Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
Mã thủ tục: | 1.010040.000.00.00.H58 |
Số quyết định: | 2963/QĐ-UBND_2021 |
Lĩnh vực: | Đăng ký, quản lý cư trú |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Công an Xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông tin về cư trú, Thông báo về kết quả giải quyết, hủy bỏ đăng ký cư trú, Cập nhật thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Công an cấp xã. - Đối với trường hợp công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận thông tin khai báo cơ quan đăng ký cư trú phải tiến hành xác minh thông tin. - Đối với trường hợp công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận thông tin cơ quan đăng ký cư trú phải tiến hành xác minh thông tin, phức tạp có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày. Sau khi kiểm tra, xác minh, cơ quan đăng ký cư trú cập nhật thông tin của công dân về nơi ở hiện tại và các thông tin khác vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu về cư trú và thông báo cho người đã khai báo về việc đã cập nhật thông tin, cấp xác nhận thông tin về cư trú cho công dân. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA); | CT01 Tờ khai thay đổi thông tin cư trú.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ, tài liệu khác (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
68/2020/QH14 | Luật 68/2020/QH14 | 13-11-2020 | |
62/2021/NĐ-CP | Nghị định 62/2021/NĐ-CP | 29-06-2021 | |
55/2021/TT-BCA | Thông tư 55/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
56/2021/TT-BCA | Thông tư 56/2021/TT-BCA | 15-05-2021 | |
57/2021/TT-BCA | Thông tư 57/2021/TT-BCA | 15-05-2021 |