Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
Mã thủ tục: | 1.008315.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thuế tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Trực tiếp | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Bảng kê, trong đó kê khai chi tiết sản lượng khai thác trong năm theo từng mỏ tương ứng với Giấy phép được cấp (đối với hoạt động khai thác khoáng sản). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn, giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên theo mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC. | Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên theo mẫu số 02_TAIN.xls |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | |
83/2013/NĐ-CP | Nghị định 83/2013/NĐ-CP | 22-07-2013 | |
50/2010/NĐ-CP | Nghị định 50/2010/NĐ-CP | 14-05-2010 | |
12/2015/NĐ-CP | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12-02-2015 | |
156/2013/TT-BTC | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06-11-2013 | |
152/2015/TT-BTC | Thông tư 152/2015/TT-BTC | 02-10-2015 | |
110/2015/TT-BTC | Thông tư 110/2015/TT-BTC | 28-07-2015 |