Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô
Mã thủ tục: | 1.001675.000.00.00.H23 |
Số quyết định: | Số: 2811 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Các cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy khám sức khỏe |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Các cá nhân, đơn vị có nhu cầu khám sức khỏe định kỳ đến các cơ sở khám sức khỏe để tổ chức khám sức khỏe. |
Bước 2: | Bước 2: Khi cơ sở khám sức khỏe triển khai khám chữa bệnh định kỳ theo hợp đồng, các cơ sở đã ký hợp đồng cần xuất trình Hồ sơ sức khỏe (Đối với khám sức khỏe tập trung). Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ: Đối tượng khám sức khỏe cần xuất trình thêm giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khoẻ định kỳ. |
Bước 3: | Bước 3: Cơ sở khám sức khỏe căn cứ vào Hợp đồng khám sức khỏe định kỳ và đối với các nghề, công việc có tiêu chuẩn sức khỏe riêng, thì cơ sở khám sức khỏe phải thực hiện các quy định của tiêu chuẩn đó hiện hành để được thực hiện khám sức khỏe. |
Bước 4: | Bước 4: Kết luận và trả sổ khám sức khỏe định kỳ. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày | Phí : Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành Lệ phí : Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp | 20 Ngày | Phí : Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành Lệ phí : Nộp phí theo mức phí thu viện phí hiện hành |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sổ khám sức khỏe định kỳ theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015, có dán ảnh chân dung cỡ 4x6cm, chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 6 tháng. | TTLT 24_2015_QĐ4759_Phu luc 03.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy giới thiệu của cơ quan, tổ chức đề nghị khám sức khoẻ định kỳ (Đối với trường hợp khám sức khỏe đơn lẻ). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
63/2012/NĐ-CP | Nghị định 63/2012/NĐ-CP - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế | 31-08-2012 | Chính phủ |
23/2008/QH12 | Luật 23/2008/QH12 - Giao thông đường bộ | 13-11-2008 | Quốc Hội |
14/2013/TT-BYT | Thông tư 14/2013/TT-BYT Hướng dẫn khám sức khỏe | 06-05-2013 | Bộ Y tế |
107/2012/NĐ-CP | Nghị định 107/2012/NĐ-CP - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | 20-12-2012 | Chính phủ |
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT | Thông tư liên tịch 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT - Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe | 21-08-2015 | Bộ Y tế |