Thủ tục hành chính: Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Tiền Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TGG-048293-TT |
Cơ quan hành chính: | Tiền Giang |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Thú y Tiền Giang. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Kiểm dịch viên được Chi cục trưởng Chi cục Thú y ủy quyền thực hiện kiểm dịch. |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Thú y Tiền Giang - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Đăng ký kiểm dịch trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thực hiện kiểm dịch tại địa điểm đã đăng ký. |
Thời hạn giải quyết: | - Nếu sản phẩm động vật đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, thời gian giải quyết là 2 ngày khi nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
- Nếu sản phẩm động vật chưa được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, thời gian giải quyết là 07 ngày khi nhận hồ sơ đăng ký |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại văn phòng Chi cục Thú y Tiền Giang (số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho) hoặc Trạm Thú y địa phương.
* Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Lãnh đạo phòng, trạm xác nhận thời gian, địa điểm kiểm dịch trong thời gian 02 ngày kể từ khi nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ, người tiếp nhận hướng dẫn thủ tục để người nộp hồ sơ điều chỉnh bổ sung theo quy định - Trường hợp địa phương nơi đến không tiếp nhận hoặc đang có dịch, cơ quan tiếp nhận đăng ký kiểm dịch thông báo cho khách hàng và từ chối kiểm dịch. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ: trong giờ làm việc: sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, nghỉ, tết). |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Phòng Hành chính Tổng hợp - Chi cục Thú y Tiền Giang.
- Người nhận kết quả trình giấy hẹn, công chức trả kết quả viết biên lai thu phí, lệ phí và thu tiền theo quy định. - Công chức trả kết quả cho người nhận. Trường hợp mất giấy hẹn thì phải có cam kết của tổ chức, cá nhân khi nhận. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Lấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y đối với sản phẩm động vật chưa xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định hoặc chưa có dấu kiểm soát giết mổ, tem kiểm tra vệ sinh thú y
- Đối với địa phương có dịch bệnh động vật thuộc Danh mục các bệnh phải công bố dịch thì phải kiểm soát chặt chẽ việc vận chuyển sản phẩm động vật |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển (mẫu số 1) |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI HUYỆN
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh - Da | + Trăn, rắn: 100 đồng/mét.+ Cá sấu: 4.500 đồng/tấm.+ Da tươi, da muối, da sơ chế: 900 đồng/tấm.+ Da tươi, muối, sơ chế (container trên 12 tấn): 225.000 đồng/lô hàng.+ Các loại khác: 4.500 đồng/tấn. |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh - Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm | 90 đồng/kg. |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh - Ruột khô, bì, gân, da phồng: | 135 đồng/kg. |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh - Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | 90 đồng/kg. |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh - Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế) | 630.000 đ/lô hàng. |
1. Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Tiền Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay