ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/KH-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 8 năm 2017 |
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017, Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện cụ thể như sau:
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện có hiệu quả Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh, cải thiện cách thức thực hiện, đổi mới phương thức phục vụ trong việc tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các thủ tục hành chính thông qua việc ứng dụng công nghệ thông tin cho tổ chức, cá nhân; nhằm tiết kiệm chi phí, thời gian và tạo điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân trong quá trình thực hiện các thủ tục hành chính theo quy định.
- Cung cấp thông tin, dịch vụ công trực tuyến cho người dân và doanh nghiệp, góp phần đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính của tỉnh hằng năm; nâng cao chất lượng phục vụ và hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
2. Yêu cầu
- Triển khai thực hiện việc xử lý các thủ tục hành chính bằng hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho tổ chức, cá nhân phải được các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện kịp thời, chính xác, đồng bộ, toàn diện.
- Xác định cụ thể nội dung công việc, tiến độ, trách nhiệm chủ trì và cách thức phối hợp thực hiện của các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai thực hiện Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thực hiện việc tra cứu tình trạng hồ sơ qua Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phát huy hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
- Việc tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 đối với các thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; UBND huyện, thành phố là một trong những nội dung đánh giá kết quả công tác cải cách hành chính hằng năm.
III. NỘI DUNG VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM
1. Tuyên truyền, phổ biến nội dung Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ; tình hình, kết quả thực hiện, gương điển hình tiên tiến và những tồn tại, hạn chế trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Tuyên Quang; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
2. Tổ chức cài đặt, triển khai 353 thủ tục hành chính thành các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo Quyết định số 846/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trong đó: Cấp tỉnh 315 dịch vụ, cấp huyện 36 dịch vụ, cấp xã 02 dịch vụ (có Phụ lục I gửi kèm theo).
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Doanh nghiệp được thuê cung cấp dịch vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
- Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/9/2017 đến ngày 31/10/2017 (Thời gian cài đặt và chính thức cung cấp dịch vụ của các cơ quan, đơn vị theo Phụ lục II gửi kèm).
3. Tổ chức tiếp nhận và xử lý hồ sơ thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
4. Công khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh; niêm yết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị đối với các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan liên quan.
- Thời gian thực hiện: Sau khi Doanh nghiệp được thuê cung cấp dịch vụ hoàn thành việc triển khai tại các cơ quan, đơn vị.
1. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Kế hoạch này chủ động phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.
- Căn cứ nội dung Kế hoạch, chủ động tổ chức triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 theo đúng Quyết định số 846/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và hoàn thành việc thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang sửa đổi, bổ sung Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 về phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020.
- Định kỳ 6 tháng, năm hoặc đột xuất báo cáo tình hình triển khai thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cơ quan, đơn vị gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp chung báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông, UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch này; Định kỳ 6 tháng, năm hoặc đột xuất báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông, UBND tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
- Ký hợp đồng với doanh nghiệp thuê dịch vụ công nghệ thông tin để triển khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 tại các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
- Tổ chức công tác thông tin tuyên truyền, tập huấn nhằm nâng cao nhận thức, kỹ năng của cán bộ, công chức, viên chức trong việc quản lý, sử dụng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan lập dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
- Theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện tại các cơ quan, đơn vị; đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng đối với những cơ quan, đơn vị, cá nhân có thành tích tốt trong việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Chịu trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, hỗ trợ và kiểm tra các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện nhiệm vụ; tổng hợp, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh những nội dung vướng mắc, bất cập trong quá trình tổ chức thực hiện Kế hoạch.
3. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức xây dựng và thực hiện các giải pháp nhằm kết hợp chặt chẽ việc triển khai Kế hoạch này với các Kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh.
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, trong đó có đội ngũ công chức, viên chức thực hiện nhiệm vụ về công nghệ thông tin tại các cơ quan, đơn vị.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính có trách nhiệm:
Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện kế hoạch; hàng năm giao, phân bổ dự toán chi ngân sách; cấp phát kinh phí thực hiện kế hoạch theo quy định của pháp luật.
5. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm:
- Xây dựng phương án, kế hoạch triển khai hợp lý, hiệu quả, đúng tiến độ của Kế hoạch này và không gây ảnh hưởng đến công việc thường xuyên của các cơ quan, đơn vị.
- Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, công nghệ, quy trình cung cấp và xử lý dịch vụ liên tục, liên thông, kết nối đồng bộ giữa các cơ quan nhà nước trong tỉnh theo các tiêu chuẩn của Bộ Thông tin và Truyền thông về tính năng kỹ thuật, chức năng của phần mềm Một cửa điện tử và Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin, dữ liệu của các cơ quan nhà nước, tuân thủ quy định của pháp luật về an toàn, an ninh thông tin và pháp lệnh về bí mật nhà nước.
Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, UBND tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị nghiêm túc triển khai thực hiện.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 73/KH-UBND ngày 28 /8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||
A | CẤP TỈNH |
|
|
I | Ngoại giao |
|
|
1 | Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài | X |
|
2 | Xin phép tiếp khách nước ngoài | X |
|
3 | Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tể | X |
|
II | Tư pháp |
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp | X |
|
3 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X |
|
4 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X |
|
5 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
7 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | X |
|
8 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phổ trực thuộc Trung ương | X | X |
9 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tố chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
12 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
| X |
13 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | X | X |
14 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| X |
15 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| X |
16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| X |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| X |
18 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
| X |
19 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| X |
20 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
| X |
21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| X |
22 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
| X |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| X |
24 | Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | X |
|
25 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X |
|
26 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
27 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X |
|
28 | Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng | X |
|
29 | Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X |
|
30 | Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X |
|
31 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
|
32 | Xin thôi quốc tịch Việt Nam | X |
|
33 | Nhập quốc tịch Việt Nam | X |
|
34 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | X |
|
35 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | X |
|
36 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X |
|
37 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X |
|
38 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | X |
|
39 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | X |
|
III | Nội vụ |
|
|
1 | Thành lập hội | X |
|
2 | Phê duyệt điều lệ hội | X |
|
3 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X |
|
4 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X |
|
5 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X |
|
6 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách qũy | X |
|
7 | Đổi tên quỹ | X |
|
8 | Tặng thưởng Bằng khen cẩp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
9 | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
10 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X |
|
11 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
12 | Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng | X |
|
IV | Tài chính |
|
|
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | X |
|
V | Công Thương |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | X |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | X |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. | X |
|
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | X |
|
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | X |
|
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. | X |
|
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | X |
|
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | X |
|
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). | X |
|
10 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kv, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | X |
|
11 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biển áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | X |
|
12 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. | X |
|
13 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | X |
|
14 | Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
| X |
15 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | X |
|
16 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | X |
|
17 | Thông báo thực hiện khuyến mại. | X |
|
18 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | X |
|
19 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. | X |
|
20 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. | X |
|
21 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
| X |
22 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
| X |
23 | Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
| X |
24 | Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
| X |
25 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | X |
|
26 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. | X |
|
27 | Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. | X |
|
28 | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. | X |
|
29 | Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. | X |
|
VI | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Đăng ký nội quy lao động | X |
|
2 | Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm | X |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công | X |
|
4 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công | X |
|
5 | Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ | X |
|
6 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh | X |
|
7 | Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. | X |
|
8 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
9 | Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến | X |
|
10 | Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ | X |
|
11 | Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ | X |
|
12 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | X |
|
13 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
14 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | X |
|
15 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | X |
|
16 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
17 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân | X |
|
18 | Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội | X |
|
19 | Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội | X |
|
20 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
21 | Giải quyết hỗ trợ kinh phi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X |
|
22 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X |
|
23 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | X |
|
24 | Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tể cho hộ nghèo | X |
|
25 | Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội | X |
|
26 | Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí | X |
|
VII | Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Cấp phép nhập khẩu xuẩt bản phẩm không kinh doanh | X |
|
2 | Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X |
|
3 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
4 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X |
|
5 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | X |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động in | X |
|
7 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
8 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
9 | Cấp giấy phép Xuất bản tài liệu, không kinh doanh | X |
|
10 | Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
11 | Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm | X |
|
12 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | X |
|
13 | Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | X |
|
14 | Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in | X |
|
15 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | X |
|
16 | Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản | X |
|
17 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X |
|
18 | Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | X |
|
19 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
|
20 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X |
|
21 | Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh | X |
|
22 | Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương | X |
|
23 | Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X |
|
24 | Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
25 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí | X |
|
26 | Thông báo thời gian chính thức cung cẩp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
27 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vổn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X |
|
28 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng | X |
|
29 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử GI trên mạng đã được phê duyệt | X |
|
30 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | X |
|
31 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | X |
|
32 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X |
|
33 | Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X |
|
34 | Cho phép họp báo (trong nước) | X |
|
35 | Cấp giấy phép họp báo | X |
|
36 | Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí | X |
|
37 | Cấp, đổi thẻ nhà báo | X |
|
38 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | X |
|
39 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
|
40 | Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống) | X |
|
41 | Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT | X |
|
42 | Thấm định Đề cương Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án | X |
|
VIII | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X | X |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X |
|
3 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp | X |
|
4 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | X |
|
5 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | X |
|
6 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | X |
|
7 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | X |
|
8 | Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; | X |
|
9 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; | X |
|
10 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
11 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | X |
|
12 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X |
|
IX | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề thú y | X | X |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | X |
X | Y tế |
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
3 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
4 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
8 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tể |
| X |
9 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đổi với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| X |
10 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| X |
11 | Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
12 | Cẩp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. | X |
|
13 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật | X |
|
14 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
15 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X |
|
16 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
17 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | X |
|
18 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | X |
|
19 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X |
|
20 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền cùa Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X |
|
21 | Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
22 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| X |
23 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
24 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
25 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| X |
26 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
| X |
27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| X |
28 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X |
|
29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng | X |
|
30 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | X |
|
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
32 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
33 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
34 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X |
|
35 | Câp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. | X |
|
36 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X |
|
37 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
| X |
38 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| X |
39 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
40 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X |
|
41 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X |
|
42 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
| X |
43 | Công bổ cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng vảy tế | X |
|
44 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
45 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cẩp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X |
|
46 | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
47 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | X |
|
XI | Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu . | X |
|
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kểt quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X |
|
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X |
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | X |
|
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X |
|
8 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | X |
|
9 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ . | X |
|
10 | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | X |
|
11 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chẩt lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân | X |
|
12 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | X |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
15 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở | X |
|
16 | Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế | X |
|
17 | Khai báo thiết bi X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
|
18 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
19 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
20 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
21 | Cấp lai giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tể) | X |
|
22 | Cấp và cấp lại chúng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
23 | Đánh giá kết quả thưc hiện nhiệm vu khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
24 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X |
|
25 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yểu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X |
|
26 | Bố nhiệm giám định viên tư pháp | X |
|
27 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X |
|
28 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
|
29 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
30 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
|
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
33 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghê | X |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
|
36 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa hoc và công nghệ | X |
|
37 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Viêt Nam. | X |
|
38 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa hoc và Công nghệ) | X |
|
39 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa hoc và Công nghệ) | X |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
42 | Sửa đồi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
43 | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư | X |
|
XII | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X |
|
2 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | X |
|
3 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). | X |
|
4 | Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X |
|
5 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn | X |
|
6 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X |
|
7 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương | X |
|
8 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | X |
|
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X |
|
10 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X |
|
11 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
12 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | X |
|
13 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đối địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | X |
|
14 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
15 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
16 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | X |
|
17 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nuớc ngoài tại Việt Nam | X |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. | X |
|
19 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tể cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Viêt Nam | X |
|
20 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. | X |
|
21 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phấm mỹ thuật (thầm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X |
|
22 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cẩp | X |
|
23 | Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X |
|
24 | Xểp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X |
|
25 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | X |
|
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. | X |
|
27 | Cấp giấy phép phổ biến phim , (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa đựợc phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa đươc phép phổ biến) | X |
|
28 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoăc nhập khẩu) | X |
|
29 | Cẩp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | X |
|
30 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương. | X |
|
31 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | X |
|
32 | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | X |
|
33 | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | X |
|
34 | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | X |
|
35 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X |
|
36 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | X |
|
37 | Cấp giấy phép triển lâm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | X |
|
38 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Viêt Nam ra nước ngoài triển lãm | X |
|
39 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuân văn hóa” | X |
|
40 | Cấp Giấy phép thành lâp Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
41 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tai ViêtNam | X |
|
42 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X |
|
43 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
44 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu suu tầm di sản văn hóa phi vât thể tai đia phương |
| X |
45 | Cấp chứng chi hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
| X |
46 | Cấp chúng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| X |
48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
49 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| X |
50 | Cấp lại Giấy chứng nhận đãng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
| X |
51 | Đổi Giấy chứng nhận đãng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sờ tư vẩn về phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
53 | Đổi Giấy chứng nhận đãng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đinh |
| X |
54 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
| X |
55 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
| X |
56 | Cấp giấy phép tổ chức thi nguời đẹp, người mẫu | X |
|
57 | Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bản vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uổng, giải khát. | X |
|
58 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | X |
|
XIII | Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dựng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
|
B | CẤP HUYỆN |
| |
I | Tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
2 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài . | X |
|
3 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thấm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | X |
|
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | X |
|
II | Nội vụ |
|
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | X |
|
2 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiển | X |
|
3 | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | X |
|
4 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | X |
|
5 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | X |
|
6 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | X |
|
7 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất | X |
|
8 | Tặng Giấy khen của Chủ tich Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | X |
|
III | Công thương |
|
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | X |
|
IV | Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | X |
|
2 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | X |
|
3 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cẩp huyện | X |
|
4 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X |
|
5 | Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội | X |
|
V | Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | X |
|
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ Photocopy | X |
|
VI | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | X |
|
2 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X |
|
3 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
VII | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
3 | Đăng ký thay đối nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X |
|
4 | Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) | X |
|
5 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) | X |
|
VIII | Tài nguyên và Môi trưòng |
|
|
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | X |
|
C | CẤP XÃ |
| |
I | Tư pháp |
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
2 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X |
|
TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI CÀI ĐẶT VÀ CHÍNH THỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số: 73 /KH-UBND ngày 28 /8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan, đơn vị triển khai | Thời gian triển khai cài đặt, khai báo dịch vụ công | Thời gian chính thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
A | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH (315 dịch vụ) |
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo (12 dịch vụ) | Từ ngày 05/9/2017 đến ngày 08/9/2017 | Ngày 11/9/2017 |
2 | Sở Ngoại vụ (03 dịch vụ) | ||
3 | Sở Nội vụ (12 dịch vụ) | ||
4 | Sở Tài nguyên Và Môi trường (01 dịch vụ) | ||
5 | Sở Y tế (47 dịch vụ) | Từ ngày 11/9/2017 đến ngày 15/9/2017 | Ngày 18/9/2017 |
6 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (58 dịch vụ) | ||
7 | Sở Tài chính (01 dịch vụ) | ||
8 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (26 dịch vụ) | ||
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (02 dịch vụ) | Từ ngày 18/9/2017 đến ngày 22/9/2017 | Ngày 25/9/2017 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ (43 dịch vụ) | ||
11 | Sở Công thương (29 dịch vụ) | ||
12 | Sở Thông tin và Truyền thông (42 dịch vụ) | Từ ngày 18/9/2017 đến ngày 22/9/2017 | Ngày 25/9/2017 |
13 | Sở Tư pháp (39 dịch vụ) |
|
|
B | UBND cấp huyện (36 dịch vụ) |
|
|
I | UBND huyện Na Hang | Từ ngày 18/9/2017 đến ngày 22/9/2017 | Ngày 25/9/2017 |
1 | Thị trấn Na Hang | ||
2 | Xã Năng Khả | ||
3 | Xã Côn Lôn | ||
4 | Xã Đà Vị | ||
5 | Xã Hồng Thái | ||
6 | Xã Khâu Tinh | ||
7 | Xã Sinh Long | ||
8 | Xã Sơn Phú | ||
9 | Xã Thanh Tương | ||
10 | Xã Thượng Giáp | ||
11 | Xã Thượng Nông | ||
12 | Xã Yên Hoa | ||
I | UBND huyện Chiêm Hóa | Từ ngày 18/9/2017 đến ngày 22/9/2017 | Ngày 25/9/2017 |
1 | Xã Yên nguyên | ||
2 | Xã Trung Hòa | ||
3 | Xã Phúc Thịnh | ||
4 | Thị trấn Vĩnh Lộc | ||
5 | Xã Hòa Phú | ||
6 | Xã Vinh Quang | ||
7 | Xã Tân Thịnh | Từ ngày 25/9/2017 đến ngày 29/9/2017 | Ngày 02/10/2017 |
8 | Xã Tân An Xã | ||
9 | Xã Xuân Quang | ||
10 | Ngọc Hội | ||
11 | Xã Bình Nhân | ||
12 | Xã Nhân Lý | ||
13 | Xã Kim Bình | ||
14 | Xã Hà Lang | ||
15 | Xã Trung Hà | ||
16 | Xã Minh Quang | ||
17 | Xã Phúc Sơn | ||
18 | Xã Tân Mỹ | ||
19 | Xã Hùng Mỹ | ||
20 | Xã Phú Bình | ||
21 | Xã Yên Lập | ||
22 | Xã Bình Phú | ||
23 | Xã Kiên Đài | ||
24 | Xã Linh Phú | ||
25 | Xã Tri Phú | ||
26 | Xã Hòa An | ||
III | UBND huyện Hàm Yên | Từ ngày 25/9/2017 đến ngày 29/9/2017 | Ngày 02/10/2017 |
1 | Thị trấn Tân Yên | ||
2 | Xã Bình Xa | ||
3 | Xã Đức Ninh | ||
4 | Xã Minh Dân | ||
5 | Xã Nhân Mục | ||
6 | Xã Phù Lưu | ||
7 | Xã Thái Hòa | ||
8 | Xã Thái Sơn | ||
9 | Xã Yên Phú | ||
10 | Xã Bạch Xa | ||
11 | Xã Bằng Cốc | ||
12 | Xã Hùng Đức | ||
13 | Xã Minh Hương | ||
14 | Xã Minh Khương | ||
15 | Xã Tân Thành | ||
16 | Xã Thành Long | ||
17 | Xã Yên Lâm | ||
18 | Xã Yên Thuận |
| |
IV | UBND huyên Lâm Bình | Từ ngày 25/9/2017 đến ngày 29/9/2017 | Ngày 02/10/2017 |
1 | Xã Thượng Lâm | ||
2 | Xã Bình An | ||
3 | Xã Hồng Quang | ||
4 | Xã Khuôn Hà | ||
5 | Xã Lăng Can | ||
6 | Xã Phúc Yên | ||
7 | Xã Thổ Bình | ||
8 | Xã Xuân Lập | ||
V | UBND thành phố Tuyên Quang | Từ ngày 02/10/2017 đến ngày 06/10/2017 | Ngày 09/10/2017 |
1 | Phường Hưng Thành | ||
2 | Phường Minh Xuân | ||
3 | Phường Nông Tiến | ||
4 | Phường Phan Thiết | ||
5 | Phường Tân Quang | ||
6 | Phường Tân Hà | ||
7 | Phường Ỷ La | ||
8 | Xã An Khang | ||
9 | Xã An Tường | ||
10 | Xã Đội Cấn |
| |
11 | Xã Lưỡng Vượng | ||
12 | Xã Thái Long | ||
13 | Xã Tràng Đà | ||
VI | UBND huyện Sơn Dương | Từ ngày 02/10/2017 đến ngày 06/10/2017 | Ngày 09/10/2017 |
1 | Xã Cấp Tiến | ||
2 | Xã Hồng Lạc | ||
3 | Xã Sầm Dương | ||
4 | Xã Tân Trào | Từ ngày 09/10/2017 đến ngày 20/10/2017 | Ngày 23/10/2017 |
5 | Thị trấn Sơn Dương | ||
6 | Xã Chi Thiết | ||
7 | Xã Đại Phú | ||
8 | Xã Đông Thọ | ||
9 | Xã Hào Phú | ||
10 | Xã Hợp Thành | ||
11 | Xã Kháng Nhật | ||
12 | Xã Lâm Xuyên | ||
13 | Xã Ninh Lai | ||
14 | Xã Phú Lương | ||
15 | Xã Phúc Ứng | ||
16 | Xã Sơn Nam |
|
|
17 | Xã Tam Đa | ||
18 | Xã Thiện Kế | ||
19 | Xã Thượng Ấm | ||
20 | Xã Tú Thịnh | ||
21 | Xã Tuân Lộ | ||
22 | Xã Văn Phú | ||
23 | Xã Vân Sơn | ||
24 | Xã Vĩnh Lợi | ||
25 | Xã Bình Yên | ||
26 | Xã Đông Lợi | ||
27 | Xã Đồng Quý | ||
28 | Xã Hợp Hòa | ||
29 | Xã Lương Thiện | ||
30 | Xã Minh Thanh | ||
31 | Xã Quyết Thắng | ||
32 | Xã Thanh Phát | ||
33 | Xã Trung Yên | ||
VII | UBND huyện Yên Sơn | Từ ngày 02/10/2017 đến ngày 06/10/2017 | Ngày 09/10/2017 |
1 | Xã Kim Phú | ||
2 | Xã Trung Môn | ||
3 | Thị trấn Tân Bình | ||
4 | Xã Chân Sơn | Từ ngày 09/10/2017 đến ngày 20/10/2017 | Ngày 23/10/2017 |
5 | Xã Chiêu Yên | ||
6 | Xã Đội Bình | ||
7 | Xã Hoàng Khai | ||
8 | Xã Lang Quán | ||
9 | Xã Mỹ Bằng | ||
10 | Xã Nhữ Hán | ||
11 | Xã Nhữ Khê | ||
12 | Xã Phú Lâm | ||
13 | Xã Phúc Ninh | ||
14 | Xã Tân Long | ||
15 | Xã Thái Bình | ||
16 | Xã Thắng Quân | ||
17 | Xã Tiến Bộ | ||
18 | Xã Tứ Quận | ||
19 | Xã Xuân Vân | ||
20 | Xã Công Đa | ||
21 | Xã Đạo Viện | ||
22 | Xã Hùng Lợi |
|
|
23 | Xã Kiến Thiết | ||
24 | Xã Kim Quan | ||
25 | Xã Lực Hành | ||
26 | Xã Phú Thịnh | ||
27 | Xã Quý Quân | ||
28 | Xã Tân Tiến | ||
29 | Xã Trung Minh | ||
30 | Xã Trung Sơn | ||
31 | Xã Trung Trực |
- 1 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị
- 2 Quyết định 1635/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 3 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 4 Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 5 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 245/QĐ-UBND phê duyệt Lộ trình thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2015-2016 định hướng đến năm 2020
- 6 Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An
- 1 Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 1635/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 3 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và khai thác cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến và ứng dụng một cửa điện tử được tích hợp trên cổng giao tiếp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Trị