ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/KH-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 06 năm 2013 |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN GIAI ĐOẠN 2013 – 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
1. Mục tiêu chung
Xác định được các dịch vụ hoặc nhóm dịch vụ công trực tuyến ưu tiên triển khai và đưa ra các mốc thời gian triển khai cụ thể nhằm đảm bảo thực hiện thành công mục tiêu cung cấp dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại “Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015” ban hành theo Quyết định 1605/QĐ-TTg ngày 27/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ, tiến tới cung cấp hoàn toàn các dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 và 4.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Xác định thứ tự ưu tiên triển khai cho từng dịch vụ công trực tuyến và danh mục cụ thể các dịch vụ công trực tuyến đến năm 2015, định hướng 2020.
b) Hướng dẫn cụ thể về việc xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
1. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến phải cung cấp trong giai đoạn 2011 - 2015
a) Số liệu chung
- Tổng số huyện, thị xã, thành phố: 09
- Tổng số Sở, ban, ngành cấp tỉnh: 19
- Tổng số thủ tục hành chính: 675
Trong đó:
+ Số thủ tục hành chính cấp huyện: 119
+ Số thủ tục hành chính Sở, ban, ngành cấp tỉnh: 556
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2015: 201
- Tổng số thủ tục hành chính dự kiến cung cấp ở mức độ 3, 4 đến 2020: 263
b) Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cung cấp trong giai đoạn 2011 - 2015
(Phụ lục 1 đính kèm)
(Phụ lục 2 đính kèm)
- Xây dựng, hoàn thiện các quy định, quy chế nhằm thực hiện có hiệu quả lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Xây dựng trình tự giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008
- Gắn mức độ hoàn thành lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến với việc xét thi đua khen thưởng đối với các đơn vị, địa phương.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
- Đầu tư thiết bị, hạ tầng và cơ sở vật chất phục vụ việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến.
- Tăng cường công tác an ninh, bảo mật đối với các hệ thống thông tin phục vụ dịch vụ công trực tuyến.
- Từng bước ứng dụng chữ ký số và chứng thực văn bản điện tử trong giao dịch đối với các dịch vụ công mức 3,4.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ tổ chức đào tạo, tập huấn về công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức trực tiếp sử dụng các hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hướng dẫn đội ngũ lãnh đạo các đơn vị, địa phương sử dụng các hệ thống thông tin dịch vụ công trực tuyến.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì tổ chức triển khai, hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, kiểm tra và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện Kế hoạch này.
- Định kỳ 30/10 hàng năm, các đơn vị, địa phương báo cáo UBND tỉnh về tình hình triển khai lộ trình dịch vụ công trực tuyến qua Sở Thông tin và Truyền thông.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng
- Tổ chức tuyên truyền nội dung, ý nghĩa của lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
- Công khai lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử các cơ quan nhà nước và tiến hành tiếp nhận và giải đáp các ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân.
- UBND tỉnh bảo đảm kinh phí thực hiện Kế hoạch, lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cấp tỉnh bố trí ngân sách trong nguồn chi sự nghiệp hàng năm thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chủ động bố trí ngân sách hàng năm để thực hiện Kế hoạch này.
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh tranh thủ, bố trí các nguồn kinh phí để triển khai các nội dung của Kế hoạch này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có gì vướng mắc, các cơ quan, đơn vị; Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp ý kiến báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CUNG CẤP TRONG GIAI ĐOẠN 2013 – 2015
(Ban hành kèm theo kế hoạch số 74/KH-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) | Mức DVCTT | Cơ quan chủ trì xử lý | Cơ quan đồng xử lý |
I | Đến 31/12/ 2013 | |||
1. | Thành lập văn phòng đại diện, văn phòng thường trú cơ quan báo chí | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
2. | Cấp Giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
3. | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin & Truyền thông cấp giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm - ngành in | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
5. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6. | Tiếp nhận hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
7. | Cấp giấy phép họp báo | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
8. | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện hoạt động theo mạng | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9. | Cấp giấy phép sử dụng tần số thiết bị thu - phát sóng vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
10. | Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện với hệ thống truyền thanh không dây | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
11. | Giải quyết khiếu nại tố cáo lĩnh vực TT&TT | 3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
12. | Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
13. | Thẩm định phương án kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
14. | Thẩm định kết quả phương án kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
16. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
17. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
18. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
19. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
20. | Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
21. | Xin gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
22. | Xin chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
23. | Xin gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
24. | Xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
25. | Xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
26. | Xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
27. | Xin đóng cửa mỏ | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
28. | Đăng ký kinh doanh | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
29. | Cấp giấy chứng nhận đầu tư | 2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
30. | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
31. | Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 3 | Sở Công thương |
|
32. | Đăng ký thực hiện khuyến mại mang tính may rủi | 3 | Sở Công thương |
|
33. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
34. | Đăng ký thuyền tham gia phục vụ biểu diễn ca Huế | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
35. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
36. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
38. | Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
39. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
40. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
41. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
42. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
43. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
44. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
45. | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
46. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
47. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
48. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
49. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
50. | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
51. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
52. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước ngoài) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
53. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
|
54. | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
|
55. | Cấp phép xây dựng | 3 | Sở Xây dựng | UBND các Huyện, Thị xã, Thành phố |
56. | Cấp giấy phép Quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng |
|
57. | Cung cấp thông tin Quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng |
|
58. | Cấp chứng chỉ Quy hoạch | 3 | Sở Xây dựng |
|
59. | Cấp phù hiệu “Xe taxi” | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
60. | Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
61. | Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
62. | Cấp đổi sổ nhật trình chạy xe ô tô vận tải khách theo tuyến cố định | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
63. | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
64. | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - là xe công vụ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
65. | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại - là xe cá nhân | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
66. | Cấp sổ lao động | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
67. | Đăng ký nội quy lao động | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
68. | Đăng ký lại nội quy lao động | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
69. | Tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo | 3 | Ban Dân tộc |
|
70. | Đăng ký xác nhận Bản cam kết Bảo vệ môi trường | 3 | Ban QL các KCN |
|
71. | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể | 3 | Ban QL các KCN |
|
72. | Thủ tục đăng ký Nội quy lao động | 3 | Ban QL các KCN |
|
73. | Thủ tục cấp sổ lao động | 3 | Ban QL các KCN |
|
74. | Thủ tục đăng ký Hệ thống thang lương, bảng lương | 3 | Ban QL các KCN |
|
75. | Cấp giấy phép xây dựng | 3 | Ban QL Khu KT CM-LC |
|
76. | Cung cấp thông tin quy hoạch | 3 | Ban QL Khu KT CM-LC |
|
77. | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng | 3 | Ban QL Khu KT CM-LC |
|
78. | Đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường | 3 | Ban QL Khu KT CM-LC |
|
79. | Cho phép thành lập Hội | 3 | Sở Nội vụ |
|
80. | Phê duyệt Điều lệ Hội | 3 | Sở Nội vụ |
|
81. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị dự toán) | 3 | Sở Tài chính |
|
82. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản) | 3 | Sở Tài chính |
|
83. | Thẩm tra, cấp phát kinh phí từ nguồn thu xử phạt hành chính | 3 | Sở Tài chính |
|
84. | Đăng ký việc thay đổi hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
85. | Đăng ký việc cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
86. | Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
87. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
88. | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
89. | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | 3 | Sở Tư pháp |
|
90. | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 | Sở NN&PTNT |
|
91. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 3 | Sở NN&PTNT |
|
92. | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | 3 | Sở NN&PTNT |
|
93. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật | 3 | Sở NN&PTNT |
|
94. | Cấp giấy chứng nhận điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản | 3 | Sở NN&PTNT |
|
95. | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 | 3 | Sở GD - ĐT |
|
96. | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 | 3 | Sở GD - ĐT |
|
97. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | 3 | Sở GD -ĐT |
|
98. | Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia | 3 | Sở GD - ĐT |
|
99. | Cấp phép dạy thêm, học thêm | 3 | Sở GD - ĐT |
|
100. | Xin học lại tại trường khác | 3 | Sở GD - ĐT |
|
101. | Điều chỉnh văn bằng, chứng chỉ do các trường học, trung tâm khi lập danh sách dự thi hoặc in bằng không đúng với hồ sơ gốc của học sinh | 3 | Sở GD - ĐT |
|
102. | Điều chỉnh Văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch | 3 | Sở GD - ĐT |
|
103. | Cấp lại bằng tốt nghiệp phổ thông, bổ túc | 3 | Sở GD - ĐT |
|
104. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 3 | Sở Y tế |
|
105. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 3 | Sở Y tế |
|
106. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân, chuyển địa điểm | 3 | Sở Y tế |
|
107. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân | 3 | Sở Y tế |
|
108. | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân | 3 | Sở Y tế |
|
109. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân, đổi lĩnh vực hành nghề | 3 | Sở Y tế |
|
110. | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề Y tư nhân | 3 | Sở Y tế |
|
111. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
112. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
II | Đến năm 2014 |
|
|
|
1. | Thẩm định phương án kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc lập bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
2. | Thẩm định kết quả kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc lập bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường | 3 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3. | Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến về cơ sở dữ liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường theo quy định | 4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
4. | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
5. | Cấp giấy chứng nhận đầu tư | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
6. | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
7. | Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá | 3 | Sở Công thương |
|
8. | Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | 3 | Sở Công thương |
|
9. | Hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
10. | Giấy phép công diễn cho các tổ chức thuộc địa phương | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ' |
11. | Giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
12. | Cấp giấy phép công diễn, chương trình nghệ thuật, trình diễn thời trang | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
13. | Cấp phép tổ chức triển lãm ảnh tại địa phương | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
14. | Cấp phép tổ chức triển lãm mỹ thuật | 3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15. | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
16. | Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
17. | Gia hạn giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
18. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
19. | Cấp lại giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
20. | Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
21. | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
22. | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
23. | Kiểm định, Đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước. | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25. | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy- bên thứ ba) | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
29. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất). | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
30. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 3 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
31. | Công bố thông tin nhà thầu (theo Nghị định 15/2013/NĐ-CP) | 3 | Sở Xây dựng |
|
32. | Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
|
33. | Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng | 3 | Sở Xây dựng |
|
34. | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | 3 | Sở Xây dựng |
|
35. | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | 3 | Sở Xây dựng |
|
36. | Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
37. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
38. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu với phương tiện chưa khai thác | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
39. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tính năng kỹ thuật | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
40. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
41. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
42. | Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
43. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện chìm đắm hoặc bị cháy | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
44. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
45. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
46. | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
47. | Công nhận đăng ký thỏa ước lao động tập thể | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
48. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp) | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
49. | Cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động dạy nghề (trình độ sơ cấp, trung cấp) | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
50. | Công nhận Ban vận động thành lập hội lĩnh vực Nội vụ có phạm vi hoạt động trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 3 | Sở Nội vụ |
|
51. | Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | 3 | Sở Nội vụ |
|
52. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực TN- MT thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
53. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
III | Đến năm 2015 |
|
|
|
1. | Đăng ký kinh doanh | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
2. | Cấp giấy chứng nhận đầu tư | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
3. | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện | 4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Cục Thuế, Công an Tỉnh |
4. | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch từ 1 - 2 sao | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
5. | Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6. | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
7. | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | 4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
8. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
9. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
10. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11. | Đăng ký thay đổi cơ quan quyết định thành lập hoặc thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố thực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
12. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
13. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
14. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
15. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
16. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát hoặc hết thời hạn hiệu lực | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
17. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
18. | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
19. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
20. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, trường hợp sử dụng ngân sách nhà nước | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
21. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
22. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (đối với trường hợp công nghệ thuộc dự án đầu tư không do Thủ tướng chấp thuận đầu tư). | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
23. | Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư ở giai đoạn xem xét cấp phép đầu tư. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Giám định viên công nghệ là người Việt Nam) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
25. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định công nghệ (đối với Các Tổ chức giám định công nghệ không có vốn nước ngoài) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
26. | Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
27. | Cấp giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
28. | Gia hạn giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
29. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
30. | Cấp lại giấy phép sử dụng máy X-quang chẩn đoán trong y tế (trong trường hợp giấy phép bị rách, nát, mất) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
31. | Cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
32. | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
33. | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
34. | Kiểm định, Đo lường đối với các phương tiện đo thuộc danh mục phải kiểm định nhà nước. | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
35. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
36. | Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
38. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất). | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
39. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy - bên thứ ba) | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
40. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh - bên thứ nhất). | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
41. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 4 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
42. | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng - Đăng ký lần đầu | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
43. | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng - cấp có thời hạn | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
44. | Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
45. | Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
46. | Sang tên đăng ký XMCD trong cùng 1 tỉnh, thành phố | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
47. | Cấp phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu XMCD | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
48. | Đăng ký, sang tên chủ sở hữu cho XMCD chuyển đến | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
49. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
50. | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
51. | Cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng mất một trong các giấy tờ đã kê trong hồ sơ di chuyển | 3 | Sở Giao thông Vận tải |
|
52. | Thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương không phải nơi làm việc thường xuyên | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
53. | Cấp lại giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
54. | Gia hạn giấy phép cho lao động người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
55. | Tiếp nhận đối tượng vào các cơ sở Bảo trợ xã hội | 3 | Sở Lao động, TB&XH |
|
56. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động-TBXH thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
57. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực Giáo dục-Đào tạo thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
58. | Các thủ tục hành chính về lĩnh vực Y tế thuộc thẩm quyền cấp huyện | 3 | UBND các huyện, TX, TP |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo kế hoạch số 74/KH-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Định hướng 2020 | ||||
STT | Tên DVC trực tuyến | Mức DVCTT | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
1 | Triển khai các dịch vụ còn lại của các Sở, ban, ngành, các huyện, thị xã, thành phố | 3 | Các Sở, ban, ngành, Các huyện, thị xã, thành phố |
|
2 | Hoàn thiện các dịch vụ công cấp xã | 3 | UBND các xã, phường, thị trấn |
|
3 | Lựa chọn một số dịch vụ công đang ở mức độ 3 để nâng cấp thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | 4 | Các Sở, ban, ngành, Các huyện, thị xã, thành phố |
|
- 1 Kế hoạch 435/KH-UBND năm 2014 triển khai dịch vụ công trực tuyến năm 2015, chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 3 Quyết định 6555/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 4 Kế hoạch 5908/KH-UBND năm 2013 thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2015
- 5 Quyết định 1605/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Kế hoạch 5908/KH-UBND năm 2013 thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2015
- 2 Quyết định 6555/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016-2020
- 4 Kế hoạch 435/KH-UBND năm 2014 triển khai dịch vụ công trực tuyến năm 2015, chuẩn bị một bước cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh