Thủ tục hành chính: Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-119566-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm Kiểm dịch động vật , Văn phòng Chi Cục Thú Y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trạm kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao khai báo đăng ký kiểm dịch theo mẫu và nộp tại Trạm Kiểm dịch động vật – Văn phòng Chi cục Thú y (Địa chỉ: Đường 30/4 phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một). Chú ý: Chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y ít nhất 10 ngày trước khi khai mạc |
Bước 2: | Trạm Kiểm dịch động vật kiểm tra các thủ tục đã đăng ký kiểm dịch trước khi vận chuyển đến khu cách ly kiểm dịch tại cơ sở |
Bước 3: | Kiểm tra số lượng, chủng loại, lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần thiết) theo qui định của ngành và đánh dấu các động vật đủ tiêu chuẩn kiểm dịch vận chuyển trong tỉnh hoặc ra ngoài tỉnh |
Bước 4: | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc ra ngoài tỉnh đối với động vật đủ tiêu chuẩn theo qui định của ngành |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phương tiện vận chuyển phải đạt yêu cầu về vệ sinh thú y dành cho phương tiện chuyên dùng vận chuyển động vật, theo điều 45 của Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu) |
Bản sao giấy chứng nhận vùng hoặc cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có) |
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật đối với các loại vắc xin bắt buột phải tiêm phòng theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BNN ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật | 100.000đ/lần |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp giấy chứng nhậnkiểm dịch động vật gồm | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh: 3.000đồng/01 giấy chứng nhận - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh: 20.000 đồng/ 01 giấy chứng nhận kiểm dịch |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra lâm sàng các loại động vật như sau | + Trâu, bò, ngựa, lừa: 4.000đồng/con+ Dê: 2.000đồng/con+ Lợn:• Lợn (trên 15 kg): 1000đồng/con• Lợn (bằng hoặc dưới 15 kg): 500đồng/con.+ Chó, mèo: 2.000đồng/con+ Khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn: 5.000đồng/con+ Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng: 30.000đồng/con+ Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông: 500đồng/con+ Trăn, cá sấu, kỳ đà: 5.000đồng/con+ Chim cảnh các loại: 5.000 đồng/con+ Chim làm thực phẩm: 30 đồng/con+ Gia cầm các loại: 50 đồng/con+ Thỏ: 500 đồng/con+ Đà điểu:• Một ngày tuổi: 1.000đồng/con• Trưởng thành: 5.000đồng/con+ Ong nuôi: 500 đồng/đàn |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch | - Xe ô tô: 30.000đ/lần/cái- Máy bay: 500.000đ/lần/cái- Toa tàu hỏa: 50.000đ/toa- Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt): 10.000đ/m2.- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật: 300 m2. |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước) - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!