Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên
Mã thủ tục: | 1.008312.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 2318/QĐ-UBND-TC |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Thuế tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 0 |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng, đầy đủ các quy định và điều kiện thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế tại Thông tư số 19/2021/TT-BTC ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Dịch vụ bưu chính | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. | ||
Trực tiếp | Không phải trả kết quả cho người nộp thuế. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp cho các địa phương nơi được hưởng nguồn thu đối với hoạt động sản xuất thủy điện mẫu số 01-1/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính (áp dụng đối với cơ sở sản xuất thủy điện có hồ thủy điện nằm trên nhiều tỉnh) | Mẫu 01.1.TAIN.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
++ Tờ khai thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý thuế. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78/2006/QH11 | Luật 78/2006/QH11 | 29-11-2006 | |
71/2014/QH13 | Luật 71/2014/QH13 | 26-11-2014 | |
45/2009/QH12 | Luật 45/2009/QH12 | 25-11-2009 | |
60/2010/QH12 | Luật 60/2010/QH12 | 17-11-2010 | |
83/2013/NĐ-CP | Nghị định 83/2013/NĐ-CP | 22-07-2013 | |
50/2010/NĐ-CP | Nghị định 50/2010/NĐ-CP | 14-05-2010 | |
12/2015/NĐ-CP | Nghị định 12/2015/NĐ-CP | 12-02-2015 | |
156/2013/TT-BTC | Thông tư 156/2013/TT-BTC | 06-11-2013 | |
152/2015/TT-BTC | Thông tư 152/2015/TT-BTC | 02-10-2015 | |
110/2015/TT-BTC | Thông tư 110/2015/TT-BTC | 28-07-2015 |