Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở sản xuất thủy điện (cấp Cục thuế)
Mã thủ tục: | 1.008308.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thuế tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Trực tuyến | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phụ lục bảng phân bổ số thuế Tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương, mẫu số 03-1/TĐ-TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC (đối với trường hợp cơ sở sản xuất thủy điện có lòng hồ nằm chung trên điạ bàn các tỉnh). | bảng phân bổ số thuế Tài nguyên.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên, mẫu số 03A/TĐ/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | |
83/2013/NĐ-CP | Nghị định 83/2013/NĐ-CP | 22-07-2013 | |
156/2013/TT-BTC | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06-11-2013 | |
110/2015/TT-BTC | Thông tư 110/2015/TT-BTC | 28-07-2015 |