia Kly

II

3.180

45%

1.431

601

18,9%

830

7.842

1.145

57

4,98%

1.088

1,79%

1.145

30

Huyện Chư Prông

Xã Ia Púch

II

4.088

45%

1.840

1.229

30,1%

611

3.070

1.472

210

14,27%

1.262

5,14%

1.472

31

Huyện Chư Prông

Xã Ia Vê

II

6.804

45%

3.062

1.930

28,4%

1.132

5.281

2.449

646

26,37%

1.803

9,49%

2.449

32

Huyện Chư Prông

Thị trấn Chư Prông

 

13.679

70%

9.575

5.024

36,7%

4.551

9.546

7.660

2.064

26,94%

5.596

15,09%

7.660

33

Huyện Chư Prông

Xã Bàu Cạn

 

6.999

70%

4.899

1.962

28,0%

2.937

4.840

3.919

495

12,63%

3.424

7,07%

3.919

34

Huyện Chư Prông

Xã Ia Boòng

I

7.141

55%

3.928

2.409

33,7%

1.519

5.865

3.142

341

10,85%

2.801

4,78%

3.142

35

Huyện Chư Pưh

Thị trấn Nhơn Hòa

I

14.997

55%

8.248

5.795

38,6%

2.453

9.686

6.599

1.394

21,13%

5.205

9,30%

6.599

36

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Hrú

I

11.193

55%

6.156

4.225

37,7%

1.931

7.342

4.925

889

18,05%

4.036

7,94%

4.925

37

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Rong

I

7.470

55%

4.109

2.834

37,9%

1.275

4.820

3.287

496

15,09%

2.791

6,64%

3.287

38

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Dreng

I

8.383

55%

4.611

2.974

35,5%

1.637

4.961

3.689

391

10,60%

3.298

4,66%

3.689

39

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Phang

I

13.356

55%

7.346

4.984

37,3%

2.362

10.505

5.877

898

15,28%

4.979

6,72%

5.877

40

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Le

I

15.526

55%

8.539

5.553

35,8%

2.986

9.279

6.831

1.220

17,86%

5.611

7,86%

6.831

41

Huyện Chư Pưh

Xã Ia Hla

II

6.152

45%

2.768

1.947

31,6%

821

4.990

2.215

536

24,20%

1.679

8,71%

2.215

42

Huyện Chư Pưh

Xã Chư Don

III

4.647

35%

1.626

1.578

34,0%

48

3.532

1.301

398

30,59%

903

8,56%

1.301

43

Huyện Chư Pưh

Xã Ia BLứ

 

8.409

70%

5.886

3.647

43,4%

2.239

5.023

4.709

782

16,61%

3.927

9,30%

4.709

44

Huyện Chư Sê

Xã Ia Tiêm

I

10.365

55%

5.701

3.686

35,6%

2.015

7.212

4.561

421

9,23%

4.140

4,06%

4.561

45

Huyện Chư Sê

Xã Chư Pơng

I

5.001

55%

2.751

1.746

34,9%

1.005

3.415

2.200

276

12,54%

1.924

5,52%

2.200

46

Huyện Chư Sê

Xã Bar Măih

I

6.894

55%

3.792

2.264

32,8%

1.528

5.589

3.033

228

7,52%

2.805

3,31%

3.033

47

Huyện Chư Sê

Xã Bờ Ngoong

I

8.436

55%

4.640

2.657

31,5%

1.983

5.473

3.712

1.002

26,99%

2.710

11,88%

3.712

48

Huyện Chư Sê

Xã Ia Glai

I

6.607

55%

3.634

2.577

39,0%

1.057

4.020

2.907

1.029

35,40%

1.878

15,57%

2.907

49

Huyện Chư Sê

Xã AL Bá

I

6.625

55%

3.644

2.180

32,9%

1.464

4.788

2.915

554

19,01%

2.361

8,36%

2.915

50

Huyện Chư Sê

Xã Ia HLốp

I

11.354

55%

6.245

4.281

37,7%

1.964

6.826

4.996

1.240

24,82%

3.756

10,92%

4.996

51

Huyện Chư Sê

Xã Ia Blang

I

11.615

55%

6.388

4.600

39,6%

1.788

7.894

5.111

1.497

29,29%

3.614

12,89%

5.111

52

Huyện Chư Sê

Xã Dun

I

4.720

55%

2.596

1.964

41,6%

632

3.524

2.077

490

23,59%

1.587

10,38%

2.077

53

Huyện Chư Sê

Xã Ia Pal

I

6.425

55%

3.534

2.496

38,8%

1.038

4.024

2.827

834

29,50%

1.993

12,98%

2.827

54

Huyện Chư Sê

Xã Ia Ko

II

7.012

45%

3.155

2.185

31,2%

970

5.439

2.524

731

28,96%

1.793

10,42%

2.524

55

Huyện Chư Sê

Xã Kông Htok

II

6.370

45%

2.867

1.733

27,2%

1.134

4.503

2.293

335

14,61%

1.958

5,26%

2.293

56

Huyện Chư Sê

Xã Ayun

III

4.179

35%

1.463

1.313

31,4%

150

3.548

1.170

56

4,79%

1.114

1,34%

1.170

57

Huyện Chư Sê

Xã H Bông

III

9.409

35%

3.293

3.193

33,9%

100

10.277

2.635

504

19,13%

2.131

5,36%

2.635

58

Huyện Chư Sê

Thị trấn Chư Sê

 

38.114

70%

26.680

15.838

41,6%

10.842

24.885

21.344

5.840

27,36%

15.504

15,32%

21.344

59

Huyện Đak Đoa

Thị trấn Đak Đoa

I

20.092

55%

11.051

9.896

49,3%

1.155

15.798

8.840

4.001

45,26%

4.839

19,91%

8.840

60

Huyện Đak Đoa

Xã Đak Krong

I

6.185

55%

3.402

1.947

31,5%

1.455

4.359

2.721

412

15,14%

2.309

6,66%

2.721

61

Huyện Đak Đoa

Xã Hải Yang

I

4.542

55%

2.498

1.932

42,5%

566

2.941

1.998

450

22,52%

1.548

9,91%

1.998

62

Huyện Đak Đoa

Xã Hà Bầu

I

8.171

55%

4.494

1.691

20,7%

2.803

4.556

3.595

216

6,01%

3.379

2,64%

3.595

63

Huyện Đak Đoa

Xã K' Dang

I

11.318

55%

6.225

4.885

43,2%

1.340

7.684

4.980

1.219

24,48%

3.761

10,77%

4.980

64

Huyện Đak Đoa

Xã H' Neng

I

3.240

55%

1.782

1.470

45,4%

312

2.632

1.426

311

21,82%

1.115

9,60%

1.426

65

Huyện Đak Đoa

Xã Glar

I

10.339

55%

5.686

1.873

18,1%

3.813

7.726

4.549

237

5,21%

4.312

2,29%

4.549

66

Huyện Đak Đoa

Xã Hnol

I

4.551

55%

2.503

1.031

22,7%

1.472

4.005

2.002

219

10,94%

1.783

4,81%

2.002

67

Huyện Đak Đoa

Xã Ia Băng

I

14.131

55%

7.772

4.570

32,3%

3.202

12.811

6.218

636

10,23%

5.582

4,50%

6.218

68

Huyện Đak Đoa

Xã Kon Gang

II

4.610

45%

2.075

1.292

28,0%

783

4.256

1.660

292

17,59%

1.368

6,33%

1.660

69

Huyện Đak Đoa

Xã Trang

II

6.479

45%

2.916

2.096

32,4%

820

5.621

2.332

462

19,81%

1.870

7,13%

2.332

70

Huyện Đak Đoa

Xã Ia Pết

II

8.699

45%

3.915

1.615

18,6%

2.300

8.318

3.132

319

10,19%

2.813

3,67%

3.132

71

Huyện Đak Đoa

Xã Hà Đông

III

5.908

35%

2.068

106

1,8%

1.962

5.392

1.654

19

1,15%

1.635

0,32%

1.654

72

Huyện Đak Đoa

Xã Đak Sơmei

III

8.070

35%

2.825

1.488

18,4%

1.337

6.956

2.260

192

8,50%

2.068

2,38%

2.260

73

Huyện Đak Đoa

Xã A Dơk

III

7.612

35%

2.664

1.869

24,6%

795

7.123

2.131

201

9,43%

1.930

2,64%

2.131

74

Huyện Đak Đoa

Xã Nam Yang

 

8.018

70%

5.613

3.608

45,0%

2.005

6.262

4.490

920

20,49%

3.570

11,47%

4.490

75

Huyện Đak Đoa

Xã Tân Bình

 

5.764

70%

4.035

2.854

49,5%

1.181

4.641

3.228

1.440

44,61%

1.788

24,98%

3.228

76

Huyện Đak Pơ

Thị trấn Đak Pơ

I

5.896

55%

3.243

2.804

47,6%

439

4.734

2.594

1.725

66,49%

869

29,26%

2.594

77

Huyện Đak Pơ

Xã An Thành

II

3.351

45%

1.508

1.252

37,4%

256

2.950

1.206

427

35,40%

779

12,74%

1.206

78

Huyện Đak Pơ

Xã Yang Bắc

II

4.889

45%

2.200

1.373

28,1%

827

4.669

1.760

623

35,40%

1.137

12,74%

1.760

79

Huyện Đak Pơ

Xã Ya Hội

III

3.266

35%

1.143

808

24,7%

335

3.117

914

146

15,97%

768

4,47%

914

80

Huyện Đak Pơ

Xã Hà Tam

 

4.183

70%

2.928

1.760

42,1%

1.168

3.128

2.342

545

23,27%

1.797

13,03%

2.342

81

Huyện Đak Pơ

Xã Cư An

 

7.255

70%

5.079

3.842

53,0%

1.237

5.909

4.063

1.314

32,34%

2.749

18,11%

4.063

82

Huyện Đak Pơ

Xã Tân An

 

13.012

70%

9.108

5.965

45,8%

3.143

10.142

7.287

2.145

29,44%

5.142

16,48%

7.287

83

Huyện Đak Pơ

Xã Phú An

 

5.357

70%

3.750

1.826

34,1%

1.924

4.098

3.000

524

17,47%

2.476

9,78%

3.000

84

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Krêl

I

9.580

55%

5.269

3.590

37,5%

1.679

7.375

4.215

781

18,53%

3.434

8,15%

4.215

85

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Din

I

8.319

55%

4.575

3.400

40,9%

1.175

7.031

3.660

808

22,07%

2.852

9,71%

3.660

86

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Dom

I

8.877

55%

4.882

3.247

36,6%

1.635

5.017

3.906

606

15,52%

3.300

6,83%

3.906

87

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Nan

I

8.537

55%

4.695

2.855

33,4%

1.840

7.761

3.756

593

15,79%

3.163

6,95%

3.756

88

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Dơk

II

9.357

45%

4.211

2.826

30,2%

1.385

8.153

3.369

466

13,83%

2.903

4,98%

3.369

89

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Kla

II

8.224

45%

3.701

3.011

36,6%

690

7.054

2.961

805

27,19%

2.156

9,79%

2.961

90

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Kriêng

II

6.341

45%

2.853

2.173

34,3%

680

6.102

2.283

250

10,95%

2.033

3,94%

2.283

91

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Pnôn

II

5.845

45%

2.630

1.850

31,7%

780

4.787

2.104

322

15,30%

1.782

5,51%

2.104

92

Huyện Đức Cơ

Xã Ia Lang

III

4.838

35%

1.693

1.429

29,5%

264

4.712

1.355

334

24,66%

1.021

6,90%

1.355

93

Huyện Đức Cơ

Thị trấn Chư Ty

 

16.465

70%

11.526

6.496

39,5%

5.030

10.158

9.220

2.208

23,95%

7.012

13,41%

9.220

94

Huyện Ia Grai

Xã Ia Sao

I

9.976

55%

5.487

4.502

45,1%

985

7.574

4.389

1.166

26,56%

3.223

11,69%

4.389

95

Huyện Ia Grai

Xã Ia Hrung

I

5.780

55%

3.179

2.301

39,8%

878

4.474

2.543

564

22,18%

1.979

9,76%

2.543

96

Huyện Ia Grai

Xã Ia Bă

I

5.948

55%

3.271

2.621

44,1%

650

4.588

2.617

837

31,98%

1.780

14,07%

2.617

97

Huyện Ia Grai

Xã Ia Khai

I

4.497

55%

2.473

1.668

37,1%

805

3.740

1.979

362

18,30%

1.617

8,05%

1.979

98

Huyện Ia Grai

Xã Ia Krăi

I

10.594

55%

5.827

4.043

38,2%

1.784

8.060

4.661

1.117

23,96%

3.544

10,54%

4.661

99

Huyện Ia Grai

Xã Ia Grăng

I

4.348

55%

2.391

1.362

31,3%

1.029

3.696

1.913

209

10,92%

1.704

4,81%

1.913

100

Huyện Ia Grai

Xã Ia Tô

I

13.156

55%

7.236

4.569

34,7%

2.667

10.794

5.789

1.387

23,96%

4.402

10,54%

5.789

101

Huyện Ia Grai

Xã Ia O

I

10.961

55%

6.029

3.214

29,3%

2.815

7.515

4.823

574

11,90%

4.249

5,24%

4.823

102

Huyện Ia Grai

Xã Ia Dêr

I

11.612

55%

6.387

3.353

28,9%

3.034

8.142

5.109

654

12,80%

4.455

5,63%

5.109

103

Huyện Ia Grai

Xã Ia Chia

I

8.786

55%

4.832

2.245

25,6%

2.587

6.290

3.866

406

10,50%

3.460

4,62%

3.866

104

Huyện Ia Grai

Xã Ia Pếch

I

5.538

55%

3.046

1.842

33,3%

1.204

4.418

2.437

387

15,88%

2.050

6,99%

2.437

105

Huyện Ia Grai

Thị trấn Ia Kha

 

13.757

70%

9.630

6.295

45,8%

3.335

10.245

7.704

2.557

33,19%

5.147

18,59%

7.704

106

Huyện Ia Grai

Xã Ia Yok

 

9.025

70%

6.318

4.598

50,9%

1.720

6.966

5.054

1.238

24,50%

3.816

13,72%

5.054

107

Huyện Ia Pa

Xã Chư Mố

I

7.427

55%

4.085

2.953

39,8%

1.132

5.733

3.268

891

27,27%

2.377

12,00%

3.268

108

Huyện Ia Pa

Xã Ia Tul

I

3.488

55%

1.918

1.219

34,9%

699

3.005

1.535

281

18,31%

1.254

8,06%

1.535

109

Huyện Ia Pa

Xã Ia Mrơn

I

13.412

55%

7.377

4.925

36,7%

2.452

9.020

5.901

1.030

17,45%

4.871

7,68%

5.901

110

Huyện Ia Pa

Xã Kim Tân

II

6.766

45%

3.045

2.054

30,4%

991

5.660

2.436

1.074

44,09%

1.362

15,87%

2.436

111

Huyện Ia Pa

Xã Ia Trok

II

10.563

45%

4.753

4.312

40,8%

441

8.762

3.803

1.914

50,33%

1.889

18,12%

3.803

112

Huyện Ia Pa

Xã Pờ Tó

III

9.136

35%

3.198

3.190

34,9%

8

8.663

2.558

1.275

49,84%

1.283

13,96%

2.558

113

Huyện Ia Pa

Xã Chư Răng

III

5.137

35%

1.798

1.714

33,4%

84

4.786

1.438

944

65,63%

494

18,38%

1.438

114

Huyện Ia Pa

Xã Ia KDăm

III

4.780

35%

1.673

2.056

43,0%

-383

4.531

1.338

666

49,76%

672

13,93%

1.338

115

Huyện Ia Pa

Xã Ia Broăi

III

4.456

35%

1.560

1.713

38,4%

-153

4.033

1.248

703

56,34%

545

15,78%

1.248

116

Huyện Kbang

Xã Kon Pne

I

1.736

55%

955

375

21,6%

580

1.604

764

34

4,45%

730

1,96%

764

117

Huyện Kbang

Xã Sơn Lang

I

4.629

55%

2.546

1.558

33,7%

988

3.759

2.037

333

16,35%

1.704

7,19%

2.037

118

Huyện Kbang

Xã Sơ Pai

I

6.175

55%

3.396

2.084

33,7%

1.312

4.924

2.717

589

21,68%

2.128

9,54%

2.717

119

Huyện Kbang

Xã Đông

I

6.336

55%

3.485

3.391

53,5%

94

5.099

2.788

606

21,74%

2.182

9,56%

2.788

120

Huyện Kbang

Xã Nghĩa An

I

4.730

55%

2.602

2.588

54,7%

14

4.623

2.081

371

17,83%

1.710

7,84%

2.081

121

Huyện Kbang

Xã Tơ Tung

I

6.023

55%

3.313

2.386

39,6%

927

5.125

2.650

533

20,11%

2.117

8,85%

2.650

122

Huyện Kbang

Xã Krong

II

6.011

45%

2.705

1.047

17,4%

1.658

5.571

2.164

162

7,49%

2.002

2,70%

2.164

123

Huyện Kbang

Xã Lơ Ku

II

3.528

45%

1.588

788

22,3%

800

3.160

1.270

191

15,04%

1.079

5,41%

1.270

124

Huyện Kbang

Xã Đak Smar

II

1.487

45%

669

359

24,1%

310

1.400

535

62

11,58%

473

4,17%

535

125

Huyện Kbang

Xã Kông Lơng Khơng

II

4.894

45%

2.202

1.790

36,6%

412

4.386

1.762

270

15,32%

1.492

5,52%

1.762

126

Huyện Kbang

Xã Kông Bơ La

II

6.244

45%

2.810

2.780

44,5%

30

5.292

2.248

682

30,34%

1.566

10,92%

2.248

127

Huyện Kbang

Xã Đak Rong

III

4.467

35%

1.563

1.015

22,7%

548

4.204

1.251

427

34,14%

824

9,56%

1.251

128

Huyện Kbang

Thị trấn Kbang

 

19.652

70%

13.756

10.501

53,4%

3.255

14.207

11.005

2.806

25,50%

8.199

14,28%

11.005

129

Huyện Kông Chro

Thị trấn Kông Chro

I

11.649

55%

6.407

4.217

36,2%

2.190

10.192

5.126

1.585

30,92%

3.541

13,61%

5.126

130

Huyện Kông Chro

Xã An Trung

I

5.632

55%

3.098

1.448

25,7%

1.650

4.913

2.478

480

19,37%

1.998

8,52%

2.478

131

Huyện Kông Chro

Xã Kông Yang

I

4.492

55%

2.471

1.686

37,5%

785

3.760

1.976

489

24,74%

1.487

10,89%

1.976

132

Huyện Kông Chro

Xã Yang Trung

I

2.518

55%

1.385

855

34,0%

530

1.902

1.108

217

19,59%

891

8,62%

1.108

133

Huyện Kông Chro

Xã Chư Krêy

III

3.779

35%

1.323

726

19,2%

597

3.458

1.058

72

6,80%

986

1,91%

1.058

134

Huyện Kông Chro

Xã Đăk Tơ Pang

III

1.730

35%

606

333

19,2%

273

1.680

484

47

9,70%

437

2,72%

484

135

Huyện Kông Chro

Xã SRó

III

4.787

35%

1.675

1.440

30,1%

235

4.572

1.340

164

12,24%

1.176

3,43%

1.340

136

Huyện Kông Chro

Xã Đắk Kơ Ning

III

3.357

35%

1.175

482

14,4%

693

3.393

940

52

5,53%

888

1,55%

940

137

Huyện Kông Chro

Xã Đăk Song

III

2.445

35%

856

427

17,5%

429

2.409

685

69

10,08%

616

2,82%

685

138

Huyện Kông Chro

Xã Đăk Pling

III

2.294

35%

803

396

17,3%

407

2.066

642

110

17,13%

532

4,80%

642

139

Huyện Kông Chro

Xã Đăk Pơ Pho

III

2.698

35%

944

716

26,5%

228

2.591

755

135

17,87%

620

5,00%

755

140

Huyện Kông Chro

Xã Ya Ma

III

2.540

35%

889

443

17,4%

446

2.126

711

89

12,51%

622

3,50%

711

141

Huyện Kông Chro

Xã Chơ Long

III

4.973

35%

1.741

1.155

23,2%

586

5.055

1.392

375

26,93%

1.017

7,54%

1.392

142

Huyện Kông Chro

Xã Yang Nam

III

6.275

35%

2.196

1.832

29,2%

364

6.149

1.757

127

7,23%

1.630

2,02%

1.757

143

Huyện Krông Pa

Thị trấn Phú Túc

I

13.833

55%

7.608

8.032

58,1%

-424

10.485

6.087

2.767

45,46%

3.320

20,00%

6.087

144

Huyện Krông Pa

Xã Ia Mláh

I

4.409

45%

1.984

1.408

31,9%

576

2.880

1.587

339

21,36%

1.248

7,69%

1.587

145

Huyện Krông Pa

Xã Phú Cần

I

7.084

45%

3.188

3.212

45,3%

-24

4.818

2.550

878

34,43%

1.672

12,39%

2.550

146

Huyện Krông Pa

Xã Chư Gu

II

8.248

45%

3.712

3.160

38,3%

552

6.945

2.969

1.122

37,79%

1.847

13,60%

2.969

147

Huyện Krông Pa

Xã Uar

II

5.540

45%

2.493

1.632

29,5%

861

4.768

1.994

408

20,46%

1.586

7,36%

1.994

148

Huyện Krông Pa

Xã Ia Rsai

III

7.102

35%

2.486

1.633

23,0%

853

6.144

1.989

343

17,25%

1.646

4,83%

1.989

149

Huyện Krông Pa

Xã Ia RSươm

III

8.553

35%

2.994

3.105

36,3%

-111

8.206

2.395

1.245

51,99%

1.150

14,56%

2.395

150

Huyện Krông Pa

Xã Đất Bằng

III

5.105

35%

1.787

1.394

27,3%

393

4.669

1.429

393

27,49%

1.036

7,70%

1.429

151

Huyện Krông Pa

Xã Chư Drăng

III

7.848

35%

2.747

2.254

28,7%

493

7.193

2.197

961

43,73%

1.236

12,25%

2.197

152

Huyện Krông Pa

Xã Ia Hdreh

III

5.623

35%

1.968

1.843

32,8%

125

5.175

1.574

317

20,13%

1.257

5,64%

1.574

153

Huyện Krông Pa

Xã Ia Rmok

III

6.809

35%

2.383

2.335

34,3%

48

5.929

1.907

873

45,79%

1.034

12,82%

1.907

154

Huyện Krông Pa

Xã Chư Ngọc

III

5.991

35%

2.097

1.793

29,9%

304

5.612

1.677

412

24,56%

1.265

6,88%

1.677

155

Huyện Krông Pa

Xã Chư Rcăm

III

6.967

35%

2.438

2.491

35,8%

-53

6.909

1.951

1.049

53,77%

902

15,06%

1.951

156

Huyện Krông Pa

Xã Krông Năng

III

3.981

35%

1.393

1.417

35,6%

-24

3.676

1.115

217

19,47%

898

5,45%

1.115

157

Huyện Mang Yang

Thị trấn Kon Dơng

I

12.005

55%

6.603

5.488

45,7%

1.115

7.031

5.282

2.222

42,07%

3.060

18,51%

5.282

158

Huyện Mang Yang

Xã Ayun

I

9.329

55%

5.131

3.105

33,3%

2.026

9.925

4.105

688

16,76%

3.417

7,37%

4.105

159

Huyện Mang Yang

Xã Đak Ta Ley

I

4.450

55%

2.448

2.330

52,4%

118

3.239

1.958

460

23,49%

1.498

10,34%

1.958

160

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Yă

I

5.513

55%

3.032

2.798

50,8%

234

4.129

2.426

772

31,83%

1.654

14,00%

2.426

161

Huyện Mang Yang

Xã Đak Djrăng

I

6.722

55%

3.697

3.247

48,3%

450

4.849

2.958

1.230

41,59%

1.728

18,30%

2.958

162

Huyện Mang Yang

Xã Hra

II

9.627

45%

4.332

3.035

31,5%

1.297

8.232

3.466

626

18,06%

2.840

6,50%

3.466

163

Huyện Mang Yang

Xã Kon Thụp

II

6.651

45%

2.993

3.151

47,4%

-158

5.459

2.394

1.000

41,76%

1.394

15,04%

2.394

164

Huyện Mang Yang

Xã Đak Jơ Ta

III

3.305

35%

1.157

1.169

35,4%

-12

3.061

925

416

44,95%

509

12,59%

925

165

Huyện Mang Yang

Xã Lơ Pang

III

5.786

35%

2.025

1.108

19,1%

917

5.364

1.620

217

13,39%

1.403

3,75%

1.620

166

Huyện Mang Yang

Xã Đê Ar

III

4.805

35%

1.682

1.834

38,2%

-152

4.234

1.345

320

23,78%

1.025

6,66%

1.345

167

Huyện Mang Yang

Xã Kon Chiêng

III

6.871

35%

2.405

1.356

19,7%

1.049

6.252

1.924

115

5,98%

1.809

1,67%

1.924

168

Huyện Mang Yang

Xã Đăk Trôi

III

2.926

35%

1.024

1.005

34,3%

19

2.840

819

69

8,42%

750

2,36%

819

169

Huyện Phú Thiện

Thị trấn Phú Thiện

I

23.158

55%

12.737

9.164

39,6%

3.573

15.492

10.190

2.517

24,70%

7.673

10,87%

10.190

170

Huyện Phú Thiện

Xã Ayun Hạ

I

6.566

55%

3.611

2.900

44,2%

711

4.788

2.889

858

29,70%

2.031

13,07%

2.889

171

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Ake

I

8.635

55%

4.749

3.010

34,9%

1.739

6.451

3.799

934

24,58%

2.865

10,82%

3.799

172

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Sol

I

10.009

55%

5.505

3.623

36,2%

1.882

6.736

4.404

1.013

23,00%

3.391

10,12%

4.404

173

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Piar

I

9.310

55%

5.121

2.698

29,0%

2.423

6.620

4.096

498

12,16%

3.598

5,35%

4.096

174

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Peng

I

6.427

55%

3.535

2.229

34,7%

1.306

3.963

2.828

698

24,68%

2.130

10,86%

2.828

175

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Hiao

I

9.204

55%

5.062

2.841

30,9%

2.221

6.000

4.050

605

14,94%

3.445

6,57%

4.050

176

Huyện Phú Thiện

Xã Chrôh Pơnan

II

5.392

45%

2.426

1.869

34,7%

557

4.011

1.941

496

25,55%

1.445

9,20%

1.941

177

Huyện Phú Thiện

Xã Chư A Thai

III

6.184

35%

2.164

2.421

39,1%

-257

5.472

1.732

770

44,47%

962

12,45%

1.732

178

Huyện Phú Thiện

Xã Ia Yeng

III

6.195

35%

2.168

1.828

29,5%

340

5.802

1.735

385

22,20%

1.350

6,21%

1.735

179

Thành phố Pleiku

Phường Chi Lăng

I

11.540

55%

6.347

6.593

57,1%

-246

9.193

5.078

1.222

24,07%

3.856

10,59%

5.078

180

Thành phố Pleiku

Xã Biển Hồ

I

16.805

55%

9.243

9.700

57,7%

-457

11.577

7.394

2.093

28,31%

5.301

12,45%

7.394

181

Thành phố Pleiku

Xã Chư Á

I

11.271

55%

6.199

5.585

49,6%

614

6.612

4.959

514

10,36%

4.445

4,56%

4.959

182

Thành phố Pleiku

Xã Ia Kênh

I

4.648

55%

2.556

2.543

54,7%

13

3.648

2.045

188

9,19%

1.857

4,04%

2.045

183

Thành phố Pleiku

Xã Gào

I

4.908

55%

2.699

2.086

42,5%

613

3.852

2.160

388

17,97%

1.772

7,91%

2.160

184

Thành phố Pleiku

Phường Yên Đỗ

 

17.944

70%

12.561

10.204

56,9%

2.357

13.965

10.049

2.525

25,13%

7.524

14,07%

10.049

185

Thành phố Pleiku

Phường Diên Hồng

 

13.996

70%

9.797

8.635

61,7%

1.162

9.858

7.838

2.220

28,32%

5.618

15,86%

7.838

186

Thành phố Pleiku

Phường Ia Kring

 

23.250

70%

16.275

13.125

56,5%

3.150

14.797

13.020

3.861

29,65%

9.159

16,61%

13.020

187

Thành phố Pleiku

Phường Hội Thương

 

14.496

70%

10.147

8.291

57,2%

1.856

8.896

8.118

2.026

24,96%

6.092

13,98%

8.118

188

Thành phố Pleiku

Phường Hội Phú

 

13.833

70%

9.683

8.034

58,1%

1.649

10.410

7.746

1.880

24,27%

5.866

13,59%

7.746

189

Thành phố Pleiku

Phường Phù Đổng

 

20.240

70%

14.168

11.709

57,9%

2.459

14.086

11.334

3.052

26,93%

8.282

15,08%

11.334

190

Thành phố Pleiku

Phường Hoa Lư

 

22.347

70%

15.643

12.905

57,7%

2.738

15.582

12.514

4.390

35,08%

8.124

19,64%

12.514

191

Thành phố Pleiku

Phường Tây Sơn

 

12.116

70%

8.481

7.370

60,8%

1.111

8.014

6.785

2.251

33,18%

4.534

18,58%

6.785

192

Thành phố Pleiku

Phường Thống Nhất

 

13.194

70%

9.236

8.283

62,8%

953

9.464

7.389

2.446

33,10%

4.943

18,54%

7.389

193

Thành phố Pleiku

Phường Đống Đa

 

8.644

70%

6.051

5.449

63,0%

602

5.850

4.841

1.533

31,67%

3.308

17,73%

4.841

194

Thành phố Pleiku

Phường Trà Bá

 

18.278

70%

12.795

10.245

56,1%

2.550

12.362

10.236

2.645

25,84%

7.591

14,47%

10.236

195

Thành phố Pleiku

Phường Thắng Lợi

 

14.867

70%

10.407

8.321

56,0%

2.086

9.784

8.326

2.042

24,53%

6.284

13,74%

8.326

196

Thành phố Pleiku

Phường Yên Thế

 

24.162

70%

16.913

15.016

62,1%

1.897

16.669

13.531

3.777

27,91%

9.754

15,63%

13.531

197

Thành phố Pleiku

Xã Trà Đa

 

5.742

70%

4.019

3.777

65,8%

242

4.513

3.216

925

28,77%

2.291

16,11%

3.216

198

Thành phố Pleiku

Xã An Phú

 

12.967

70%

9.077

7.540

58,1%

1.537

9.970

7.262

1.193

16,43%

6.069

9,20%

7.262

199

Thành phố Pleiku

Xã Diên Phú

 

3.812

70%

2.668

2.431

63,8%

237

2.993

2.135

566

26,51%

1.569

14,85%

2.135

200

Thị xã An Khê

Xã Tú An

I

6.037

55%

3.320

3.440

57,0%

-120

4.922

2.656

675

25,41%

1.981

11,18%

2.656

201

Thị xã An Khê

Phường An Bình

 

10.127

70%

7.089

6.156

60,8%

933

7.068

5.671

2.259

39,83%

3.412

22,31%

5.671

202

Thị xã An Khê

Phường Tây Sơn

 

13.966

70%

9.776

8.347

59,8%

1.429

10.421

7.821

2.212

28,28%

5.609

15,84%

7.821

203

Thị xã An Khê

Phường An Phú

 

15.753

70%

11.027

8.807

55,9%

2.220

11.189

8.822

2.262

25,64%

6.560

14,36%

8.822

204

Thị xã An Khê

Phường An Tân

 

4.392

70%

3.074

2.747

62,5%

327

3.206

2.460

623

25,33%

1.837

14,18%

2.460

205

Thị xã An Khê

Xã Xuân An

 

3.975

70%

2.783

2.465

62,0%

318

3.186

2.226

831

37,33%

1.395

20,91%

2.226

206

Thị xã An Khê

Xã Cửu An

 

4.061

70%

2.843

2.406

59,2%

437

3.278

2.274

730

32,10%

1.544

17,98%

2.274

207

Thị xã An Khê

Phường An Phước

 

3.742

70%

2.619

2.248

60,1%

371

2.820

2.096

351

16,75%

1.745

9,38%

2.096

208

Thị xã An Khê

Xã Song An

 

5.732

70%

4.012

3.255

56,8%

757

4.345

3.210

595

18,54%

2.615

10,38%

3.210

209

Thị xã An Khê

Phường Ngô Mây

 

5.987

70%

4.191

3.500

58,5%

691

4.235

3.353

919

27,41%

2.434

15,35%

3.353

210

Thị xã An Khê

Xã Thành An

 

5.826

70%

4.078

3.098

53,2%

980

4.125

3.263

615

18,85%

2.648

10,56%

3.263

211

Thị xã Ayun Pa

Phường Cheo Reo

I

4.586

55%

2.522

2.582

56,3%

-60

3.817

2.018

830

41,13%

1.188

18,10%

2.018

212

Thị xã Ayun Pa

Xã Chư Băh

I

5.331

55%

2.932

1.898

35,6%

1.034

3.389

2.346

324

13,81%

2.022

6,08%

2.346

213

Thị xã Ayun Pa

Phường Đoàn Kết

I

9.647

55%

5.306

4.810

49,9%

496

5.943

4.245

1.935

45,59%

2.310

20,06%

4.245

214

Thị xã Ayun Pa

Phường Sông Bờ

I

6.391

55%

3.515

3.532

55,3%

-17

4.342

2.812

1.083

38,51%

1.729

16,95%

2.812

215

Thị xã Ayun Pa

Xã Ia RTô

I

3.782

55%

2.080

1.443

38,2%

637

2.554

1.664

297

17,85%

1.367

7,85%

1.664

216

Thị xã Ayun Pa

Xã Ia Sao

I

4.591

55%

2.525

1.751

38,1%

774

3.254

2.020

242

11,98%

1.778

5,27%

2.020

217

Thị xã Ayun Pa

Phường Hòa Bình

 

5.669

70%

3.968

2.921

51,5%

1.047

3.573

3.175

1.355

42,68%

1.820

23,90%

3.175

218

Thị xã Ayun Pa

Xã Ia Rbol

I

4.857

55%

2.671

1.646

33,9%

1.025

3.058

2.137

328

15,35%

1.809

6,75%

2.137

Tỉnh Gia Lai

 

 

1.726.425

56%

961.271

696.603

40,3%

264.668

1.327.817

769.016

185.667

24,14%

583.349

10,75%

769.016

 

PHỤ LỤC 2:

DANH SÁCH 248 CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Kế hoạch số: 506/KH-UBND ngày 05/3/2025 của UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Cơ sở

Tên cơ sở

Địa chỉ

1.

64263

Trạm y tế xã Xuân An

Xã Xuân An - An Khê

2.

64066

Trạm y tế xã Song An

Xã Song An - An Khê

3.

64265

Trạm y tế phường Ngô Mây

Phường Ngô Mây - An Khê

4.

64063

Trạm y tế phường An Tân

Phường An Tân - An Khê

5.

64064

Trạm y tế phường Tây Sơn

Phường Tây Sơn - An Khê

6.

64065

Trạm y tế xã Thành An

Xã Thành An - An Khê

7.

64250

Trung tâm y tế thị xã An Khê

Thị xã An Khê

8.

64264

Trạm y tế phường An Phước

Phường An Phước - An Khê

9.

64068

Trạm y tế xã Tú An

Xã Tú An - An Khê

10.

64061

Trạm y tế phường An Bình

Phường An Bình - An Khê

11.

64067

Trạm y tế xã Cửu An

Xã Cửu An - An Khê

12.

64062

Trạm y tế phường An Phú

Phường An Phú - An Khê

13.

64253

Trạm y tế phường Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết - Ayun Pa

14.

64249

Trung tâm y tế thị xã Ayun Pa

Thị xã Ayun Pa

15.

64217

Trạm y tế xã Ia Sao

Xã Ia Sao - Ayun Pa

16.

64252

Trạm y tế phường Cheo Reo

Phường Cheo Reo - Ayun Pa

17.

64254

Trạm y tế phường Sông Bờ

Phường Sông - Ayun Pa

18.

64255

Trạm y tế xã Chư Băh

Xã Chư Băh - Ayun Pa

19.

64226

Trạm y tế xã Ia Rbol

Xã Ia Rbol - Ayun Pa

20.

64218

Trạm y tế xã Ia Rtô

Xã Ia Rtô - Ayun Pa

21.

64074

Trạm y tế xã Lơ Ku

Xã Lơ Ku - Kbang

22.

64072

Trạm y tế xã Kông Lơng Khơng

Xã Kông Lơng Khơng - Kbang

23.

64070

Trạm y tế xã Nghĩa An

Xã Nghĩa An - Kbang

24.

64075

Trạm y tế xã Sơ Pai

Xã Sơ Pai - Kbang

25.

64076

Trạm y tế xã Krong

Xã Krong - Kbang

26.

64069

Trạm y tế xã Đông

Xã Đông - Kbang

27.

64078

Trạm y tế xã Kon Pne

Xã Kon Pne - Kbang

28.

64077

Trạm y tế xã Đăk Roong

Xã Đăk Rong - Kbang

29.

64081

Trạm y tế Đăk Smar

Xã Đắk Smar - Kbang

30.

64079

Trạm y tế Trung tâm xã Sơn Lang

Xã Sơn Lang - Kbang

31.

64080

Trạm y tế Trung tâm xã Tơ Tung

Xã Tơ Tung - Kbang

32.

64010

Trung tâm y tế huyện Kbang

Huyện Kbang

33.

64071

Trạm y tế xã Kông Bơ La

Xã Kông Bơ La – Kbang

34.

64098

Trạm y tế xã Hnol

Xã Hnol - Đak Đoa

35.

64097

Trạm y tế xã Glar

Xã Glar - Đak Đoa

36.

64029

Trung tâm y tế huyện Đak Đoa

Huyện Đak Đoa

37.

64092

Trạm y tế xã Nam Yang

Xã Nam Yang - Đak Đoa

38.

64087

Trạm y tế xã Hải Yang

Xã Hải Yang - Đak Đoa

39.

64096

Trạm y tế xã A Dơk

Xã A Dơk - Đak Đoa

40.

64085

Trạm y tế xã KDang

Xã Kdang - Đak Đoa

41.

64093

Trạm y tế xã Ia Băng

Xã Ia Băng - Đak Đoa

42.

64091

Trạm y tế xã Hà Bầu

Xã Hà Bầu - Đak Đoa

43.

64095

Trạm y tế xã Trang

Xã Trang - Đak Đoa

44.

64089

Trạm y tế xã Đăk Sơ Mei

Xã Đăk Sơ Mei - Đak Đoa

45.

64090

Trạm y tế xã Đăk Krong

Xã Đăk Krong - Đak Đoa

46.

64083

Trạm y tế xã Tân Bình

Xã Tân Bình - Đak Đoa

47.

64084

Trạm y tế xã HNeng

Xã Hneng - Đak Đoa

48.

64094

Trạm y tế xã Ia Pết

Xã Ia Pếch - Đak Đoa

49.

64086

Trạm y tế xã Kon Gang

Xã Kon Gang - Đak Đoa

50.

64088

Trạm y tế xã Hà Đông

Xã Hà Đông - Đak Đoa

51.

64286

Phòng khám đa khoa Hạnh Phúc

Xã Ia Khươl - Chư Păh

52.

64109

Trạm y tế xã Ia Mơ Nông

Xã Ia Mơ - Chư Păh

53.

64107

Trạm y tế xã Ia Nhin

Xã Ia Nhin - Chư Păh

54.

64110

Trạm y tế xã Chư Đăng Ya

Xã Chư Đăng Ya - Chư Păh

55.

64101

Trạm y tế xã Ia Ka

Xã Ia Ka - Chư Păh

56.

64104

Trạm y tế xã Ia Phí

Xã Ia Phi - Chư Păh

57.

64102

Trạm y tế xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Hoà - Chư Păh

58.

64002

Trung tâm y tế huyện Chư Păh

Huyện Chư Păh - Chư Păh

59.

64108

Trạm y tế xã Đăk Tơ Ver

Xã Đăk Tơ Ver - Chư Păh

60.

64262

Trạm y tế xã Ia Kreng

Xã Ia Kreng - Chư Păh

61.

64100

Trạm y tế xã Hà Tây

Xã Hà Tây - Chư Păh

62.

64036

Trung tâm y tế Cao su Chư Păh

Huyện Chư Păh

63.

64105

Trạm y tế xã Hòa Phú

Xã Hoà Phú - Chư Păh

64.

64106

Trạm y tế thị trấn Ia Ly

Thị trấn Ia Ly - Chư Păh

65.

64112

Trạm y tế xã Nghĩa Hưng

Xã Nghĩa Hưng - Chư Păh

66.

64103

Trạm y tế xã Ia Khươl

Xã Ia Khươl - Chư Păh

67.

64005

Trung tâm y tế huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai

68.

64123

Trạm y tế xã Ia O

Xã Ia O - Ia Grai

69.

64114

Trạm y tế xã Ia Sao

Xã Ia Sao - Ia Grai

70.

64118

Trạm y tế xã Ia Pếch

Xã Ia Pếch - Ia Grai

71.

64122

Trạm y tế xã Ia Khai

Xã Ia Khai - Ia Grai

72.

64124

Trạm y tế xã Ia Bă

Xã Ia Bă - Ia Grai

73.

64115

Trạm y tế xã Ia Hrung

Xã Ia Hrung - Ia Grai

74.

64116

Trạm y tế xã Ia Dêr

Xã Ia Dêr - Ia Grai

75.

64120

Trạm y tế Trung tâm xã Ia Chia

Xã Ia Chia - Ia Grai

76.

64121

Trạm y tế Trung tâm xã Ia Krái

Xã Ia Krái - Ia Grai

77.

64125

Trạm y tế xã Ia Yok

Xã Ia Yok - Ia Grai

78.

64117

Trạm y tế xã Ia Tô

Xã Ia Tô - Ia Grai

79.

64119

Trạm y tế xã Ia Grăng

Xã Ia Grăng - Ia Grai

80.

64131

Trạm y tế xã Đăk Djrăng

Xã Đăk Drăng - Mang Yang

81.

64136

Trạm y tế xã Đăk Jơ Ta

Xã Đăk Jơ Ta - Mang Yang

82.

64132

Trạm y tế xã Lơ Pang

Xã Lơ Pang - Mang Yang

83.

64135

Trạm y tế xã Đăk Trôi

Xã Đăk Trôi - Mang Yang

84.

64127

Trạm y tế xã Hra

Xã Hra - Mang Yang

85.

64128

Trạm y tế xã Ayun

Xã Ayun - Mang Yang

86.

64012

Trung tâm y tế huyện Mang Yang

Huyện Mang Yang

87.

64129

Trạm y tế xã Đăk Yă

Xã Đăk Yă - Mang Yang

88.

64137

Trạm y tế xã Đăk Ta Ley

Xã Đăk Ta Ley - Mang Yang

89.

64133

Trạm y tế Trung tâm xã Kon Thụp

Xã Kon Thụp - Mang Yang

90.

64134

Trạm y tế xã Đê Ar

Xã Đê Ar - Mang Yang

91.

64130

Trạm y tế xã Kon Chiêng

Xã Kon Chiêng - Mang Yang

92.

64150

Trạm y tế xã Đăk Pơ Pho

Xã Đăk Pơ Pho - Kông Chro

93.

64147

Trạm y tế xã An Trung

Xã An Trung - Kông Chro

94.

64011

Trung tâm y tế huyện Kông Chro

Huyện Kông Chro

95.

64143

Trạm y tế xã Yang Trung

Xã Yang Trung - Kông Chro

96.

64140

Trạm y tế xã Ya Ma

Xã Ya Ma - Kông Chro

97.

64142

Trạm y tế xã Chơ Long

Xã Chơ Long - Kông Chro

98.

64149

Trạm y tế xã Đăk Pling

Xã Đăk Pling - Kông Chro

99.

64148

Trạm y tế xã Chư Krêy

Xã Chư Krêy - Kông Chro

100.

64144

Trạm y tế xã Đăk Song

Xã Đăk Song - Kông Chro

101.

64151

Trạm y tế xã Đăk Kơ Ning

Xã Đăk Kơ Ning - Kông Chro

102.

64146

Trạm y tế xã Kông Yang

Xã Kông Yang - Kông Chro

103.

64145

Trạm y tế Trung tâm xã Sró

Xã Sró - Kông Chro

104.

64141

Trạm y tế xã Yang Nam

Xã Yang Nam - Kông Chro

105.

64139

Trạm y tế xã Đăk Tơ Pang

Xã Đăk Tơ Pang - Kông Chro

106.

64008

Trung tâm y tế huyện Đức Cơ

Huyện Đức Cơ

107.

64157

Trạm y tế xã Ia Krêl

Xã Ia Krêl - Đức Cơ

108.

64156

Trạm y tế xã Ia Kriêng

Xã Ia Kriêng - Đức Cơ

109.

64154

Trạm y tế xã Ia Pnôn

Xã Ia Pnôn - Đức Cơ

110.

64158

Trạm y tế xã Ia Din

Xã Ia Din - Đức Cơ

111.

64153

Trạm y tế xã Ia Dom

Xã Ia Dom - Đức Cơ

112.

64155

Trạm y tế xã Ia Kla

Xã Ia Kla - Đức Cơ

113.

64159

Trạm y tế xã Ia Lang

Xã Ia Lang - Đức Cơ

114.

64160

Trạm y tế xã Ia Dơk

Xã Ia Dơk - Đức Cơ

115.

64242

Trạm y tế xã Ia Nan

Xã Ia Nan - Đức Cơ

116.

64169

Trạm y tế xã Ia Vê

Xã Ia Vê - Chư Prông

117.

64175

Trạm y tế xã Ia Púch

Xã Ia Púch - Chư Prông

118.

64162

Trạm y tế xã Bình Giáo

Xã Bình Giáo - Chư Prông

119.

64165

Trạm y tế xã Ia Me

Xã Ia Me - Chư Prông

120.

64168

Trạm y tế xã Thăng Hưng

Xã Thăng - Chư Prông

121.

64163

Trạm y tế xã Ia Băng

Xã Ia Băng - Chư Prông

122.

64247

Trạm y tế xã Ia Kly

Xã Ia Kly - Chư Prông

123.

64170

Trạm y tế xã Ia Pia

Xã Ia Pia - Chư Prông

124.

64035

Trung tâm y tế Cao su Chư Prông

Huyện Chư Prông

125.

64174

Trạm y tế xã Ia O

Xã Ia O - Chư Prông

126.

64166

Trạm y tế xã Bàu Cạn

Xã Bàu Cạn - Chư Prông

127.

64172

Trạm y tế Trung tâm xã Ia Lâu

Xã Ia Lâu - Chư Prông

128.

64177

Trạm y tế xã Ia Drăng

Xã Ia Drăng - Chư Prông

129.

64178

Trạm y tế xã Ia Ga

Xã Ia Ga - Chư Prông

130.

64171

Trạm y tế xã Ia Mơ

Xã Ia Mơ - Chư Prông

131.

64248

Trạm y tế xã Ia Bang

Xã Ia Bang - Chư Prông

132.

64164

Trạm y tế xã Ia Tôr

Xã Ia Tô - Chư Prông

133.

64173

Trạm y tế xã Ia Boòng

Xã Ia Boòng - Chư Prông

134.

64167

Trạm y tế xã Ia Phìn

Xã Ia Phìn - Chư Prông

135.

64006

Trung tâm y tế huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông

136.

64176

Trạm y tế xã Ia Piơr

Xã Ia Piơr - Chư Prông

137.

64184

Trạm y tế xã Ia Blang

Xã Ia Blang - Chư Sê

138.

64197

Trạm y tế xã Chư Pơng

Xã Chư Pơng - Chư Sê

139.

64283

Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Tâm Phúc

67-69 Phạm Văn Đồng, thị trấn Chư Sê - Chư Sê

140.

64271

Trạm y tế xã Ia Pal

Xã Ia Pal - Chư Sê

141.

64272

Trạm y tế xã Kông Htok

Xã Kông Htok - Chư Sê

142.

64182

Trạm y tế xã Dun

Xã Dun - Chư Sê

143.

64180

Trạm y tế xã AlBá

Xã Albá - Chư Sê

144.

64037

Trung tâm y tế Cao su Chư Sê

Huyện Chư Sê

145.

64181

Trạm y tế xã Ayun

Xã Ayun - Chư Sê

146.

64007

Trung tâm y tế huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê

147.

64198

Trạm y tế xã Bar Măih

Xã Bar Măih - Chư Sê

148.

64186

Trạm y tế xã Ia Glai

Xã Ia Glai - Chư Sê

149.

64192

Trạm y tế xã Ia Tiêm

Xã Ia Tiêm - Chư Sê

150.

64183

Trạm y tế xã HBông

Xã Hbông - Chư Sê

151.

64189

Trạm y tế xã Ia Ko

Xã Ia Ko - Chư Sê

152.

64194

Trạm y tế Trung tâm xã Bờ Ngoong

Xã Bê Ngoong - Chư Sê

153.

64188

Trạm y tế xã Ia Hlốp

Xã Ia Hiốp - Chư Sê

154.

64200

Trạm y tế xã Tân An

Xã Tân An - Đak Pơ

155.

64206

Trạm y tế xã Phú An

Xã Phú An - Đak Pơ

156.

64201

Trạm y tế xã Ya Hội

Xã Ya Hội - Đak Pơ

157.

64205

Trạm y tế xã Yang Bắc

Xã Yang Bắc - Đak Pơ

158.

64202

Trạm y tế xã Cư An

Xã Cư An - Đak Pơ

159.

64203

Trạm y tế xã Hà Tam

Xã Hà Tam - Đak Pơ

160.

64204

Trạm y tế thị trấn Đăk Pơ

Thị trấn Đăk Pơ - Đak Pơ

161.

64034

Trung tâm y tế huyện Đak Pơ

Huyện Đăk Pơ

162.

64207

Trạm y tế xã An Thành

Xã An Thành - Đak Pơ

163.

64210

Trạm y tế xã Kim Tân

Xã Kim Tân - Ia Pa

164.

64208

Trạm y tế xã Pờ Tó

Xã Pơ Tó - Ia Pa

165.

64212

Trạm y tế xã Ia Trok

Xã Ia Trok - Ia Pa

166.

64211

Trạm y tế xã Ia Mrơn

Xã Ia Mrơn - Ia Pa

167.

64215

Trạm y tế xã Chư Mố

Xã Chư Mố - Ia Pa

168.

64213

Trạm y tế xã Ia Broăi

Xã Ia Broăi - Ia Pa

169.

64214

Trạm y tế xã Ia Tul

Xã Ia Tul - Ia Pa

170.

64209

Trạm y tế xã Chư Răng

Xã Chư Răng - Ia Pa

171.

64033

Trung tâm y tế huyện Ia Pa

Huyện Ia Pa

172.

64216

Trạm y tế xã Ia Kdăm

Xã Ia Kdăm - Ia Pa

173.

64240

Trạm y tế xã Đất Bằng

Xã Đất Bằng - Krông Pa

174.

64009

Trung tâm y tế huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa

175.

64230

Trạm y tế xã Ia Rmok

Xã Ia Rmok - Krông Pa

176.

64238

Trạm y tế xã Chư Gu

Xã Chư Gu - Krông Pa

177.

64235

Trạm y tế Trung tâm xã Ia RSươm

Xã Ia Rsươm - Krông Pa

178.

64236

Trạm y tế xã Ia Rsai

Xã Ia Rsai - Krông Pa

179.

64234

Trạm y tế xã Uar

Xã Ia Uar - Krông Pa

180.

64237

Trạm y tế xã Chư Rcăm

Xã Chư Rcăm - Krông Pa

181.

64233

Trạm y tế xã Chư Drăng

Xã Chư Drăng - Krông Pa

182.

64232

Trạm y tế xã Krông Năng

Xã Krông Năng - Krông Pa

183.

64228

Trạm y tế Trung tâm xã Ia Mláh

Xã Ia Mláh - Krông Pa

184.

64229

Trạm y tế xã Phú Cần

Xã Phú Cần - Krông Pa

185.

64239

Trạm y tế xã Chư Ngọc

Xã Chư Ngọc - Krông Pa

186.

64231

Trạm y tế Trung tâm xã Ia HDreh

Xã Ia Hdreh - Krông Pa

187.

64220

Trạm y tế xã Ia Sol

Xã Ia Sol - Phú Thiện

188.

64221

Trạm y tế xã Ia Ake

Xã Ia Ke - Phú Thiện

189.

64041

Trung tâm y tế huyện Phú Thiện

Thị trấn Phú Thiện - Phú Thiện

190.

64219

Trạm y tế xã Chư A Thai

Xã Chư A Thai - Phú Thiện

191.

64224

Trạm y tế xã Ia Hiao

Xã Ia Hiao - Phú Thiện

192.

64223

Trạm y tế xã Ia Peng

Xã Ia Peng - Phú Thiện

193.

64245

Trạm y tế xã Chrôh Pơnan

Xã Chrôh Pơnan- Phú Thiện

194.

64244

Trạm y tế xã Ayun Hạ

Xã Ayun Hạ - - Phú Thiện

195.

64222

Trạm y tế xã Ia Piar

Xã Ia Piar - Phú Thiện

196.

64225

Trạm y tế xã Ia Yeng

Xã Ia Yeng - Phú Thiện

197.

64195

Trạm y tế xã Ia Hla

Xã Ia Hla - Chư Pưh

198.

64273

Trạm y tế xã Chư Don

Xã Chư Don - Chư Pưh

199.

64190

Trạm y tế xã Ia Le

Xã Ia Le - Chư Pưh

200.

64270

Trạm y tế xã Ia Rong

Xã Ia Rong - Chư Pưh

201.

64196

Trạm y tế xã Ia Blứ

Xã Ia Blứ - Chư Pưh

202.

64269

Trung tâm y tế huyện Chư Pưh

Huyện Chư Pưh

203.

64191

Trạm y tế xã Ia Phang

Xã Ia Phang - Chư Pưh

204.

64185

Trạm y tế xã Ia Dreng

Xã Ia Dreng - Chư Pưh

205.

64187

Trạm y tế xã Ia Hrú

Xã Ia Hrú - Chư Pưh

206.

64020

Bệnh viện Quân Y 211

410 Phạm Văn Đồng - Đống Đa

- Pleiku

207.

64280

Phòng khám đa khoa Bình An - Công ty TNHH MTV Bình An Hưng

192 Phan Đình Phùng - Yên Đỗ

- Pleiku

208.

64056

Trạm y tế xã Diên Phú

Xã Diên Phú - Pleiku

209.

64268

Trạm y tế phường Chi Lăng

Phường Chi Lăng - Pleiku

210.

64051

Trạm y tế phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi - Pleiku

211.

64050

Trạm y tế phường Trà Bá

Phường Trà Bá - Pleiku

212.

64060

Trạm y tế xã Chư Á

Xã Chư Á - Pleiku

213.

64045

Trạm y tế phường Thống Nhất

Phường Thống Nhất - Pleiku

214.

64043

Trạm y tế phường Yên Đỗ

Phường Yên Đỗ - Pleiku

215.

64276

Bệnh viện Tâm thần kinh tỉnh Gia Lai

Xã Trà Đa - Pleiku

216.

64022

Bệnh viện Y Dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

Số 13 Đặng Thùy Trâm - Hoa Lư - Pleiku

217.

64284

Phòng Khám Đa Khoa SYSMED Phù Đổng

02A Phù Đổng, phường Phù Đổng, - Pleiku

218.

64261

Bệnh xá Quân dân y Đoàn Kinh tế Quốc phòng 710/Binh đoàn 15

Xã Ia Mơ - Chư Prông

219.

64015

Bệnh viện 331

Số 818 Phạm Văn Đồng - Yên Thế - Pleiku

220.

64287

Bệnh viện Hùng Vương Gia Lai

Số 236A Lê Duẩn - Trà Bá- Pleiku

221.

64057

Trạm y tế xã Gào

Xã Gào - Pleiku

222.

64267

Trạm y tế phường Phù Đổng

Phường Phù Đổng - Pleiku

223.

64259

Bệnh xá Quân dân y khu vực Ia Grai /Binh đoàn 15

Xã Ia O - Ia Grai

224.

64017

Bệnh viện đại học Y dược Hoàng Anh Gia Lai

Số 238 Lê Duẩn - Trà Bá - Pleiku

225.

64046

Trạm y tế phường Hội Thương

Phường Hội Thương - Pleiku

226.

64042

Trạm y tế phường Hoa Lư

Phường Hoa Lư - Pleiku

227.

64001

Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai

Số 132 Tôn Thất Tùng – Phù Đổng - Pleiku

228.

64044

Trạm y tế phường Yên Thế

Phường Yên Thế - Pleiku

229.

64053

Trạm y tế xã Biển Hồ

Xã Biển Hồ - Pleiku

230.

64282

Bệnh viện Mắt Cao Nguyên

Số 248 Lê Duẩn - Trà Bá - Pleiku

231.

64052

Trạm y tế xã An Phú

Xã An Phú - Pleiku

232.

98464

Bệnh xá Công An Tỉnh Gia Lai

Số 80 Nguyễn Văn Trỗi – Hội Thương - Pleiku

233.

64256

Bệnh xá Quân dân y công ty 72/Binh đoàn 15

Xã Ia Nan - Đức Cơ

234.

64278

Bệnh viện Nhi tỉnh Gia Lai

Xã Trà Đa - Pleiku

235.

64055

Trạm y tế xã Trà Đa

Xã Trà Đa - Pleiku

236.

64246

Bệnh viện 15/Binh đoàn 15

Phường Yên Thế - Pleiku

237.

64058

Trạm y tế xã Ia Kênh

Xã Ia Kênh - Pleiku

238.

64260

Bệnh xá Quân dân y Công ty Bình Dương/Binh đoàn 15

Xã Ia Tô - Chư Prông

239.

64048

Trạm y tế phường Tây Sơn

Phường Tây Sơn - Pleiku

240.

64013

Trung tâm y tế thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku

241.

64049

Trạm y tế phường Hội Phú

Phường Hội Phú - Pleiku

242.

64039

Trạm y tế phường Diên Hồng

Phường Diên Hồng - Pleiku

243.

64281

Bệnh viện Mắt Quốc tế Sài Gòn - Gia Lai

Số 126 Wừu - Ia Kring- Pleiku

244.

64258

Bệnh xá Công ty 75/Binh đoàn 15

Xã Ia Krêl - Đức Cơ

245.

64274

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Gia Lai

Đường Dương Minh Châu - Trà Đa - Pleiku

246.

64266

Trạm y tế phường Đống Đa

Phường Đống Đa - Pleiku

247.

64047

Trạm y tế phường Ia Kring

Phường Ia Kring - Pleiku

248.

64257

Bệnh xá Quân dân y Công ty 74/Binh đoàn 15

Xã Ia Kla - Đức Cơ

 



[1] Các xã vùng I, II, III được xác định căn cứ theo Quyết định 861/QĐ -TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 – 2025. Trong đó, tỉnh Gia Lai hiện có 104 xã khu vực I, 20 xã khu vực II, 43 xã khu vực III (tổng 176/218 xã).